Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường THC...
- Câu 1 : Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của anken?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 2 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 3 : Tính chất vật lí cơ bản của metan là gì?
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, màu vàng lục, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
- Câu 4 : Chất nào sau đây có phản ứng thế với clo?
A. CO2
B. Na
C. C
D. CH4
- Câu 5 : Đốt cháy khí metan bằng khí oxi. Nếu hỗn hợp nổ mạnh thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi là
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.
B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
D. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi.
- Câu 6 : Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl.
B. Cl2, O2.
C. HCl, Cl2.
D. O2, CO2.
- Câu 7 : Phản ứng hóa học đặc trưng của metan là gì?
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng tách.
D. phản ứng trùng hợp.
- Câu 8 : Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O?
A. CH4
B. C4H6
C. C2H4
D. C6H6
- Câu 9 : Khí metan có lẫn khí cacbonic. Để thu được khí metan tinh khiết cần
A. Dẫn hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. Đốt cháy hỗn hợp rồi dẫn qua nước vôi trong.
C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch H2SO4.
D. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brom dư.
- Câu 10 : Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 11 : Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào?
A. cacbon
B. hiđro
C. oxi
D. nitơ
- Câu 12 : Chất nào sau đây không thuộc loại chất hữu cơ ?
A. CH3Cl
B. CH4
C. CO
D. CH3COONa.
- Câu 13 : Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO.
B. C6H6, CH4, C2H5OH
C. CH4, C2H2, CO2.
D. C2H2, C2H6O, BaCO3
- Câu 14 : Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, CH4
B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Br
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
- Câu 15 : Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, C2H4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4O
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Br.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
- Câu 16 : Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
- Câu 17 : Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C2H6O là bao nhiêu?
A. 52,2%
B. 55,2%
C. 13%
D. 34,8%
- Câu 18 : Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Công thức phân tử của X là
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
- Câu 19 : Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là bao nhiêu?
A. I
B. IV
C. III
D. II
- Câu 20 : Công thức cấu tạo dưới đây là của hợp chất nào?
A. C2H4Br
B. CH3Br
C. C2H5Br2
D. C2H5Br
- Câu 21 : Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết điều gì?
A. thành phần phân tử.
B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
- Câu 22 : Số liên kết đơn trong phân tử C4H10?
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12
- Câu 23 : Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là gì?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 24 : Có các công thức cấu tạo sau:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 25 : Rượu etylic có công thức là gì?
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3ONa
D. C2H5ONa
- Câu 26 : Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 22. Công thức phân tử của X là
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime