1300 bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử Đạ...
- Câu 1 : Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa dọc trục Ox là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.
- Câu 2 : Một người chơi đánh đu. Sau mỗi lần người đó đến vị trí cao nhất thì lại nhún chân một cái và đu chuyển động đi xuống. Chuyển động của đu trong trường hợp đó là
A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động duy trì
D. cộng hưởng dao động
- Câu 3 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21% thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. tăng 11%.
B. tăng 10%.
C. giảm 11%.
D. giảm 21%.
- Câu 4 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng là:
A. lcb = 32,5 cm
B. lcb = 33 cm
C. lcb = 35 cm
D. lcb = 32 cm
- Câu 5 : Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là Fmax = 2 N, gia tốc cực đại của vật là amax = 2 m/s2. Khối lượng của vật là:
A. m = 2 kg.
B. m = 4 kg.
C. m = 1 kg.
D. m = 3 kg.
- Câu 6 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là:
A. 1/15 s.
B. 0,2 s.
C. 0,1 s.
D. 0,05 s.
- Câu 7 : Một con lắc đơn dao động nhỏ, vật nặng là quả cầu kim loại nhỏ tích điện dương. khi không có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 = 3 s; Khi véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng lên trên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4 s. Chu kỳ T khi không có điện trường là:
A. 7 s.
B. 5 s
C. 2,4 s
D. 2,4 s
- Câu 8 : Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì:
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
- Câu 9 : Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1 g được nhiễm điện q = +2,5.10-7 C rồi đặt vào một điện trường đều có cường độ điện trường E = 2.104 V/m , thẳng đứng hướng lên trên. Lấy g = 10 m/s2. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường?
A. Giảm lần.
B. Tăng lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 2 lần.
- Câu 10 : Một vật dao động điều hòa có phương trình cm,s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 2π cm/s .
B. 22π cm/s.
C. 10π cm.
D. 12π cm/s.
- Câu 11 : Một vật dao động tắt dần.
A. Lực kéo về giảm dần theo thời gian.
B. Li độ giảm dần theo thời gian.
C. Động năng giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm . Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của nó là.
A. 32 cm .
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
- Câu 13 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x =10cos(20t + π)(x tính bằng cm, t tính bằng s). Con lắc này dao động với tần số góc là
A. 10 rad/s .
B. 20 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
- Câu 14 : Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng.
A. 16 Hz đến 20 kHz.
B. 16 Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 20000 kHz.
D. 16 Hz đến 200 kHz.
- Câu 15 : Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Lấy g = π2 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 1,6 s .
B. 0,5 s.
C. 2 s.
D. 1 s.
- Câu 16 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 6 cm và A2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây ?
A. A = 18 cm .
B. A = 24 cm.
C. A = 6 cm.
D. A = 12 cm.
- Câu 17 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc.
A. 25 cm/s .
B. 75 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 50 cm/s.
- Câu 18 : Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là:
A. chu kì dao động.
B. tần số dao động.
C. pha ban đầu của dao động.
D. tần số góc của dao động.
- Câu 19 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cosωt cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 3 cm.
B. 2 cm.
C. 5 cm.
D. 12 cm.
- Câu 20 : Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là
A. 5% .
B. 9,75%.
C. 9,9%.
D. 9,5%.
- Câu 21 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt + 0,5π) cm . Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 s là
A. 1 N .
B. 0 N.
C. 2 N.
D. 0,5 N.
- Câu 22 : Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(ωt + φ). Gia tốc cực đại của vật là
A. amax = Aω2.
B. amax = A2ω2.
C. amax = Aω2.
D. amax = A2ω.
- Câu 23 : Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là :
A. – 15 cm .
B. 15 cm.
C. 10 cm.
D. - 10 cm.
- Câu 24 : Chiều dài con lắc đơn (1) hơn chiều dài con lắc đơn (2) là 48cm. Tại một nơi, trong cùng một khoảng thời gian con lắc (1) thực hiện được 10 dao động điều hòa, con lắc (2) thực hiện được 14 dao động điều hòa. Chiều dài của con lắc 1 và 2 lần lượt là
A. 98cm; 50cm.
B. 98cm; 50cm.
C. 50cm; 98cm.
D. 78cm; 30cm.
- Câu 25 : Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số của vận tốc là
A. li độ, gia tốc và động năng.
B. động năng, thế năng và lực kéo về.
C. li độ, gia tốc và lực kéo về.
D. li độ, động năng và thế năng.
- Câu 26 : Đồ thị biểu diễn lực kéo về trong dao động tự do của con lắc lò xo theo thời gian có dạng
A. đường sin.
B. đường thẳng.
C. đường parabol.
D. đường elíp.
- Câu 27 : Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, gia tốc của vật thứ nhất biến thiên cùng pha với vận tốc của vật thứ hai. Khi vật thứ nhất qua vị trí cân bằng thì vật thứ hai sẽ
