Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT...
- Câu 1 : Chọn một tính chất đúng của tia hồng ngoại.
A. không phải là sóng điện từ.
B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
D. không truyền được trong chân không.
- Câu 2 : Điện từ trường gồm:
A. Điện trường và từ trường không biến thiên.
B. chỉ có từ trường biến thiên.
C. chỉ có điện trường biến thiên.
D. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
- Câu 3 : Tia nào khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
- Câu 4 : ... là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng từ 0,38μm đến cỡ 10−9m.
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Tia X
D. Ánh sáng nhìn thấy
- Câu 5 : Khi nói về tia X, câu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
- Câu 6 : Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76μm
C. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
- Câu 7 : Nếu tăng điện dung C của một mạch dao động lên 8 lần, đồng thời giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch sẽ:
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm xuống 2 lần
D. Giảm xuống 4 lần
- Câu 8 : Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A. i2=L/C(U20−u2)
B. i2=LC(U20−u2)
C. i2=C/L(U20−u2)
D. i2=√LC(U20−u2)
- Câu 9 : Khi nói về sóng điện từ, đặc điểm nào dưới đây sai?
A. Sóng điện từ là sóng dọc.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
- Câu 10 : Mạch dao động điện từ gồm tụ C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số góc dao động là:
A. ω=200rad/s
B. ω=2000rad/s
C. ω=5.10−5rad/s
D. ω=5.104rad/s
- Câu 11 : Chiếu xiên 1 chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu
A. tím.
B. vàng
C. lam.
D. đỏ.
- Câu 12 : Nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B
B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
- Câu 13 : Trong sơ đồ khối của 1 máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuyếch đại.
B. Mạch tách sóng.
C. Anten.
D. Mạch biến điệu.
- Câu 14 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần có độ tự cảm L=40mH và tụ điện có điện dung C=0,2μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π=3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10−4s
B. 12,56.10−4s
C. 56,17.10−5s
D. 6,28.10−5s
- Câu 15 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4√2μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π√2A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4/3μs.
B. 16/3μs.
C. 2/3μs.
D. 8/3μs.
- Câu 16 : Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=4μH và tụ điện có điện dung C=2,5nF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5π.106Hz
B. 106/5πHz
C. 5π/106Hz
D. 5.106πHz
- Câu 17 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4μm
B. 0,5μm
C. 0,6μm
D. 0,7μm
- Câu 18 : Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3μH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10pF đến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 10m đến 73m
B. từ 10m đến 730m
C. từ 100m đến 730m
D. từ 1m đến 73m
- Câu 19 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25cm. Tổng số vân tối và vân sáng trong miền giao thoa là?
A. 9
B. 17
C. 8
D. 16
- Câu 20 : Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng : λ1=0,64μm; λ2=0,48μm. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a=1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
- Câu 21 : Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. có thể gây ra hiện tượng giao thoa
B. Phản xạ, khúc xạ.
C. Mang năng lượng.
D. Truyền được trong chân không.
- Câu 22 : Cho mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tụ cảm \(L = \frac{1}{\pi }F\) và một tụ điện có điện dung C=4πpF. Biết lúc t = 0, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá tri cực đại và bằng 6 mA.Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là:
A. \({i = 6cos\left( {{{5.10}^5}t - \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (mA)}\)
B. \({i = 6cos\left( {{{5.10}^5}t + \frac{\pi }{2}} \right){\mkern 1mu} (mA)}\)
C. \({i = 6cos({{5.10}^6}t){\mkern 1mu} (mA)}\)
D. \({i = 6cos({{5.10}^5}){\mkern 1mu} (mA)}\)
- Câu 23 : Mạch dao động LC, dao động với tần số góc là ω. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng hệ thức nào sau đây?Biết điện tích cực đại một bản tụ điện là Q0.
A. \({{I_0} = \omega {Q_0}}\)
B. \({{I_0} = \frac{{{Q_0}}}{\omega }}\)
C. \({{I_0} = 2\omega {Q_0}}\)
D. \({{I_0} = \omega Q_0^2}\)
- Câu 24 : Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong thí nghiệm giao thoa Y-âng bằng 1,2mm. Khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,4μm
B. 0,5μm
C. 0,6μm
D. 0,65μm
- Câu 25 : Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trong thí nghiệm Y-âng bằng 1,2mm. Vân sáng bậc ba cách vân sáng trung tâm một khoảng là
A. 2,4mm
B. 3,6mm
C. 4mm
D. 4,8mm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất