Lực, trọng lực hai lực cân bằng và tác dụng của lự...
- Câu 1 : Lấy ngón tay cái và ngón tay trỏ ép hai đầu một lò xo bút bi lại.Nhận xét về tác dụng của ngón tay lên lò xo và của lò xo lên ngón tay.Chọn câu trả lời đúng.
A Lực mà ngón cái tác dụng lên lò xo và lực mà lò xo tác dụng lên ngón cái là hai lực cân bằng.
B Lực mà ngón trỏ tác dụng lên lò xo và lực mà lò xo tác dụng lên ngón trỏ là hai lực cân bằng.
C Lực mà hai ngón tay tác dụng lên lò xo là hai lực cân bằng.
D Các câu trả lời A, B, C đều đúng.
- Câu 2 : Một người cầm hai đầu dây cao su rồi kéo căng ra. Gọi lực mà tay phải người đó tác dụng lên dây cao su là F1; lực mà dây cao su tác dụng vào tay phải người đó là F1' ; lực mà tay trái người đó tác dụng vào dây cao su là F2; lực mà dây cao su tác dụng vào tay trái người đó là F2. Hai lực nào là hai lực cân bằng?
A Các lực F1 và F1'.
B Các lực F2 và F2'
C Các lực F1 và F2
D Cả ba cặp lực kể trên
- Câu 3 : Nếu một quyển sách nằm yên trên một bàn nằm ngang dưới tác dụng chỉ của hai lực F1 và F2 thì phương, chiều và độ mạnh của hai lực này có các đặc điểm nào sau đây?
A
Lực F1 có phương nằm ngang, lực F2 có phương thẳng đứng; lực F1 có chiều từ trái sang phải; lực F2 có chiều từ trên xuống dưới; lực F1 mạnh bằng lực F2.
B
Lực F1 có phương thẳng đứng, lực F2 có phương thẳng đứng; lực F1 có chiều từ trên xuống dưới; lực F2 có chiều từ dưới lên trên; lực F1 mạnh hơn lực F2.
C
Lực F1 có phương thẳng đứng, lực F2 có phương thẳng đứng; lực F1 có chiều từ trên xuống dưới; lực F2 cũng có chiều từ trên xuống dưới; lực F1 mạnh bằng lực F2
D
Lực F1 có phương thẳng đứng, lực F2 có phương thẳng đứng; lực F1 có chiều từ trên xuống dưới; lực F2 có chiều từ dưới lên trên; lực F1 mạnh bằng lực F2
- Câu 4 : Có bốn cặp lực sau đây:a) Lực tay người đang kéo gàu nước lên và trọng lực của gàu nước.b) Trọng lực của quả cam trên một đĩa cân Rô-béc-van và trọng lực của các quả cân trên đĩa cân còn lại khi cân thăng bằng.c) Lực của tay người lực sĩ đang nâng quả tạ lên cao và trọng lực của quả tạ.d) Lực của tay người học sinh đang giữ cho viên phấn đứng yên và trọng lực của viên phấn.Hỏi cặp lực nào là cặp lực cân bằng?
A a và b.
B c và d.
C b, c và d.
D d
- Câu 5 : Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A Chỉ làm biến đổi chuyến động của quả bóng.
B Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C Không làm biên dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
- Câu 6 : Chỉ ra câu sai.Nện một cái búa vào một cái đe. Lực mà búa tác dụng vào đe và lực mà đe tác dụng vào búa sẽ làm cho
A Búa bị biến dạng một chút.
B Đe bị biến dạng một chút.
C Chuyển động của búa bị thay đổi.
D Chuyển động của đe bị thay đổi.
- Câu 7 : Chỉ ra câu sai.Hai con trâu chọi nhau, không phân thắng bại.
A Lực mà con trâu nọ tác dụng vào con trâu kia là mạnh như nhau.
B Lực mà con trâu nọ tác dụng vào con trâu kia là hai lực cân bằng.
C Hai lực đó có thể làm đầu các con trâu bị sầy (sướt) da.
D Lực tác dụng của con trâu nọ không đẩy lùi được con trâu kia.
- Câu 8 : Số liệu nào dưới đây là phù hợp với một học sinh THCS?
A Khối lượng \(400\,\,g\).
B Trọng lượng \(400\,\,N\).
C Chiều cao \(400\,\,mm\).
D Vòng ngực \(400\,\,cm\).
- Câu 9 : Nếu so sánh một quả cân \(1\,\,kg\) và một tập giấy \(1\,\,kg\) thì
A Tập giấy có khối lượng lớn hơn.
B Quả cân có trọng lượng lớn hơn.
C Quả cân và tập giấy có trọng lượng bằng nhau.
D Quả cân và tập giấy có thể tích bằng nhau.
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)