A. có độ lớn gia tốc cực đại.
B. đạt tốc độ cực đại.
C. có thế năng gấp đôi động năng.
D. có động năng bằng thế năng.
- Câu 28 : Trong dao động điều hòa thì véc tơ vận tốc và véc tơ lực kéo về ngược chiều với nhau khi vật đi từ
A. vị trí biên âm đến vị trí biên dương
B. vị trí cân bằng đến vị trí biên
C. vị trí biên dương đên vị trí biên âm
D. vị trí biên đến vị trí cân bằng
- Câu 29 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình: cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia tốc của chất điểm không nhỏ hơn cm/s2 trong khoảng thời gian là T/3. Tần số góc là
A. 4π rad/s.
B. 5,26 rad/s.
C. 6,93 rad/s.
D. 4 rad/s.
- Câu 30 : Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình . Tốc độ trung bình trong đầu tiên gần bằng
A. 5,42 cm/s.
B. 0,39 cm/s.
C. – 29,42 cm/s
D. 29,42 cm/s.
- Câu 31 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn vào vật nhẹ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo nén 6 cm, đặt vật m2 (m2 = m1) trên mặt phẳng nằm ngang sát với m1. Buông nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa m1 và m2 là:
A. 2,417 cm.
B. 3,2 cm.
C. 4,243 cm.
D. 4,646 cm.
- Câu 32 : Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy, khi thang máy chuyển động thẳng đứng nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là 2,5 s. Khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là 3,2 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là
A. 2,95 s.
B. 2,786 s.
C. 2,786 s.
D. 2,83 s.
- Câu 33 : Vật dao động tắt dần có:
A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.
B. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.
- Câu 34 : Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn li độ tăng.
B. tốc độ giảm.
C. độ lớn lực phục hồi giảm.
D. thế năng tăng.
- Câu 35 : Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt) cm và x2 = -A2cos(ωt) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động ngược pha.
B. hai dao động vuông pha.
C. Hai dao động cùng pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25
- Câu 36 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là:
A. 10 Hz.
B. 10π Hz.
C. 5π Hz.
D. 5 Hz.
- Câu 37 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 3A.
B. 4A.
C. A.
D. 2A.
- Câu 38 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu biên độ dao động của con lắc tăng lên gấp đôi thì tần số dao động của con lắc:
A. giảm 2 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. tăng lần.
- Câu 39 : Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. gia tốc trọng trường.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. chiều dài con lắc.
- Câu 40 : Dao động cưỡng bức có tần số:
A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. bằng tần số dao động riêng của hệ.
- Câu 41 : Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:
A. 9,78 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 9,86 m/s2.
D. 9,80 m/s2.
- Câu 42 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số ωF. Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:
A. 120 g.
B. 400 g.
C. 40 g.
D. 10 g.
- Câu 43 : Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo phương trình lần lượt là x = Acos(ωt + φ1) và v = ωAcos(ωt + φ2) . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 là:
A. φ2 = φ1 + π.
B. φ2 = φ1 – π.
C. φ2 = φ1 + 0,5π.
D. φ2 = φ1 – 0,5π.
- Câu 44 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Biết khối lượng của quả nặng m = 500 g, sức căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 1,96 N. Lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí cân bằng là:
A. 4,9 N.
B. 10,78 N
C. 2,94 N.
D. 12,74 N.
- Câu 45 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ li độ 4 cm đến li độ -4 cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 1 s là:
A. 80 cm.
B. 32 cm.
C. 48 cm.
D. 56 cm.
- Câu 46 : Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(ωt) cm và x2 = 8cos(ωt – π/2) cm. Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ cm và chuyển động nhanh dần. Khi đó dao động thứ hai:
A. có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều.
B. có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.
C. có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều.
D. có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều.
- Câu 47 : Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ lúc thả, sau đúng s thì đột nhiên giữ điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là:
A. cm.
B. cm.
C. 6 cm.
D. cm.
- Câu 48 : Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 = 2acos(ωt) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm, x3 = acos(ωt + π) cm. Gọi x12 = x1 + x2 ; x23 = x2 + x3 . Biết đồ thị sự phụ thuộc của x12 và x23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của φ2 là:
A. π/3.
B. π/4.
C. 2π/3.
D. π/6.
- Câu 49 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau một góc 600. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
A. A.
B. 2A.
C. A
D. 0.
- Câu 50 : Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ bằng:
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. – 4 cm.
D. – 8 cm.
- Câu 51 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Biết x1 = 4cos(5t + π/3) cm và phương trình dao động tổng hợp x = 3cos(5t + π/3) cm. Phương trình dao động x2 là:
A. x2 = 7cos(5t + π/3) cm.
B. x2 = 3cos(5t - π/6) cm.
C. x2 = cos(5t + π/3) cm.
D. x2 = cos(5t - 2π/3) cm.
- Câu 52 : Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi:
A. tần số dao động cưỡng bức càng lớn.
B. tần số ngoại lực càng gần tần số riêng của hệ.
C. biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
- Câu 53 : Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = A1sin(2πt + 0,15π) và x2 = A2cos(2πt + 0,27π) Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,42π.
B. 0,21π.
C. 0,62π.
D. 0,38π.
- Câu 54 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,chiều dài dây treo l = 2,56 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8596 m/s2. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc bằng:
A. 2,0 s.
B. 1,5 s.
C. 1,6 s.
D. 3,2 s.
- Câu 55 : Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc α0 = 750, chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc α0 = 350 bằng:
A. 10,98 m/s.
B. 1,82 m/s.
C. 2,28 m/s.
D. 3,31 m/s.
- Câu 56 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trong thang máy đứng yên có chu kì T = 1,5 s. Cho thang máy chuyển động xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/5 thì chu kì con lắc khi đó bằng:
A. 2,43 s.
B. 1,21 s.
C. 1,68 s.
D. 1,50 s.
- Câu 57 : Vật dao động điều hòa theo phương trình Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 bằng
A. 3,73 cm.
B. 1,00 cm.
C. 6,46 cm.
D. 1,86 cm.
- Câu 58 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x = 8cos(5πt - 3π/4) cm. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10 Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:x
A. 13/60 s.
B. 1/12 s.
C. 1/60 s.
D. 7/60 s.
- Câu 59 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:
A. 9,7 ± 0,1 m/s2.
B. 9,7 ± 0,2 m/s2.
C. 9,8 ± 0,1 m/s2.
D. 9,8 ± 0,2 m/s2.
- Câu 60 : Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi x+ = x1 + x2 và x- = x1 - x2 . Biết rằng biên độ dao động của x+ gấp 3 lần biên độ dao động của x-. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 500.
B. 400.
C. 300.
D. 600.
- Câu 61 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 0,8l0, và l2 = 0,2l0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là Δt thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của và d lần lượt là:
A. 1/10 s; 7,5 cm.
B. 1/3 s; 4,5 cm.
C. 1/3 s; 7,5 cm.
D. 1/10 s; 4,5 cm
- Câu 62 : Một vật dao động theo phương trình cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 0,1s đến t2 = 6s là:
A. 84,4cm.
B. 333,8cm.
C. 331,4cm.
D. 337,5cm.
- Câu 63 : Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là . Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1502,275s.
B. 1503,125s.
C. 1503,375s.
D. 1503s.
- Câu 64 : Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1 = m2 = 100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là m. Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s = 4,5 cm.
B. s = 3,5 cm
C. s = 3,25 cm.
D. s = 4,25 cm.
- Câu 65 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 0,15 mJ.
B. 0,25 mJ.
C. 1,5 mJ.
D. 2,5 mJ.
- Câu 66 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Cho π2 = 10. Gia tốc của vật ở một thời điểm bằng 120cm/s2. Tìm li độ của vật khi đó.
A. – 3 cm.
B. 3cm.
C. 2,5 cm.
D. – 2,5cm.
- Câu 67 : Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc rad trong điện trường đều có E = 2.104 V/m, véc tơ E thẳng đứng hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = ±0,5α0 xấp xỉ bằng:
A. 0,152N.
B. 0,203N.
C. 0,263N.
D. 0,263N.
- Câu 68 : Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt + 0,125π) cm. Biết li độ của vật ở thời điểm t1 là – 6 cm và đang đi theo chiều dương. Tìm li độ của vật ở thời điểm t2 = t1 + 0,125s.
A. 5cm.
B. 8cm.
C. – 8 cm.
D. – 5 cm.
- Câu 69 : Một con lắc lò xo độ cứng k = 50N/m nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0 = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(15t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật qua li độ x = 2 cm thì tốc độ của vật là
A. 30 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
- Câu 70 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ cm thì thế năng con lắc là bao nhiêu ?
A. – 0,008J.
B. 0,016J.
C. – 0,016J.
D. 0,008J.
- Câu 71 : Cho đồ thị hai dao động điều hòa như hình vẽ. Độ lệch pha của chúng là:
A. (2k + 1)π.
B. kπ.
C. (2k + 1)0,5π.
D. 2kπ.
- Câu 72 : Cho phương trình của dao động điều hòa x= –2cos(4πt) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ?
A. 2cm; 4π rad.
B. 2cm; 4πt rad.
C. 2cm; 0 rad.
D. 2cm; 0 rad.
- Câu 73 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biểu thức lực hồi phục của con lắc có dạng:
A. F = 0,5kx.
B. F = – kx
C.
D. F = kx.
- Câu 74 : Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = π2 = 10 m/s2.
A. 0,168s.
B. 0,084s.
C. 0,232s.
D. 0,316s.
- Câu 75 : Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với:
A. biên độ 16 cm và cùng pha với S
B. biên độ 16cm và ngược pha với S.
C. biên độ 8cm và cùng pha với S.
D. biên độ 8cm và ngược pha với S.
- Câu 76 : Dưới tác dụng của một lực có dạng vật có khối lượng m = 200g dao động điều hòa. Hỏi tốc độ cực đại của vật.
A. 20cm/s.
B. 10cm/s.
C. 8cm/s.
D. 12cm/s.
- Câu 77 : Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Tần số góc của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.
A. 10 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 15 rad/s.
- Câu 78 : Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C = 4.10-7F, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, đoạn dây dài l = 20 cm tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B= 104 T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động.
A. 5π rad/s.
B. 2,5π rad/s.
C. 3,5π rad/s.
D. 4,5π rad/s.
- Câu 79 : Một vật có khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(10t – π/2) cm.
B. x = 10cos(10t + π) cm.
C. x = 5cos(10t – π) cm.
D. x = 5 cos(10t) cm
- Câu 80 : Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một dao động điều hòa?
A. x = 2cot(2πt) cm.
B. x = (3t)cos(5πt) cm.
C. x = cos(0,5πt3) cm.
D. x = cos(100πt) cm.
- Câu 81 : Pha ban đầu của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. cách chọn gốc thời gian.
B. biên độ của con lắc.
C. cách kích thích dao động.
D. cấu tạo con lắc lò xo.
- Câu 82 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có thể là
A. 9 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 13 cm.
- Câu 83 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = A cos(0,5πt – 0,25π). Trong chu kỳ đầu tiên véctơ vận tốc và vectơ gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian
A. 1,0 s < t < 2,0 s.
B. 2,5 s < t < 3,5 s.
C. 1,0 s < t < 1,5 s.
D. 1,5s < t < 2,5 s.
- Câu 84 : Cộng hưởng cơ là hiện tượng
A. lực cưỡng bức có tần số đạt giá trị cực đại.
B. biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại.
C. biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực tiểu.
D. tần số của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại.
- Câu 85 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của con lắc khi vật qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,0125 J.
B. 0,018 J.
C. 5,5 mJ.
D. 55 J.
- Câu 86 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t, hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 0,5 s con lắc 1 có động năng bằng W và bằng một nửa cơ năng của nó, thì thế năng của con lắc 2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,43 W.
B. 2,36 W.
C. 3,75 W.
D. 0,54 W.
- Câu 87 : Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?
A. Thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Động năng cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về luôn luôn cùng pha với li độ.
D. Khi qua vị trí cân bằng lực kéo về đổi dấu.
- Câu 88 : Một con lắc đơn có chiều dài là 0,5 m treo vào trần của tàu hỏa. Con lắc chịu tác dụng của ngoại lực khi tàu hỏa gặp chỗ nối của đường ray, khoảng cách giữa các chỗ nối là 24 m. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi đoàn tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc xấp xỉ là
A. 17 km/h.
B. 16,1 m/s.
C. 61,1 km/h.
D. 4,8 m/s.
- Câu 89 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và . Đây là hai dao động
A. vuông pha.
B. lệch pha nhau
C. lệch pha nhau
D. cùng pha.
- Câu 90 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 4 cm là
A. 0,415 m/s2.
B. 0,367 m/s2.
C. 0,536 m/s2.
D. 0,628 m/s2.
- Câu 91 : Một chất điểm có tần số dao động riêng f0 = 2 Hz đang dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có phương trình F = F0cos(2πt) N. Để biên độ dao động chất điểm cực đại thì chất điểm phải dao động chu kỳ là
A. 0,5 s.
B. π s.
C. 0,5π s.
D. 1 s.
- Câu 92 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm như hình vẽ. Tỉ số gia tốc của chất điểm 1 và chất điểm 2 tại thời điểm t = 1,6 s bằng
A. 1,72.
B. 1,44.
C. 1,96.
D. 1,22.
- Câu 93 : Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng cơ là
A. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
B. chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
D. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số lực cưỡng bức.
- Câu 94 : Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) thì (ωt + φ) gọi là
A. pha ban đầu
B. góc mà véctơ quay quét được trong thời gian t.
C. tần số góc.
D. pha của dao động ở thời điểm t.
- Câu 95 : Một con lắc đơn có chu kì dao động điều hoà là 1 s. Giữ nguyên vị trí con lắc và cắt bỏ đi 3/8 chiều dài của nó thì chu kì dao động mới của con lắc là
A. 0,375 s.
B. 1,63 s.
C. 0,790 s.
D. 0,61 s.
- Câu 96 : Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos(ωt + π/3) cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos(ωt) cm thì cơ năng là W2 = 25W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là
A. W = 31W1.
B. W = 42W1.
C. W = 26W2.
D. W = 24W1.
- Câu 97 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. Biên độ và tốc độ
D. biên độ và năng lượng
- Câu 98 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Khi gia tốc có độ lớn đang giảm thì đại lượng nào sau đây đang giảm?
A. Động năng.
B. Thế năng và cơ năng.
C. Động năng và cơ năng.
D. Thế năng.
- Câu 99 : Lò xo giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng
A. truyền dao động cưỡng bức.
B. duy trì dao động tự do.
C. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.
D. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động.
- Câu 100 : Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động
A. chậm dần.
B. nhanh dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần đều.
- Câu 101 : Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2. Chu kì dao động của con lắc
A. 2 s
B. 2,5 s
C. 1 s
D. 1,5 s
- Câu 102 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1=4cos10πt(cm); x2=3cos(10πt-π/2)(cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là
A. 5cm.
B. 3,5cm.
C. 1cm.
D. 7cm.
- Câu 103 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
- Câu 104 : Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là
A. T = 0,925 s
B. T = 3,5 s
C. T = 0,5 s
D. T = 2,5 s
- Câu 105 : Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s, lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 1 cm có giá trị gần nhất nào sau đây
A. 62,8 cm/s
B. 50,25 m/s
C. 54,8 cm/s
D. 36 cm/s
- Câu 106 : Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là
A. 70,2ms.
B. 93,7 ms.
C. 187 ms.
D. 46,9 ms.
- Câu 107 : Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 2,4 s khi ở trên mặt đất. Biết rằng khối lượng Trái Đất lớn hơn khối lượng Mặt trăng 81 lần, và bán kính Trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc khi đưa lên mặt trăng là
A. 5,8 s
B. 4,2 s
C. 8,5 s
D. 9,8 s
- Câu 108 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm.Lấy g = 9,8 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây ?
A. 46,8 cm
B. 46 cm
C. 45 cm
D. 48 cm
- Câu 109 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 21,96 cm/s
B. 26,12 cm/s.
C. 7,32 cm/s.
D. 14,64 cm/s
- Câu 110 : Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về phía lò xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy g=π2=10m/s2.
A. 15cm.
B. 5cm.
C. 10cm
D. 2,5 cm.
- Câu 111 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 5,25 s.
B. 4,33 s.
C. 4,67 s.
D. 5,0 s.
- Câu 112 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình rad tại nơi có g = π2 m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là
A. 100cm.
B. 25cm
C. 50cm.
D. 40cm.
- Câu 113 : Trong dao động cưỡng bức, đồ thị cộng hưởng càng nhọn khi
A. tần số dao động riêng càng nhỏ.
B. tần số dao động riêng càng lớn.
C. lực cản của môi trường càng lớn.
D. lực cản của môi trường càng nhỏ.
- Câu 114 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình của hai dao động thành phần là . Tần số của dao động tổng hợp là
A. 4 Hz.
B. 2 Hz.
C. 0,5 Hz
D. 1 Hz.
- Câu 115 : Chọn phát biểu sai về vật dao động điều hòa?
A. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại.
B. Chu kì là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động.
C. Chu kì là đại lượng nghịch đảo của tần số.
D. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ biên nọ đến biên kia.
- Câu 116 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 s. Lấy π2= 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,8 ± 0,2 m/s2.
B. g = 9,7 ± 0,1 m/s2.
C. g = 9,7 ± 0,2 m/s2.
D. g = 9,8 ± 0,1 m/s2.
- Câu 117 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Khoảng thời gian mà vận tốc và gia tốc của vật cùng nhận giá trị dương trong một chu kì là
A. 0,25s.
B. 0,15s.
C. 0,1s.
D. 0,2s.
- Câu 118 : Con lắc lò xo nằm ngang với lò xo có độ cứng k=12,5N/m, vật nặng khối lượng m=50g. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ. Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi buông nhẹ. Sau 4/15 s kể từ lúc vật bắt đầu dao động, vật qua vị trí lò xo dãn 4,5cm lần thứ hai. Lấy π2=10. Hệ số ma sát µ là
A. 0,25.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,1.
- Câu 119 : Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kỳ, thời gian lực kéo về cùng chiều với lực đàn hồi tác dụng lên vật là 5T/6 . Biết dao động được kích thích bằng cách kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ. Tính từ khi vật bắt đầu dao động thì khoảng thời gian từ khi lực kéo về đổi chiều lần thứ 2017 đến khi lực đàn hồi đổi chiều lần thứ 2018 là 1/6 s . Lấy g=π2m/s2. Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 109cm/s.
B. 108cm/s.
C. 110cm/s.
D. 111cm/s.
- Câu 120 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của hai dao động thành phần. Biên độ của dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D. 6 cm.
- Câu 121 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động:
A. cùng pha .
B. lệch pha 0,5π
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3.
- Câu 122 : Biểu thức li độ của một vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(2ωt + φ). Vận tốc của vật đó có giá trị cực đại là:
A. vmax = Aω .
B. vmax = Aω2.
C. vmax = A2ω.
D. vmax = 2Aω.
- Câu 123 : Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa cực đại thì:
A. Li độ của nó đạt cực tiểu.
B. Thế năng của nó bằng không.
C. Li độ của nó bằng không .
D. Vận tốc của nó đạt cực đại.
- Câu 124 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4 cm .
B. 32 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
- Câu 125 : Chọn phát biểu đúng: Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. Động năng cực đại .
B. Gia tốc cực đại.
C. Tần số dao động.
D. Vận tốc cực đại.
- Câu 126 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng. Vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm:
A. 0,5T.
B. 0,25T.
C. 0,1T.
D. 0,125T.
- Câu 127 : Trong dao động điều hòa, khi li độ bằng nửa biên độ thì tỉ lệ động năng so với thế năng là:
A. 2 :1 .
B. 3 :1.
C. 4 :1.
D. 1 :1.
- Câu 128 : Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng còn 64 mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm còn bao nhiêu? Biết A > 3S
A. 33 mJ .
B. 42 mJ.
C. 10 mJ.
D. 19 mJ.
- Câu 129 : Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật
A. giảm khi tốc độ của vật tăng
B. tăng hay giảm phụ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
C. không thay đổi.
D. tăng khi vận tốc của vật tăng.
- Câu 130 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
- Câu 131 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số của dao động là
A. 5/π Hz.
B. 2 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 2,5/π Hz.
- Câu 132 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi ℓ1, s01, a1 và ℓ2, s02, a2 lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết 3ℓ2 = 2ℓ1, 2.s02 = 3s01. Tỉ số bằng
A. 9/4.
B. 2/3.
C. 4/9.
D. 3/2.
- Câu 133 : Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1, m2 nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ, không dãn có chiều dài ℓ, ban đầu lò xo không biến dạng, đầu B của lò xo để tự do. Biết k = 100 N/m, m1 = 400g, m2 = 600g, lấy g = 10 = π2 (m/s2). Bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu (t = 0) giữ cho m1 và m2 nằm trên mặt phẳng nằm ngang và sau đó thả cho hệ rơi tự do, khi hệ vật rơi đạt được tốc độ v0 = 20π (cm/s) thì giữ cố định điểm B và ngay sau đó vật m1 đi thêm được một đoạn 4cm thì sợi dây nối giữa hai vật căng. Thời điểm đầu tiên chiều dài của lò xo cực đại là
A. 0,337 s.
B. 0,314 s.
C. 0,628 s.
D. 0,323 s.
- Câu 134 : Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và coi như ở sát với nhau và coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt là cm và . Biết rằng . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ cm và vận tốc. Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:
A.
B. v2 = 53,7 cm/s.
C. v2=233,4cm/s.
D. cm/s.
- Câu 135 : Vật có khối lượng m=160g được gắn vào phía trên lò xo có độ cứng k=64N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới của lò xo cố định. Giả sử vật dao động điều hòa dọc theo phương thẳng đứng dọc theo trục lò xo (g=10m/s2). Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2,5cm và bông nhẹ. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là:
A. 1,760 N; 1,44 N
B. 3,2 N; 1,6 N.
C. 3,2N; 0N.
D. 1,6N; 0N.
- Câu 136 : Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng
A. thế năng của vật ở vị trí biên.
B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
C. động năng vào thời điểm ban đầu.
D. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.
- Câu 137 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ khối lượng 400g. Kéo vật lệch ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kỳ 1s. Lấy π2 =10 . Năng lượng dao động của con lắc bằng:
A. 51,2mJ.
B. 10,24J.
C. 102,4mJ.
D. 5,12J.
- Câu 138 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa:
A. Là chuyển động có phương trình li độ mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
B. Là chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. Là chuyển động của một vật dưới tác dụng của ngoại lực bằng không.
D. Là chuyển động mà trạng thái của vật lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
- Câu 139 : Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là:
A. tần số dao động.
B. chu kỳ dao động.
C. pha ban đầu.
D. tần số góc.
- Câu 140 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Độ lớn cực đại của lực kéo về tác dụng lên con lắc là :
A. kA.
B. k2A.
C.
D. kA2.
- Câu 141 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa ngược pha có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Biên độ dao động tổng hợp là:
A. 3,5 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 1 cm.
- Câu 142 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa, mốc thế năng tại VTCB. Biểu thức thế năng tại li độ x là
A. 0,5kx2.
B. 0,5kx.
C. 2kx.
D. 2kx2.
- Câu 143 : Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc:
A. Biên độ của dao động thành phần thứ hai
B. Tần số chung của hai dao động thành phần.
C. Độ lệch pha của hai dao động thành phần.
D. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
- Câu 144 : Khi biên độ của một vật dao động điều hòa giảm 2 lần thi năng lượng dao động:
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
- Câu 145 : Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian:
A. Li độ.
B. Vận tốc.
C. Gia tốc.
D. Biên độ.
- Câu 146 : Một người đi bộ xách một xô nước, chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là T0 = 0,4 s. Mỗi bước dài 50 cm. Nước trong xô sẽ bị văng mạnh nhất khi người đó đi với tốc độ nào sau đây:
A. 1,5 m/s.
B. 0,67 m/s
C. 1,25 m/s.
D. 2,4 m/s.
- Câu 147 : Kéo con lắc đơn có chiều dài 2 m ra khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo vị vướng vào một chiếc đinh đóng dưới điểm treo con lắc một đoạn 1 m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 5,0 s.
B. 2,4 s.
C. 4,8 s.
D. 2,5 s.
- Câu 148 : Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1(nét liền) và của chất điểm 2 (nét đứt) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3π cm/s. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:
A. 5,33 s.
B. 5,25 s.
C. 4,67 s.
D. 4,5 s.
- Câu 149 : Hai con lắc lò xo có khối lượng là m1, m2 cùng có độ cứng k, chu kỳ dao động điều hòa lần lượt là T1 = 0,5 s và T2 = 1 s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo có khối lượng m = m1 + m2, lò xo có độ cứng k là
A. 1,5 s.
B. 0,75 s.
C. 1,12 s.
D. 0,87 s.
- Câu 150 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω, φ là các hằng số. Pha dao động của chất điểm
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian.
B. không đổi theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
- Câu 151 : (THPT Chu Văn An Hà Nội lần 1) Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là
A. đường tròn.
B. đường elip.
C. đường parabol.
D. đường hypebol.
- Câu 152 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 5cos(4πt) cm. Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s
B. – 20π cm/s.
C. 0 cm/s.
D. 20π cm/s.
- Câu 153 : (THPT Chu Văn An Hà Nội lần 1) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 5cos(4πt) cm. Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5 cm/s
B. – 20π cm/s.
C. 0 cm/s.
D. 20π cm/s.
- Câu 154 : Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
- Câu 155 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
- Câu 156 : Một con lắc lò xo dao động với tần số riêng là 20 rad/s chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc của ngoại lực cưỡng bức lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2 ?
A. A1 > A2.
B. A1 = A2.
C. A1 < A2.
D. A1 = 1,5A2.
- Câu 157 : Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 8 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 16 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
- Câu 158 : Trong dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a liên hệ với li độ x bằng biểu thức
A. a = -ω2x.
B. a = ω2x2.
C. a = -ωx2.
D. a = ω2x.
- Câu 159 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10t (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng
A. 100 g.
B. 4 kg.
C. 0,4 kg.
D. 250 g.
- Câu 160 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 s. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 4π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 6π cm/s.
D. 2π cm/s.
- Câu 161 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì . Chiều dài của con lắc đơn đó bằng
A. 0,2 m.
B. 2 cm.
C. 2 m.
D. 0,2 cm.
- Câu 162 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật bằng 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng m/s2. Biên độ dao động của vật bằng
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 1 cm.
D. 0,4 cm.
- Câu 163 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm thì đầu trên của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0,1 (s) có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s.
- Câu 164 : Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song (coi như trùng nhau) có gốc tọa độ cùng nằm trên đường vuông góc chung qua O. Gọi x1 (cm) là li độ của vật 1 và v2 (cm/s) là vận tốc của vật 2 thì tại mọi thời điểm chúng liên hệ với nhau theo hệ thức:. Biết rằng khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp của hai vật là . Lấy π2 = 10. Tại thời điểm gia tốc của vật 1 là 40 cm/s2 thì gia tốc của vật 2 là
A. 40 cm/s2.
B. cm/s2.
C. cm/s2.
D. -40 cm/s2.
- Câu 165 : Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
A. tần số dao động.
B. pha ban đầu.
C. chu kỳ dao động.
D. tần số góc.
- Câu 166 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
- Câu 167 : Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. chậm dần.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần.
- Câu 168 : Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.
A. Khối lượng quả nặng nhỏ.
B. Không có ma sát.
C. Biên độ dao động nhỏ.
D. Bỏ qua ma sát, lực cản môi trường và biên độ dao động nhỏ.
- Câu 169 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà có
A. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật.
B. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.
C. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.
D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của độ cứng của lò xo.
- Câu 170 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vật đổi chiều dao động khi đi qua vị trí biên.
B. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vật đổi chiều dao động khi véc tơ lực hồi phục đổi chiều.
D. Véc tơ vận tốc đổi chiều khi vật qua vị trí biên.
- Câu 171 : Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ \ đến li độ là
- Câu 172 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có biên độ lần lượt là 8 cm và 16 cm, độ lệch pha giữa chúng là π/3. Biên độ dao động tổng hợp là
- Câu 173 : Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc được mô tả theo đồ thị bên. Phương trình dao động của vật là
- Câu 174 : Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ
- Câu 175 : Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ.
- Câu 176 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động thành phần là và . Phương trình dao động tổng hợp của vật là
- Câu 177 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos (ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
- Câu 178 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng bằng một phần ba chiều dài con lắc khi đó, sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ . Tỉ số bằng
- Câu 179 : Con lắc đơn có chiều dài dây treo l , một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là
- Câu 180 : Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox, theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian 0,1s thì động năng lại bằng thế năng. Tại t = 0 vật có li độ cm và nó đang đi theo chiều âm của trục Ox với tốc độ là 7,5π cm/s. Phương trình dao động là :
- Câu 181 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x=Acos(wt+). Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :
- Câu 182 : Một cái đĩa khối lượng M = 900g đặt trên lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m. Vật nhỏ m = 100g rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao 20cm (so với đĩa) xuống rồi dính vào đĩa, sau va chạm hệ hai vật cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Cho g = 10m/s2. Chọn Ox thẳng đứng hướng lên,gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng của M trước va chạm, gốc thời gian ngay sau va chạm. Phương trình dao động của hệ là:
- Câu 183 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m một đầu treo vào điểm cố định I; đầu kia treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Lấy g=10m/. Tại t = 0 đưa m đến vị trí lò xo giãn 3 cm thả nhẹ cho nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chọn Ox hướng xuống, gốc O trùng vị trí cân bằng. Biểu thức lực đàn hồi tác dụng lên điểm I là:
- Câu 184 : Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của chất điểm là:
- Câu 185 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt + π/3) cm và x2 = A2cos(ωt - π/6) cm. Biên độ dao động của vật là :
- Câu 186 : Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
- Câu 187 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là
- Câu 188 : Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 với được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k1, k2 và k3 với N/m. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau (O1O2 = O2O3) như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật m1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng:
- Câu 189 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng:
- Câu 190 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả tự do cho con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian kể từ lúc thả đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ ba là:
- Câu 191 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos2ωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của con lắc là:
- Câu 192 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của lò xo thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng:
- Câu 193 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên cùng một trục tọa độ Ox với phương trình lần lượt là x1 = A1cosωt và x2 = 2A1cos(ωt + π) , tại thời điểm t ta có:
- Câu 194 : Xét một vectơ quay có những đặc điểm sau:
- Câu 195 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Khi li độ của chất điểm bằng 6cm thì pha dao động bằng bao nhiêu?
- Câu 196 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài l. Con lắc đơn đó dao động điều hòa với tần số riêng là f, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đó
- Câu 197 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 20π√3 cm/s là 2T/3 . Tốc độ cực đại có giá trị là
- Câu 198 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây sai?
- Câu 199 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình là x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 = A2cos(ωt + φ2) . Chất điểm có biên độ A cực tiểu khi
- Câu 200 : Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với li độ s, li độ góc là α, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực kéo về là
- Câu 201 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng
- Câu 202 : Một vật dao động điều hòa với phương trình (x đo bằng cm, t đo bằng s). Hãy chọn
Câu trả lời đúng: - Câu 203 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
- Câu 204 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số, ngược pha, với biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của vật là:
- Câu 205 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình Dao động tổng hợp của hai vật là
- Câu 206 : Một vật có khối lượng m được coi là chất điểm đang dao động điều hòa với tần số góc là ω dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi chất điểm có li độ x thì thế năng của vật là
- Câu 207 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai động này có biên độ là
- Câu 208 : Một con lắc đơn dao động với chu kỳ To trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc ra ngoài không khí ở cùng nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác To chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỷ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của chất làm vật nặng là ε . Mối liên hệ giữa T và To là:
- Câu 209 : Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là:
- Câu 210 : Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là T1. Khi lực điện hướng xuống dưới thì chu kỳ dao động của con lắc là:
- Câu 211 : Một vật dao động điều hòa với tần số f biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là:
- Câu 212 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
- Câu 213 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian F = F0cos(2πft) . Chu kỳ dao động của vật là
- Câu 214 : Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
- Câu 215 : Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc là
- Câu 216 : Hai vật nhỏ cùng dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại điểm O. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là 12cm. khoảng thời gian ngắn nhất để khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox là 6 cm tính từ thời điểm 2 vật đi ngang qua nhau là
- Câu 217 : Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
- Câu 218 : Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động ω được tính bằng biểu thức
- Câu 219 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp được tính bằng biểu thức:
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất