400 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí...
- Câu 1 : Bóc mòn có nhiều hình thức:
A. xâm thực, mài mòn
B. xâm thực, vận chuyển
C. vận chuyển, bồi tụ
D. bóc mòn, bồi tụ
- Câu 2 : Chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia là:
A. tỉ trọng của công nghiệp trong cơ cấu GDP
B. tỉ lệ lao động có kỹ thuật cao
C. trình độ văn hoá của người dân
D. tỉ lệ xuất siêu trong cán cân xuất - nhập khẩu
- Câu 3 : Quốc gia nào dưới đây không thuộc Bắc Phi?
A. Ai Cập.
B. Tuynidi.
C. Xu Đăng.
D. Angiêri.
- Câu 4 : Phần lớn lao động nước ta hiện nay đang làm việc trong khu vực kinh tế nào ?
A. Công nghiệp – xây dựng
B. Nông – lâm – thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và Dịch vụ
- Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 hãy cho biết các cao nguyên Plâyku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh là các cao nguyên gì ?
A. Cao nguyên đá vôi
B. Cao nguyên đá phiến
C. Cao nguyên badan
D. Cao nguyên đá biến chất
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Việt Trì
B. Thái Nguyên
C. Hạ Long
D. Cẩm Phả
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất Nông – Lâm – Thủy sản (Từ trên 20 – 30 %) ?
A. Nghệ An; Quảng Bình
B. Thanh Hóa; Nghệ
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Quảng Bình; Thừa Thiên Huế
- Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất (trên 60%)
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
- Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây nằm trong miền khí hâụ phía Bắc?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Nam Bộ
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bô
- Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất (theo số liệu đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ, trạm Hà Nội và trạm Cùng Sơn)?
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Mã.
C. Sông Mê Công (Cửu Long).
D. Sông Hồng.
- Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên.
- Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. địa hình cao nhất cả nước.
B. gồm nhiều dãy núi theo hướng Đông Bắc – Tây Nam.
C. gồm các khối núi và cao nguyên.
D. gồm các cánh cung song song với nhau.
- Câu 13 : Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng đều là những dạng địa hình:
A. miền núi uốn nếp.
B. hang động.
C. cacxtơ.
D. vùng núi đá vôi.
- Câu 14 : Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi hàm lượng kĩ thuật cao là do
A. có nguồn lao động dồi dào.
B. không sử dụng nhiều nguyên, nhiên liệu và thu lợi nhuận cao.
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
- Câu 15 : Kiểu thời tiết điển hình của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì hoạt động của gió mùa đông bắc ở nước ta là:
A. nắng, ít mây, mưa nhiều
B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo
C. nắng nóng, trời nhiều mấy
D. nắng nóng mưa nhiều
- Câu 16 : Một nền kinh tế được coi là tăng trưởng bền vững đòi hỏi phải có:
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định
B. nhịp độ tăng trưởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí
D. có tốc độ tăng trưởng cao, bảo vệ được môi trường
- Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ (Ninh Thuận – Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800mm/năm là do:
A. Hướng địa hình song song với hướng gió
B. Có dòng biển lạnh ven bờ
C. Các sườn đón gió, dải hội tụ nhiệt đới
D. địa hình song song với hướng gió, dòng biển lạnh chạy ven bờ
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn ở nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
- Câu 19 : Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn là do
A. Gắn với nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y
B. Việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao
C. Miền núi việc vận chuyển sữa đến nơi chế biến khó khăn
D. Gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô từ 9 – 40 tỉ đồng là:
A. Hạ Long
B. Việt Trì
C. Cẩm Phả
D. Thái Nguyên
- Câu 21 : Việc hợp tác giữa Việt Nam với các nước láng giềng trong việc giải quyết các vấn đề về Biển Đông có ý nghĩa quan trọng nhất là:
A. tạo ra sự phát triển ổn định trong khu vực
B. tăng cường tình đoàn kết giữa các nước
C. giữ vững chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
D. bảo vệ được lợi ích chính đáng của nước ta.
- Câu 22 : Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều:
A. sông suối, kênh rạch, ô trũng ở đồng bằng
B. đầm phá, các ô trũng ở đồng bằng và ao hồ.
C. cửa sông rộng và các mặt nước ở đồng ruộng
D. bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
- Câu 23 : Nguyên nhân chủ yếu tạo điều kiện cho gió mùa đông bắc có thể xâm nhập sâu vào miền Bắc nước ta là do
A. vị trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. vị trí địa lí gần trung tâm của gó mùa mùa đông.
C. có địa hình chủ yếu là đổi và các vùng núi thấp
D. hướng vòng cung các dãy núi Đông Bắc hút gió.
- Câu 24 : Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A. mở rộng thêm diện tích, phát triển thủy lợi
B. thay đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.
C. mở rộng và đa dạng thị trường xuất khẩu
D. Đầu tư và hiện đại công nghiệp chế biến
- Câu 25 : Yếu tố quan trọng đầu tiên để hình thành điểm du lịch là:
A. cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
B. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn
C. hệ thống các nhà hàng, khách sạn
D. cơ sở mua sắm, khu vui chơi giải trí
- Câu 26 : Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất điện của miền Nam so với miền Bắc nước ta là:
A. có các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn
B. có các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than antraxit
C. có nhiều nhà máy thủy điện với công suất lớn hơn
D. xây dựng được nhà máy điện nguyên tử và điện gió
- Câu 27 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phần lớn diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản tập trung ở vùng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 28 : Tây Nguyên có thể thành lập các vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là do:
A. thị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều
B. đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.
C. có nhiều cao nguyện xếp tầng, khí hậu cận xích đạo
D. đất đai phân bố tập trung trên những mặt bằng rộng.
- Câu 29 : Chọn ý đúng nhất: Trình độ phát triển kinh tế và năng xuất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
B. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Mạng lưới ngành dịch vụ
D. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
- Câu 30 : Việc quy hoạch và hình thành các vùng nông nghiệp nước ta, cơ sở quan trọng hàng đầu là dựa trên:
A. điều kiện kinh tế - xã hội các vùng
B. điều kiện sinh thái nông nghiệp
C. trình độ thâm canh của từng vùng
D. khả năng chuyên môn hóa sản xuất
- Câu 31 : Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trong nông nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:
A. tạo ra nhiều nông sản để phục vụ xuất khẩu
B. tăng các sản phẩm hàng hóa có chất lượng cao
C. đẩy mạnh phát triển các cây trồng trong vụ đông
D. phù hợp với các thế mạnh về tự nhiên của vùng
- Câu 32 : Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp chế biến thực phẩm?
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Câu 33 : Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam
- Câu 34 : Các nước Đông Nam Á có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng, chủ yếu do:
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới gió mùa
B. vị trí nằm trong các vành đại sinh khoáng.
C. nằm trên đường di cư của nhiều sinh vật
D. nằm kề sát vành đại lửa Thái Bình Dương.
- Câu 35 : Suy giảm đa dạng, sinh học nước ta không thể hiện ở sự suy giảm về
A. nguồn gen quý.
B. tốc độ sinh trưởng của sinh vật
C. các hệ sinh thái
D. số lượng và thành phần loài
- Câu 36 : Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc tăng chủ yếu là do
A. nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới.
B. có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
C. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.
D. thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp.
- Câu 37 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam?
A. Chư Yang Sin
B. Ngọc Linh
C. Lang Bi An
D. Bi Duop
- Câu 38 : Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. địa hình bằng phẳng với ba một giáp biển
B. chưa xây đựng hệ thống đê sông, để biển.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn
D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
- Câu 39 : Để phát huy hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là:
A. quảng canh và cơ giới hóa
B. thâm canh và chuyên môn hóa
C. đa canh và xen canh
D. luân canh và xen canh
- Câu 40 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu?
A. Hà Nội
B. Đồng Nai
C. Hải Phòng
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
- Câu 41 : Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng trung chuyển quốc tế là nhờ:
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ
B. có nhiều vũng, vịnh kín gió
C. có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận chuyển lớn
D. có nhiều vũng, vịnh kín gió, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi
- Câu 42 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kính tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. Hải Dương
D. Hải Dương
- Câu 43 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khi hậu nào?
A. Tây Bắc Bộ
B. Trung và Nam Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
- Câu 44 : Mùa khô ở Tây Nguyên kéo dài sâu sắc là nguyên nhân gây ra hậu quả:
A. hạ thấp tầng nước ngầm
B. chống xói mòn, rửa trôi
C. hạn hán và cháy rừng
D. gia tăng tình trạng sa mạc hóa
- Câu 45 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Xa Mát, Bờ Y
B. Xa Mát, Mộc Bài
C. Mộc Bài, Bờ Y
D. Mộc Bài, Đồng Tháp.
- Câu 46 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Con Voi
B. Pu Đen Đinh
C. Hoàng Liên Sơn
D. Ngân Sơn
- Câu 47 : Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là:
A. tăng cường khai thác thủy sản xa bờ
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản
C. phát triển nhanh công nghiệp chế biến
D. hạn chế khai thác nguồn lợi ở ven bờ
- Câu 48 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho mùa mưa ở Huế không trùng với mùa mưa của cả nước là do:
A. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam kết hợp với bão.
B. ảnh hưởng của bão kết hợp dải hội tụ nhiệt đới hoạt động mạnh
C. sự suy yếu của gió mùa Đông Bắc khi xuống phía Nam.
D. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam kết hợp với bão.
- Câu 49 : Việc tạo ra thế mạnh công nghiệp khác nhau của từng vùng trên lãnh thổ nước ta là do:
A. nhiều loại tài nguyên khác nhau.
B. sự phân bố tài nguyên.
C. tài nguyên có giá trị kinh tế cao.
D. tài nguyên có trữ lượng lớn.
- Câu 50 : Ngành công nghiệp nào của nước ta phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố tự nhiên?
A. công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. công nghiệp điện tử - tin học
- Câu 51 : Công nghiệp dệt may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật về:
A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào.
C. trình độ và công nghệ sản xuất cao.
D. nguồn vốn đầu tư lớn.
- Câu 52 : Biện pháp để giảm sức ép dân số ở bằng sông Hồng hiện nay là
A. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa
B. chuyển cư tới các vùng khác
C. tăng cường xuất khẩu lao động
D. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí
- Câu 53 : Các nhà máy nhiệt điện của nước ta không phát triển mạnh ở khu vực duyên hải Miền Trung chủ yếu là do:
A. công nghiệp còn chậm phát triển.
B. có trữ lượng than và dầu mỏ lớn.
C. thiếu cơ sở nhiên liệu cho sản xuất.
D. dân cư thưa thớt, nhu cầu sử dụng ít.
- Câu 54 : Dân cư nước ta phân bố chưa hợp lí đã ảnh hưởng lớn nhất đến việc sử dụng lao động và
A. Khai thác tài nguyên
B. Ô nhiễm môi trường
C. Nâng cao mức sống.
D. Vấn đề việc làm
- Câu 55 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:
A. Thái Nguyên
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh.
D. Bắc Giang
- Câu 56 : Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. Nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí
B. Nhịp độ tăng trưởng nền kinh tế cao và khá ổn định
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao bảo vệ môi trường
D. cơ cấu kinh tế có hợp lí và bảo vệ được tài nguyên
- Câu 57 : Hoạt động dịch vụ của nước ta phát triển chậm chủ yếu là do:
A. Nhà nước chưa đầu tư vốn
B. sự phát triển nhanh chóng của nông nghiệp
C. dân cư phấn bố không đều
D. năng suất lao động xã hội và trình độ phát triển kinh tế còn thấp
- Câu 58 : Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
B. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. trồng mới các giống cây cho năng suất cao
D. mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.
- Câu 59 : Hệ thống đê điều khá vững chắc ở Đồng bằng sông Hồng đã làm cho đất phù sa trong đê:
A. ngày càng bị bạc màu.
B. thường xuyên bị thiếu nước.
C. thường xuyên được phù sa bồi đắp.
D. thường xuyên bị ngập úng.
- Câu 60 : Ý nghĩa quan trọng nhất đối với Duyên hải Nam Trang Bộ khi xây dựng các tuyến đường ngang nối các cảng biển với Tây Nguyên là:
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây
B. mở rộng các vùng hậu phương cảng
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu
D. hình thành thêm mạng lưới đồ thị mới
- Câu 61 : Vùng Bắc Trung Bộ phải hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp vì:
A. có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.
B. khai thác các thế mạnh sẵn có của vùng để đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C. vừa tạo cơ cấu ngành vừa tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
D. vùng có thế mạnh để phát triển trong khi tỉ trọng công nghiệp còn rất thấp so với cả nước.
- Câu 62 : Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải
C. nội thủy
D. tiếp giáp lãnh hải
- Câu 63 : Bắc Trung Bộ không mấy thuận lợi cho việc phát triển cây lương thực (lúa) là do:
A. đất cát pha và đất cát là chủ yếu.
B. khí hậu khắc nghiệt.
C. thiếu nước trầm trọng trong mùa khô.
D. địa hình cắt xẻ, độ dốc lớn.
- Câu 64 : Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Chiến lược phát triển táo bạo, nhu cầu thị trường lớn
B. Lao động tình độ cao, lượng khách du lịch quốc tế lớn
C. Lượng khách du lịch quốc tế lớn, xu thể toán cầu bóa
D. Đảm bảo tính an toàn cao, chiến lược phát triển táo bạo
- Câu 65 : Mục đích chủ yếu để các nước Đông Nam Á phát triển mạnh ngành trồng cây công nghiệp là
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
B. Xuất khẩu sản phẩm, thu ngoại tệ
C. Giải quyết tốt việc làm cho người dân.
D. đáp ứng nhu cầu của khu vực đông dân
- Câu 66 : Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta là do:
A. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.
B. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
C. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao.
D. vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra
- Câu 67 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
A. Đà Nẵng
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. Quy Nhơn.
- Câu 68 : Vị trí có ý nghĩa chiến lược quan trọng của Tây Nguyên về kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng thể hiện:
A. nằm gần vùng có nền kinh tế phát triển năng động nhất cả nước.
B. vị trí trung tâm của bán đảo Đông Dương, độ cao lí tưởng.
C. rất giàu tài nguyên khoáng sản, năng lượng.
D. rất giàu tài nguyên rừng, đất đai.
- Câu 69 : Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là:
A. đồng bằng Nam Bộ
B. vùng thấp Tây Nguyên.
C. các thung lũng khuất gió miền Bắc
D. vùng biển cực Nam Trung Bộ.
- Câu 70 : Tiêu chí nào sau đây không dùng để phân loại các đô thị ở nước ta thành 6 cấp đô thị?
A. Chức năng
B. Mật độ dân số
C. Số dân
D. Các khu công nghiệp
- Câu 71 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu
B. Lào Cai
C. Điện Biên.
D. Sơn La
- Câu 72 : Ý nào sau đây không đúng với lãnh hải của nước ta?
A. Có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đường cơ sở.
B. Kéo dài đến độ sâu khoảng 200 m hoặc hơn nữa
C. Ranh giới ngoài được coi là đường biên giới quốc gia trên biển.
D. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
- Câu 73 : Đồng bằng Amazôn nổi tiếng thế giới vì
A. trữ năng thủy điện lớn.
B. khoáng sản.
C. đồng cỏ.
D. rừng mưa nhiệt đới và đất đai màu mỡ.
- Câu 74 : Các dãy núi trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chạy theo hướng:
A. vòng cung.
B. tây bắc – đông nam.
C. tây nam – đông bắc.
D. đông bắc – Tây nam.
- Câu 75 : Khí hậu của Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mỹ thuộc đới khí hậu
A. ôn đới hải dương và nhiệt đới.
B. ôn đới và cận nhiệt.
C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
D. ôn đới lục địa và cận nhiệt
- Câu 76 : Nước Anh gia nhập Liên minh châu Âu (EU) vào năm
A.1957.
B.1973.
C.1981
D.1986.
- Câu 77 : Các đồng bằng duyên hải miền Trung của nước ta đất thường nghèo, nhiều cát ít phù sa là điều kiện thuận lợi để trồng :
A. cây lương thực.
B. cây công nghiệp lâu năm.
C. cây công nghiệp hàng năm.
D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
- Câu 78 : Trên thế giới và Việt Nam hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào thường phân bố gắn liền với các đô thị ?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
- Câu 79 : Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược phẩm có nguồn gốc cận nhiệt ôn đới là thế mạnh của vùng nào ?
A. Đồng Bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 80 : Sắp xếp các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo chiều từ Bắc vào Nam.
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế
C. Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
- Câu 81 : Dòng người nhập cư đầu tiên đến Ô-xtrây-lia từ
A. Châu Á
B. Châu Phi.
C. Châu Âu.
D. Châu Mĩ.
- Câu 82 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 em hãy cho biết trong những đỉnh núi sau, đỉnh núi nào có độ cao lớn nhất ?
A. Tây Côn Lĩnh
B. Kiêu Liêu Ti
C. Pu Tha Ca
D. Pu Si Lung
- Câu 83 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng
B. Chân Mây – Lăng Cô
C. Nhơn Hội
D. Hòn La
- Câu 84 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, em hãy cho biết nền địa chất của khu Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Gồm các đá biến chất của các trầm tích phun trào
B. Trầm tích lục địa màu đỏ, gồm cuội, cát bốt kết
C. Đá vôi dạng khối phân lớp
D. Gồm cuội, cát,sét kết và các thành tạo bở rời
- Câu 85 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết khu vực nào ở nước ta có sự đan xen của nhiều dân tộc sinh sống?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 86 : Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển?
A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
B. Thành phần chủng tộc và tôn giáo
C. Đặc điểm tự nhiên và đân cư, xã hội.
D. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
- Câu 87 : Cơ cầu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch tích cực, chủ yếu do tác động của yếu tố nào sau đây?
A. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá
B. Nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
- Câu 88 : Đổi mới cơ chế quản lí trong hoạt động xuất nhập khẩu không thể hiện qua ý nào sau đây?
A. mở rộng quyền tự chủ cho các ngành, doanh nghiệp và địa phương
B. phân phối hạn ngạch xuất khẩu theo chỉ tiêu
C. tăng cường sự thống nhất quản lí của Nhà nước
D. xoá bỏ cơ chế tập trung bao cấp, chuyển sang hoạch toán kinh doanh
- Câu 89 : Nền nông nghiệp hàng hoá không có đặc điểm nào sau đây?
A. làm cho cơ cầu nông nghiệp đa dạng hơn
B. sử dụng hợp lí các nguồn lực
C. thích ứng tốt với các điêu kiện thị trường
D. tiêu thụ sản phẩm tại chỗ
- Câu 90 : Cho bảng số liệu và yêu cầu vẽ biểu đồ “CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ”, cần vẽ biểu đồ gì cho thích hợp nhất:
A. đường
B. miền
C. cột
D. tròn
- Câu 91 : Hai vùng trồng cây ăn quả quan trọng ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng Nam Bộ
- Câu 92 : Ngành nào không thuộc ngành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Công nghiệp dệt – may
B. Công nghiệp khai khoáng.
C. Công nghiệp cơ khí - điện tử
D. Công nghiệp hoá chất - phân bón-cao su
- Câu 93 : Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở mở rộng ra phía đông thuộc vùng biển nước ta được gọi là vùng:
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. thềm lục địa.
D. vùng đặc quyển kinh tế.
- Câu 94 : Trong nội bộ ngành nông nghiệp, sự chuyển dịch theo xu hướng:
A. tăng tỉ trọng chăn nuôi, giảm các ngành còn lại
B. tăng tỉ trọng chăn nuôi, dịch vụ và trồng trọt
C. tăng tỉ trọng chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng trồng trọt
D. tăng tỉ trọng chăn nuôi, trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
- Câu 95 : Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được thể hiện
A. đổi mới công nghệ áp dụng vào sản xuất.
B. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí.
C. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình cơ giới hóa, tự động hóa.
D. xuất hiện và phát triển bùng nổ các ngành công nghệ cao.
- Câu 96 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực Đông Bắc Bộ có một mùa đông lạnh nhất cả nước
A. vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
D. các dãy núi hướng vòng cung, hút gió mùa đông bắc
- Câu 97 : Ý nào dưới đây không biểu hiện tính chất ẩm của khí hậu Việt Nam?
A. ở những sườn núi đón gió biển lượng mưa trung bình năm rất lớn
B. độ ẩm không khí cao, trên 80%
C. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500mm đến 2000mm
D. có hai mùa (mùa mưa và mùa khô).
- Câu 98 : Ý nào sau đây không phải là giải pháp nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động nước ta?
A. đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn
B. phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng
C. đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi và nông thôn
D. hạn chế gia tăng dân số cơ giới
- Câu 99 : Ở khu vực Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở ven
A. biển Đỏ
B. biển Ca-xpi
C. Địa Trung Hải
D. vịnh Péc-xich
- Câu 100 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các sông thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. sông Đồng Nai, sông Tiền, sông Hậu
B. sông Hương, sông Mã, sông Cả
C. sông Hồng, sông Chảy, sông Lô
D. sông Thái Bình, sông Đà, sông Mã
- Câu 101 : Nguyên nhân quan trọng dẫn tới quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng trong những năm gần đây là do
A. mức sống của người dân không ngừng cải thiện.
B. quá trình công nghiệp hóa diễn ra nhanh chóng.
C. kinh tế phát triển nhanh.
D. quá trình di dân tự do từ nông thôn lên thành thị.
- Câu 102 : Ở nước ta, không có hình thức tổ chức lãnh thô công nghiệp nào sau đây?
A. Khu công nghiệp
B. Khu công nghệ cao
C. Khu chế xuất
D. Đặc khu kinh tế
- Câu 103 : Ý nào sau đây không góp phần gia tăng sản lượng đánh bắt?
A. các phương tiện đánh bắt, nuôi trồng cải tiến
B. dịch vụ hàng hải ngày càng hoàn thiện
C. nhân dân giàu kình nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ - hải sản
D. tần suất bão ngày càng dày
- Câu 104 : Khác với Hoa Kì cộng đồng dân cư ở Mĩ la tinh có sự hòa hợp cao là do
A. tính chất thống nhất ngôn ngữ, tôn giáo.
B. quá trình hợp huyết lâu dài của cộng động người sinh sống tại đây.
C. chính sách đàn áp khắc nghiệt của thực dân Bồ Đào Nha trước đây.
D. do sự ổn định về kinh tế, chính trị, xã hội của đất nước
- Câu 105 : Câu ca dao “Trường Sơn Đông nắng, Trường Sơn Tây mưa”, mô tả khí hậu ở dãy Trường Sơn vào thời điểm nào trong các mốc dưới đây?
A. các tháng IX, X, XI
B. các tháng XI, I, II
C. các tháng III, IV, V
D. các tháng V, VI, VII
- Câu 106 : Thổ nhưỡng chủ yếu trên đai nhiệt đới gió mùa là:
A. đất phù sa
B. đất mùn thô
C. đất feralit nâu đỏ trên đá ba dan và đá vôi
D. đất feralit có mùn
- Câu 107 : Tuyến đường biển Bắc – Nam quan trọng nhất là tuyến:
A. Hải Phòng – Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Hải Phòng – Đà Nẵng.
C. Hải Phòng – Cửa Lò.
D. Hải Phòng – Thành phố Hồ Chí Minh.
- Câu 108 : Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu nào sau đây?
A. Khô nóng
B. Cận nhiệt
C. Ôn hoà
D. Cận cực
- Câu 109 : Phần lãnh thổ mới được sáp nhập vào Liên Bang Nga từ Ucaina có tên là
A. tỉnh Ca-li-nin-grat.
B. bán đảo Krym.
C. bán đảo Kamchatka.
D. eo biển Bering.
- Câu 110 : Cần chuyến dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng vì:
A. chuyển dịch cơ cấu theo ngành còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng
B. để giảm thiểu những hạn chế của vùng đối với phải triển kinh tế
C. cơ cấu kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng hiện rất hợp lí
D. đồng bằng sông Hồng có diện tích nhỏ, nhưng dân số đông nhất nước
- Câu 111 : Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nước ta là:
A. đẩy mạnh xuất khẩu các nông sản lợi thế
B. tăng giá thành các loại nông sản
C. sử dụng nguồn nhân lực địa phương
D. tiêu thụ sản phẩm tại chỗ
- Câu 112 : Nhận định nào dưới đây không chính xác về đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. có độ cao từ 2600m trở lên
B. chỉ xuất hiện ở miền Bắc
C. đất mùn thô chiếm 1/3 diện tích đất tự nhiên
D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C
- Câu 113 : Người đầu tiên trên thế giới bay vào vũ trụ là nhà du hành
A. Korôlốp
B. Menđêlép
C. Gagarin
D. Ti tốp
- Câu 114 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 115 : Mạng lưới đường sắt phân bố ở khu vực nào dày đặc nhất nước ta?
A. Miền Bắc
B. Duyên hải miền Trung
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
- Câu 116 : Rừng chiếm phần lớn diện tích, dân cư thưa thớt là đặc điềm của vùng kinh tế nào ở Nhật Bản?
A. Vùng kinh tế đảo Hô cai đô.
B. Vùng kinh tế đảo Xi - cô - cư.
C. Vùng kinh tế đảo Hôn su
D. Vùng kinh tế đảo Kiu - xiu
- Câu 117 : Dựa vào Atlat địa lí trang 25 cho biết tam giác tăng trưởng du lịch phía Nam là
A. TP.HCM - Đà Lạt - Bà Rịa - Vũng Tàu
B. TP.HCM - Nha Trang – Đắk Lắk
C. TP.HCM - Nha Trang - Đà Lạt
D. TP.HCM - Nha Trang - Bà Rịa- Vũng Tàu
- Câu 118 : Nhà máy nhiệt điện lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Trị An
B. Phú Mỹ
C. Thủ Đức
D. Bà Rịa
- Câu 119 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các di sản nào sau đây của nước ta là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vinh Hạ Long và Phong Nha - Kẻ Bàng
B. Vịnh Hạ Long và Tam Cốc Bích Động
C. Phong Nha - Kẻ Bàng và Di tích Mỹ Sơn
D. Phong Nha - Kẻ Bảng và Phố Cổ Hội An.
- Câu 120 : Mục tiêu quan trọng hàng đầu trong chiến lược phát triển du lịch nước ta là
A. thu hút ngày càng nhiều du lịch quốc tế
B. doanh số du lịch cao
C. khai thác triệt để các nguồn tài nguyên du lịch
D. phát triển du lịch bền vững
- Câu 121 : Cho bảng số liệu sau đây:
A. Tỉ trọng cả hai vùng đều tăng
B. Tỉ trọng cả hai vùng đều giảm
C. Tỉ trọng của Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm
D. Tỉ trọng của Đồng bằng sông sông Hồng tăng, Đồng bằng Cửu Long giảm
- Câu 122 : Thành phố nào dưới đây có quy mô dân số lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Ki ô tô
B. Tô ki ô
C. Ô xa ca
D. Na gôi a
- Câu 123 : Sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần
A. mỗi tỉnh từ tây sang đông đều có núi và gò đồi, đồng bằng, biển
B. các tỉnh Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh về nông nghiệp
C. tỉnh nào cũng có yêu cầu phát triển nông - lâm - ngư nghiệp
D. các tỉnh Bắc Trung Bộ đều có thế mạnh về biển
- Câu 124 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết thành phố Huế có lượng mưa lớn nhất cả nước trên 2800mm/năm là do:
A. Hướng địa hình song song với hướng gió.
B. Có dòng biển lạnh ven bờ.
C. Giáp biền, ảnh hưởng của sườn đón gió và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão.
- Câu 125 : Việc nào cần hạn chế nhằm phát triển bền vững nguồn lợi thủy – hải sản?
A. Khai thác triệt để nguồn thủy sản ven bờ.
B. Ban hành các chính sách phát triển ngành thủy sản phù hợp
C. Khai thác đi đôi với bảo vệ nguồn lợi
D. Giữ vững chủ quyền vùng biển và hải đảo
- Câu 126 : Một trong những nguyên nhân quan trọng nhất làm hạn chế sự phát triển của nền kinh tế các nước châu Phi là
A. nghèo tài nguyên khoáng sản.
B. hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân lâu dài.
C. dân số đông và đô thị hóa quá mức.
D. tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác hợp lí.
- Câu 127 : Quốc lộ 1 là tuyến đường giao thông huyết mạnh trong hệ thống đường bộ nước ta chạy suốt chiều dài đất nước, nhưng không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây? :
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 128 : Nét độc đáo trong các sản phẩm du lịch của nước ta so với các nước khác trong khu vực là:
A. lễ hội văn hoá dân tộc
B. kho tàng văn học dân gian
C. các làng nghề truyền thống
D. mang dấu ấn của văn hoá Việt
- Câu 129 : Ý nào đưới đây không phải là dạng thiên tai phố biến ở Biển Đông?
A. cát bay, cát chảy
B. động đất và núi lửa
C. sạt lở bờ biển
D. bão, lũ
- Câu 130 : Trung tâm du lịch nào sau đây không được xếp vào trung tâm du lịch quốc gia?
A. Hà Nội
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Nha Trang
- Câu 131 : Để hạn chế tình trạng xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi giải pháp hàng đầu cần phải làm là:
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
C. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, nông lâm kết hợp.
- Câu 132 : Vùng núi Tây Bắc cao nhất nước ta nằm giữa các sông
A. sông Hồng và sông Đà
B. sông Cả vả sông Hồng
C. sông Đà và sông Chảy
D. sông Đà và sông Mã
- Câu 133 : Nước ta có các nhóm đất chính:
A. đất xám phù sa cổ và đất feralit
B. đất phù sa ở vùng đồng bằng và đất feralit ở vùng đồi núi
C. đất đỏ badan và đất phù sa ở vùng đồng bằng
D. đất nhiễm mặn, đất phèn và đất phù sa ở vùng đồng bằng
- Câu 134 : Việt Nam có bình quân đất canh tác theo đầu người vào loại thấp nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do :
A. khả năng mở rộng còn nhiều hạn chế trong khi đó dân số lại không ngừng tăng.
B. do chinh sách giảm tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế.
C. đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng.
D. do đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Câu 135 : Các cao nguyên badan phân bố nhiều nhất ở
A. vùng núi Trường Sơn Nam và vùng Đông Nam Bộ
B. vùng núi Trường Sơn Nam
C. vùng núi Trường Sơn Bắc
D. vùng Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du
- Câu 136 : Xu hướng nào sau đây không thể hiện sự đa dạng hoá sản phẩm trong công nghiệp?
A. số lượng sản phẩm làm ra rất lớn
B. thị trường ngày càng mở rộng trên nhiều lĩnh vực khác nhau
C. đáp ứng ngày càng đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng
D. sản phẩm công nghiệp ngày càng phong phú
- Câu 137 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm ngày càng bị thu hẹp là do
A. nhu cầu lớn của khu vực đông dân của châu Á
B. quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng
C. hậu quả của chiến tranh
D. khai thác không hợp lí và do cháy rừng
- Câu 138 : Dựa vào Atlat địa lí trang 24 cho biết khu vực có mức bán lẻ hàng hoá thấp nhất cả nước là:
A. Tây Bắc
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 139 : Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên trong việc xây dựng và phát triển các nhà máy thủy điện ở nước ta là:
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. sông ngòi ngắn và dốc.
C. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
D. địa hình phân hóa sâu sắc.
- Câu 140 : Về mùa cạn 2/3 diện tích Đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn là do
A. có các vùng trũng lớn
B. địa hình thấp và phẳng
C. nước triều xâm nhập mạnh
D. không có hệ thống đê điều
- Câu 141 : Giải pháp hàng đầu để phát triển ổn định cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là:
A. đưa các giống cây mới vào trồng trọt.
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
C. xây dựng các cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
- Câu 142 : Cây trồng của Đông Nam Á có nguồn gốc chủ yếu là
A. cây nhiệt đới
B. cây cận nhiệt đới
C. cây ôn đới
D. cây cận cực
- Câu 143 : Thế mạnh nổi bất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. đất đỏ ba dan và đất xám.
B. thủy sản.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. dầu mỏ và khí đốt.
- Câu 144 : Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là
A. tự giác, cần cù, tinh thần trách nhiệm cao
B. tập trung chủ yếu ở các đô thị.
C. tuổi thọ người dân ngày càng tăng
D. tỉ lệ trẻ em ngày càng thấp, người già ngày càng cao
- Câu 145 : Sân bay nào dưới đây là sân bay quốc tế thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cam Ranh (Khánh Hòa)
B. Đà Nẵng (TP Đà Nẵng)
C. Chu Lai (Quảng Nam)
D. Phù Cát (Bình Định)
- Câu 146 : Dựa vào Atlat địa lí phân bố dân cư trang 15 cho biết các thành phố có quy mô dân số trên 1 triệu dân là
A. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng
B. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hoà
C. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng
D. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ
- Câu 147 : Nghề nuôi chim yến lấy tổ yến xuất khẩu được phát triển mạnh trên các đảo đá thuộc vùng biển khu vực
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 148 : Loại khoáng sản và cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là:
A. Đá axit và cà phê
B. Bô xít và cà phê
C. Asen và cao su
D. Bô xít và hồ tiêu
- Câu 149 : Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long chủ yếu vì
A. hệ thống sông dài và rộng
B. diện tích rộng lớn
C. diện tích đất ngập mặn lớn
D. bị chia cắt mạnh mẽ
- Câu 150 : Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện miền Nam là:
A. thủy điện
B. than đá
C. dầu mỏ và khí đốt
D. điện nguyên tử
- Câu 151 : Phát minh nào dưới đây không phải của Trung Quốc vào thời kì cổ, trung đại?
A. La bàn
B. Thuốc súng
C. Đầu máy hơi nước
D. Kĩ thuật in
- Câu 152 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13 em hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ:
A. Vườn quốc gia Ba Bể
B. Vườn quốc gia Tam Đảo
C. Vườn quốc gia Bái Tử Long
D. Vườn quốc gia Hoàng Liên
- Câu 153 : Ở nước ta hiện nay các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường phân bố gắn với:
A. vùng cung cấp nguyên nhiên liệu
B. thị trường tiêu thụ.
C. các nhà máy chế biến các sản phẩm nông nghiệp
D. các thành phố, đô thị lớn.
- Câu 154 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết lát cắt CD đoạn từ biên giới Việt Trung đến cửa sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây ?
A. Cao nguyên Sín Chải
B. Cao nguyên Mộc Châu
C. Cao nguyên Sơn La
D. Cao nguyên Tà Phình
- Câu 155 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, em hãy cho các tỉnh có GDP bình quân theo đầu người cao nhất cả nước tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 156 : Vì sao phải đặt vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Do sức ép dân số lên sự phát triển kinh tế - xã hội – môi trường
B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
C. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
D. Do sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm, chưa phát huy thế mạnh của vùng
- Câu 157 : Vùng Trung tâm Hoa Kì, trên lục địa Bắc Mĩ thời tiết luôn diễn biến thất thường là do?
A. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới
B. Tiếp giáp với hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương
D. Lãnh thổ rộng lớn, địa hình có dạng lòng máng
- Câu 158 : Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải
B. lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
- Câu 159 : Vấn đề tiêu biểu nhất trong phát
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
B. phát triển nghề cá
C. hình thành các vùng chuyên canh
D. thu hút đầu tư
- Câu 160 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết khu vực nào ở nước ta tập trung nhiều dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo sinh sông?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 161 : Dân số châu Phi tăng rất nhanh chủ yếu là do
A. tỉ suất tử thô rất thấp
B. quy mô dân số đông nhất thế giới
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
- Câu 162 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực Tây Bắc Bộ có một mùa đông đến muộn và kết thúc sớm là do:
A. Vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. Vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ, ngăn cản gió mùa đông bắc
- Câu 163 : Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư... là vùng:
A. nội thủy
B. lãnh hải
C. tiếp giáp lãnh hải
D. vùng đặc quyển kinh tế
- Câu 164 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam
A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc
C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc
D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang
- Câu 165 : Sự gia tăng nhanh lượng CO2 trong khí quyển là nguyên nhân gây ra hiện tượng
A. mưa axit.
B. băng ở hai cực tan.
C. hiệu ứng nhà kính
D. lỗ thủng tầng ô dôn
- Câu 166 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở
A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
B. dải ven biển
C. dải ven sông Tiền, sông Hậu
D. vùng bán đảo Cà Mau
- Câu 167 : Nguyên nhân quan trọng làm cho dân cư ở vùng trung du và miền núi thấp hơn vùng đồng bằng và ven biển là do
A. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn
B. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn
C. thiếu nguồn nhân lực
D. phần lớn diện tích là đất lâm nghiệp
- Câu 168 : Biểu hiện không thuộc tính chất nhiệt đới của biển Đông là:
A. thành phần sinh vật biển rất phong phú, đa dạng.
B. nhiệt độ nước biển luôn trên 200
C. các dòng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. độ muối của biển từ 30 – 33 %
- Câu 169 : Căn cứ vào bản đồ Khí hậu
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau
- Câu 170 : Vùng trồng lúa mì và chăn nuôi bò của Hoa Kì được phân bố ở
A. phía đông bắc
B. phía nam
C. phía bắc
D. ven biển phía tây và phía nam
- Câu 171 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Mĩ La tinh
A. tỉ lệ gia tăng dân số còn cao
B. tỉ lệ dân số thành thị thấp
C. thành phần dân cư đa dạng
D. cơ cấu dân số trẻ
- Câu 172 : Đại bộ phận dân cư của khu vực Đông Nam Á thuộc chủng tộc :
A. Môngôlôit và Ôxtralôit
B. Môngôlôit và Ơrôpêôit
C. Ơrôpêôit và Ôxtralôit
D. Môngôlôit và người lai giữa Ơrôpêôit và Ôxtralôit
- Câu 173 : Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt huyết mạnh trong hệ thống giao thông nước ta chạy suốt chiều dài đất nước, nối liền hai thành phố :
A. Hà Nội – Đà Nẵng
B. Hà Nội – Lạng Sơn.
C. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội – Cần Thơ
- Câu 174 : Hướng chuyên môn sản xuất nông nghiệp nào sau đây không phải của vùng Đông Nam Bộ? :
A. Chăn nuôi gia cầm, bò sữa
B. Cây công nghiệp lâu năm
C. Thủy sản
D. Trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
- Câu 175 : Căn cứ vào biểu đồ Cơ cấu GDP
A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất
C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất
D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau
- Câu 176 : Thị trường xuất nhập khẩu truyền thống của nước ta là quốc gia và khu vực nào?
A. Hoa Kì và Bắc Mĩ
B. Trung Quốc và Đông Á
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Liên bang Nga và Đông Âu
- Câu 177 : Xác định hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp chủ yếu ở Tây Nguyên
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiêp
- Câu 178 : Trong các biện pháp dưới đây,
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm
B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động
C. Nâng cao thể trạng người lao động
D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí
- Câu 179 : Biện pháp nào không được người dân Đồng bằng sông Cửu Long áp dụng để sống chung với lũ ?
A. Đắp bờ bao ngăn lũ.
B. Đào kênh thoát lũ.
C. Xây dựng hệ thống đê.
D. Làm nhà vượt lũ.
- Câu 180 : Các thành phố lớn của khu vực Đông Nam Á thường tập trung ở các khu vực
A. ven biển, nơi có hoạt động công nghiệp phát triển.
B. gắn liền với hoạt động nông nghiệp.
C. ven biển.
D. trung tâm lục địa.
- Câu 181 : Ý nào không đúng ở Liên minh châu Âu (EU) ?
A. Xây dựng khu vực tự do lưu thông
B. Năm 1957, Cộng đồng Kinh tế châu Âu được thành lập
C. Hợp tác về an ninh, đối ngoại
D. Luôn tuân thủ đầy đủ các quy định của WTO
- Câu 182 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 183 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết lát cắt AB đoạn từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa Thái Bình không đi qua địa danh nào sau đây ?
A. Cánh cung Ngân Sơn
B. Cánh cung Đông Triều
C. Cánh cung Bắc Sơn
D. Núi Phia Booc
- Câu 184 : Cho biết tên ba đảo có dân số đông và diện tích lớn trong vùng biển nước ta
A. Cát Bà, Lý Sơn, Bạch Long Vĩ
B. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Phú Quý
C. Phú Quốc, Cái Bầu, Cát Bà
D. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý
- Câu 185 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 cho biết khách du lịch quốc tế đến Việt Nam nhiều nhất từ các quốc gia nào?
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Hàn Quốc
- Câu 186 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào có số dân ít nhất nước ta?
A. Ơ đu
B. Brâu
C. Rơ măng
D. Pú Péo
- Câu 187 : Nguyên nhân dẫn đến tình trạng khan hiếm nguồn nước sạch ở nhiều nơi trên thế giới là do
A. phân bón, thuốc trừ sâu làm ô nhiễm tầng nước ngầm.
B. chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí đổ trực tiếp vào nguồn nước.
C. do nhu cầu nước sinh hoạt trong dân cư sản xuất tăng nhanh.
D. nước được sử dụng ngày càng nhiều trong sản xuất.
- Câu 188 : Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta là:
A. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu .
B. địa hình dốc đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
D. địa hình chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
- Câu 189 : Nhân tố quan trọng nhất khiến
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt
- Câu 190 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và trang 8, hãy cho biết ngành công nghiệp luyện kim đen của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ đó là:
A. than đá và bô xít
B. thiếc và mangan
C. than đá và quặng sắt
D. đồng và quặng sắt
- Câu 191 : Chủ trương phân bố lại dân cư nước ta không nhằm mục đích gì sau đây ?
A. Giảm bớt tỉ lệ người thất nghiệp và thiếu việc làm.
B. Tập trung lao động có trình độ ở đô thị để phát triển các ngành công nghệ cao.
C. Giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các vùng.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động của mỗi vùng.
- Câu 192 : Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng là:
A. thay đổi cơ cấu cây trồng
B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ nâng cao hệ số sử dụng đất
- Câu 193 : Vàng và kim cương là hai khoáng sản quý hiếm nổi tiếng của châu Phi được phân bố ở
A. An giê ri và Angôla
B. Ai Cập và Marốc
C. CHDC Công Gô và Nam Phi
D. Gana và Nigiêria
- Câu 194 : Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế trong việc phát triển thủy sản là do
A. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới
B. thời tiết trong khu vực diễn biến thất thường
C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển
D. Môi trường biển trong khu vực đang bi ô nhiễm nghiêm trọng
- Câu 195 : Nền nông nghiệp cổ truyền của nước ta có đặc điểm
A. sản xuất theo hướng thâm canh.
B. sử dụng nhiều máy móc
C. gắn liền với các dịch vụ nông nghiệp
D. phần lớn sản phẩm làm ra tiêu dùng tại chỗ
- Câu 196 : Phần lớn vùng biển bao quanh Nhật Bản không bị đóng băng là do
A. Nằm ở vùng biển cận nhiệt
B. Là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh
C. Có các dòng biển nóng chảy sát bờ
D. Có các dòng biển lạnh chảy sát bờ
- Câu 197 : Đặc điểm nào sau đây đúng với về dân số Liên Bang Nga?
A. Dân số trẻ, lao động bổ sung dồi dào
B. Hầu hết các độ tuổi nam nhiều hơn nữ
C. Dân số già, tuổi thọ trung bình thấp
D. Dân số già, thiếu lao động thay thế
- Câu 198 : Thế mạnh nổi bất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là:
A. phát triển du lịch, nuôi trồng thủy sản
B. các ngành công nghiệp sớm phát triển
C. cơ sở hạ tầng tương đối tốt
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản
- Câu 199 : So với các nước có nền kinh tế phát triển , Ô xtrây lia có đặc trưng riêng là
A. khu vực dịch vụ có sự phát triển mạnh mẽ nhất
B. xuất khẩu nhiều khoáng sản
C. là nước có mức sống cao, thu nhập bình quân đầu người cao
D. có ngành công nghiệp và nông nghiệp có trình độ phát triển cao, hiện đại
- Câu 200 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết thị xã Móng Cái có lượng mưa lớn bậc nhất cả nước trên 2800mm/năm là do:
A. hướng địa hình song song với hướng gió
B. có dòng biển lạnh ven bờ
C. giáp biển, ảnh hưởng của bão và gió mùa mùa hạ
D. có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão
- Câu 201 : Cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta tương đối đa dạng là do:
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta đa dạng, phong phú
B. quá trình công nghiệp và hiện đại hóa đang diễn ra ở nước ta
C. có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. phù hợp với xu thế chung của nền kinh tế thế giới
- Câu 202 : Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là
A. đồng bằng.
B. đồi núi thấp
C. núi trung bình
D. núi cao
- Câu 203 : Hiện nay các nước châu phi “đã nghèo ngày càng nghèo thêm” nguyên nhân chủ yếu là do
A. giá xuất khẩu nguyên liệu ngày càng đắt
B. giá sản phẩm công nghiệp ngày một rẻ
C. nạn ô nhiễm môi trường ngày càng lớn
D. nguồn vốn bị sử dụng lãng phí và tiêu cực xã hội
- Câu 204 : Hiện nay diện tích rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở
A. vùng giáp biên giới Việt Lào
B. trên các vùng đồng bằng ven biển
C. vùng đồi trước núi
D. trên các đảo trong vùng biển
- Câu 205 : Đồng bằng sông Cửu Long bị ngập úng nghiêm trọng là do:
A. Mưa với cường độ lớn, tập trung.
B. Địa hình thấp, xung quanh có đê bao bọc.
C. Bề mặt có nhiều ô trũng .
D. Mưa lớn, cùng với mức triều cao.
- Câu 206 : Đường bờ biển nước ta dài 3260 km, chạy từ
A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau
B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.
C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang
D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang
- Câu 207 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Tây Trung Quốc kinh tế còn chậm phát triển là do
A. là vùng mới được nhà nước khai thác.
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
C. các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt, hoạt động dịch vụ chậm phát triển.
D. là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người.
- Câu 208 : Tây Nguyên có vị trí địa lí chính trị quan trọng về an ninh quốc phòng là do:
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với các nước láng giềng
B. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với duyên hải Nam Trung Bộ
C. án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước láng giềng là Lào và Campuchia
D. tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng
- Câu 209 : Để bảo vệ nguồn nước cho các hồ chứa và hạn chế tình trang hạ thấp tầng nước ngầm ở vùng Đông Nam Bộ, giải pháp cần phải làm là
A. bảo vệ vốn rừng ở thượng nguồn các sông lớn
B. cứu các khu rừng ngập mặn đang bị triệt hạ
C. bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia
D. giao đất, giao rừng cho người dân
- Câu 210 : Yếu tố quyết định đến sự phát triển ngành thủy sản của nước ta là:
A. dân cư có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng.
B. các phương tiện đánh bắt được đổi mới.
C. thị trường ngày càng mở rộng.
D. chính sách phát triển thủy sản của Đảng và nhà nước.
- Câu 211 : Trong giai đoạn đầu của chiến lược công nghiệp hoá, các nước Đông Nam Á đã áp dụng biện pháp
A. chú trọng xây dựng các ngành công nghiệp công nghệ cao
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
D. đào tạo, nâng cao trình đô chuyên môn cho người lao động
- Câu 212 : Để nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm trong công nghiệp, giải pháp cần phải làm là:
A. xây dựng cơ cấu công nghiệp linh hoạt, thích ứng với thị trường
B. đầu tư theo chiều sâu đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C. đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động
D. điều chỉnh các ngành theo nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước.
- Câu 213 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là
A. than bùn
B. bôxit
C. đá quý
D. sắt
- Câu 214 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước.
B. Là vùng giàu tài nguyên thiên nhiên đặc biệt là khoáng sản.
C. Là địa bàn cư trú của nhiều đồng bào dân tộc ít người.
D. Nằm ở khu vực “ngã ba Đông Dương”
- Câu 215 : Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
A. có nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam
B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các dãy núi hướng vòng cung
C. có vị trí giáp biển và nhiều đảo ven bờ.
D. các đồng bằng đón gió.
- Câu 216 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa các công trình thủy điện ở Tây Nguyên ?
A. Giúp khai thác quặng bô xít.
B. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.
C. Bán điện cho Campuchia và Lào.
D. Phát triển du lịch và nuôi trồng thủy sản.
- Câu 217 : Nguồn lực để vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng chuyên canh lương thực - thực phẩm lớn nhất cả nước là :
A. dân cư tập trung đông
B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
C. cơ sở hạ tầng tốt
D. diện tích đất đai rộng lớn và điều kiện tự nhiên thuận lợi
- Câu 218 : Căn cứ vào các biểu đồ Nhiệt độ và Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, địa điểm nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Hà Nội
B. Lạng Sơn
C. Điện Biên Phủ
D. Sa Pa
- Câu 219 : Căn cứ vào bản đồ Ngoại thương (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam nhập khẩu hàng hoá có giá trị trên 6 tỉ USD là
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôxtrâylia và Ấn Độ
B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo
C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga
D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quốc
- Câu 220 : Nguồn than đá khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu vào mục đích:
A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và hóa chất
B. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
C. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và luyện kim
D. nhiên liệu cho ngành luyện kim và xuất khẩu
- Câu 221 : So với các nước cùng vĩ độ, nền nông nghiệp nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn là do
A. nước ta giáp biển Đông, chịu ảnh hưởng của các khối khí từ biển
B. nước ta nằm trong vùng hoạt động của gió mùa
C. nước ta có lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài
D. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến
- Câu 222 : Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nhẹ là do:
A. đây là ngành đòi hỏi vốn đầu ít, cần nhiều lao đông, quay vòng vốn nhanh
B. tận dụng nguồn lao động đồi dào
C. khai thác thế mạnh của thị trường trong nước và quốc tế
D. tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản
- Câu 223 : Giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề dân số ở vùng Đồng bằng sông Hồng là :
A. chuyển cư sang các vùng khác trong nước.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. chuyển cư trong nội bộ các tỉnh của đồng bằng.
D. thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình
- Câu 224 : Những khu vực chịu tác động khô hạn lớn nhất ở nước ta vào mùa khô là
A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
- Câu 225 : Sự khác nhau cơ bản về sức mạnh kinh tế giữa Hoa Kì và Liên minh châu Âu (Eu) là
A. quy mô nền kinh tế.
B. trình độ khoa học kĩ thuật.
C. cách thức tổ chức nền kinh tế.
D. bình quân thu nhập theo đầu người.
- Câu 226 : Đặc điểm nào dưới đây hiện không đúng với dân số nước ta hiện nay?
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí.
- Câu 227 : Ở nước ta, yếu tố quan trọng nhất tạo điều kiện cho phát triển sản xuất nông nghiệp quanh năm, dễ dàng áp dụng các biện pháp luân canh, xen canh, tăng vụ là
A. khí hậu phân hoá, có mùa đông lạnh
B. chế độ nhiệt ẩm dồi dào
C. địa hình, đất đai đa dạng
D. nguồn nước và sinh vật phong phú
- Câu 228 : Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò chủ yếu là do
A. trong vùng có nhiều giống trâu quý
B. trâu thích nghi với khí hậu lạnh tốt hơn bò
C. trâu chăn thả được trong rừng còn bò thì không
D. nhu cầu về thịt bò không cao
- Câu 229 : Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế – xã hội của vùng Tây Nguyên là
A. không có cảng biển
B. có nhiều dân tộc sinh sống
C. nền văn hoá đa dạng.
D. nguồn lao động hạn chế về trình độ
- Câu 230 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước
B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước
C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước.
D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước
- Câu 231 : Qua hơn 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là
A. chế độ chính trị của các quốc gia thành viên tương đối giống nhau
B. hệ thống cơ sở hạ tầng đã được phát triển theo hướng hiện đại hoá
C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên
D. không còn mâu thuẫn giữa các quốc gia thành viên.
- Câu 232 : Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do
A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh
B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng
C. chế độ mưa thất thường
D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp
- Câu 233 : Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là dựa vào
A. công dụng kinh tế của sản phẩm
B. nguồn nguyên liệu.
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
D. đặc điểm sử dụng lao động.
- Câu 234 : Các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta đều có sự giống nhau về
A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. phát triển từ rất sớm nền kinh tế hàng hoá
C. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất tốt và đồng bộ.
- Câu 235 : Thảm thực vật rừng ở Việt Nam đa dạng về kiểu hệ sinh thái vì
A. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hóa phức tạp.
C. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
- Câu 236 : Ngôn ngữ phổ biến được nhiều nước Mĩ la tinh sử dụng là
A. tiếng Anh và tiếng Pháp
B. tiếng Anh và tiếng Bồ Đào Nha
C. tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
D. tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha
- Câu 237 : Phạm vi của miền Bắc và Đông bắc Bắc bộ được xác định:
A. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến dãy Bạch Mã.
B. từ phía Nam dãy Bạch Mã trở vào
C. từ tả ngạn sông Hồng cho đến rìa phía tây và tây nam đồng bằng Bắc Bộ.
D. gồm vùng núi phía bắc và đồng bằng Bắc Bộ
- Câu 238 : Đồng tiền chung Châu Âu Euro được chính thức đưa vào giao dịch vào năm
A. 1993.
B. 1999
C. 2010
D. 2016
- Câu 239 : Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của nước Nga hiện nay là
A. Xanh Pê téc bua, Vlađivôxtốc.
B. Matx cơ va, Khabarốp.
C. Nôvoxibiếc, Chêilabin.
D. Matx cơ va, Xanh Pê téc bua.
- Câu 240 : Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn là thế mạnh để phát triển ngành:
A. công nghịêp dệt.
B. tiểu thủ công nghiệp
C. công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
- Câu 241 : Tuyến đường sắt được ví là cửa ngõ đi ra biển của vùng Đồng Bằng sông Hồng?
A.Hà Nội – Đà Nẵng.
B.Hà Nội – Lạng Sơn.
C. Hà Nội – Hải Phòng
D. Hà Nội – Thái Nguyên.
- Câu 242 : Nhà máy thủy điện Bản Vẽ nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
- Câu 243 : Công trình thủy lợi Hồ Dầu Tiếng – là công trình thủy lợi lớn nhất nước ta, nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai.
B. Bình Dương
C. Bình Phước
D. Tây Ninh
- Câu 244 : Ngành nào giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Thương mại
- Câu 245 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nuôi trâu lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
- Câu 246 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 cho biết vùng có diện tích đất feralit trên đá ba dan lớn nhất cả nước là
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 247 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28 cho biết nhà máy lọc dầu Dung Quất nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Nam
D. Khánh Hòa
- Câu 248 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết địa bàn cư trú của dân tộc Kinh?
A. Vùng Trung du
B. Vùng đồi núi
C. Vùng đồi chuyển tiếp
D. Vùng đồng bằng và ven biển
- Câu 249 : Giải pháp nào sau đây không đúng trong chiến lược khai thác tổng hợp kinh tế biển của nước ta?
A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên từ biển.
B. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
C. Thực thi các biện pháp theo công ước quốc tế.
D. Tập trung khai thác tài nguyên khoáng sản biển.
- Câu 250 : Hướng giải quyết việc làm tốt nhất hiện nay trong các đô thị ở nước ta là:
A. thành lập vùng kinh tế mới để đưa lao động đến.
B. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ quy mô nhỏ.
C. thành lập các trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm.
D. xây dựng thêm các nhà máy để thu hút nhiều lao động.
- Câu 251 : Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á đều có điểm giống nhau
A. nằm ở vĩ độ rất cao
B. có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
C. có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng.
D. có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản
- Câu 252 : Hướng chuyên môn hóa sản xuất nào sau không đáng kể ở vùng Tây Nguyên?
A. Chăn nuôi trâu, bò.
B. Trồng cà phê và chè búp.
C. Trồng đậu tương.
D. Chăn nuôi lợn.
- Câu 253 : Đặc điểm nào sau đây đúng với nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.
- Câu 254 : Giải pháp hàng đầu để bảo vệ các khu rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. cải tạo thành đất canh tác.
B. bảo vệ môi trường sinh thái.
C. kết hợp giữa khai thác rừng và bảo vệ môi trường.
D. khuyến khích người dân trồng đước, sú, vẹt…
- Câu 255 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hoàng Liên Sơn có lượng mưa lớn bậc nhất cả nước trên 2800mm/năm là do:
A. hướng địa hình song song với hướng gió.
B. chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
C. núi cao, hút ảnh hưởng của gió từ biển vào.
D. có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão.
- Câu 256 : Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. nguồn lao động.
B. bảo vệ rừng.
C. giống cây trồng.
D. giải quyết nước tưới.
- Câu 257 : Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc.
B. Có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
C. Khi hậu mang tích chất cận xích đạo.
D. Gió mùa đông bắc suy yếu dần về phía nam và tây.
- Câu 258 : Bộ phận lãnh thổ ở Bắc Việt Nam và Bắc Mianma có thể trồng được một số cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do
A. đất đai thích hợp để trồng các loại cây trên.
B. nhiều đồi, núi, núi lửa.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. đảm bảo nguồn nước cho cây trồng.
- Câu 259 : Có tác dụng rất lớn đối với việc điều hòa nước sông, chống lũ, chống xói mòn là:
A. rừng đầu nguồn theo lưu vực các sông lớn.
B. rừng chắn cát bay ven biển.
C. rừng chắn sóng ven biển.
D. rừng tre, nứa lấy nguyên liệu sản xuất giấy.
- Câu 260 : Người lao động Ô-xtrây-li-a đứng hàng đầu thế giới về
A. số lượng lao động.
B. số người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin đông đảo.
C. số lượng lao động có trình độ khoa học kĩ thuật cao.
D. tỉ trọng lao động khu vực II đông đảo.
- Câu 261 : Từ sau khi đất nước bước vào công cuộc Đổi mới, ngành nội thương có sự phát triển vượt bậc là nhờ:
A. giao lưu hàng hóa giữa các vùng thuận lợi hơn.
B. nhu cầu hàng hóa của người dân ngày càng tăng và đa dạng.
C. thành tựu của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
D. hàng hóa có khối lượng lớn, phong phú
- Câu 262 : Khí hậu Đồng bằng sông Hồng với một mùa đông lạnh và có mưa phùn là điều kiện thuận lợi để:
A. đưa vụ đông trở thành vụ sản xuất chính.
B. nuôi được nhiều gia súc xứ lạnh.
C. trồng các loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
D. trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày.
- Câu 263 : Các đảo và quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây?
A. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. Là cơ sở để nước ta tiến ra biển và đại dương.
C. Là cơ sở để khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên ở vùng biển, hải đảo và thềm lục địa
D. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
- Câu 264 : Biện pháp nào sau đây không đúng với phương hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp tập trung.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi hàm lượng khoa học kĩ thuật cao.
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng tăng tỉ trọng các ngành khai thác.
- Câu 265 : Đối với nước ta, giải pháp hàng đầu để nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch là:
A. cơ giới hoá khâu sản xuất.
B. sử dụng các hoá phẩm bảo vệ nông phẩm.
C. nâng cao năng lực cho các cơ sở chế biến nông sản.
D. đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch.
- Câu 266 : Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long do:
A. hàm lượng phù sa bồi đắp hàng năm lớn hơn so với Đồng bằng sông Cửu Long.
B. dân số đông phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ để tăng năng suất cây trồng.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm
- Câu 267 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự biến động kinh tế của nước Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX
A. tình hình chính trị, xã hội bất ổn định
B. thiên tai, dịch bệnh thường xuyên xảy ra.
C. tình trạng di cư ra nước ngoài của người dân ngày càng tăng.
D. bị các nước phương Tây cô lập, cấm vận.
- Câu 268 : Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận hợp thành của vùng biển nước ta?
A. Nội thủy.
B. Lãnh hải.
C. Đường cơ sở.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
- Câu 269 : Số người cao tuổi hiện nay tập trung nhiều nhất ở khu vực
A. Tây Âu.
B. Đông Á, đặc biệt là Nhật Bản.
C. Bắc Mĩ.
D. Đông Nam Á.
- Câu 270 : Phạm vi của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ được xác định:
A. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến dãy Bạch Mã.
B. từ phía Nam dãy Bạch Mã trở vào.
C. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến rìa phía tây và tây nam đồng bằng Bắc Bộ.
D. gồm vùng núi phía bắc và đồng bằng Bắc Bộ.
- Câu 271 : Hiện nay người Anh Điêng ở Hoa Kì chiếm một tỉ lệ nhỏ và được phân bố ở
A. ven vịnh Mêhicô
B. vùng nội địa.
C. vùng núi hiểm trở phía Tây.
D. các bang ở phía Nam.
- Câu 272 : Quốc gia châu Âu nào dưới đây không phải là thành viên của Liên minh Châu Âu?
A. Croatia.
B. Hy Lạp.
C. Thụy Sĩ.
D. Áo.
- Câu 273 : Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay là
A. than bùn.
B. than đá.
C. dầu mỏ.
D. dầu mỏ và khí tự nhiên.
- Câu 274 : Hệ thống vận tải đường sông nước ta tập trung nhiều nhất ở hệ thống
A. sông Cả.
B. sông Mê Kông.
C. sông Hồng – Thái Bình.
D. sông Đà.
- Câu 275 : Bãi biển Thiên Cầm nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
- Câu 276 : Biện pháp giúp vùng Đông Nam Bộ khai thác nông nghiệp theo chiều sâu là:
A. sớm tăng cường lực lượng lao động.
B. tập trung vào phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. chú ý khai thác thế mạnh kết hợp thuỷ lợi và thuỷ điện.
D. trồng và bảo về được các rừng đầu nguồn.
- Câu 277 : Sông Ê-nit -xây có hiện tượng “ lũ băng” xảy ra vào
A. mùa xuân.
B. mùa hạ.
C. mùa thu.
D. mùa đông.
- Câu 278 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Nha Trang
B. Đà Nẵng
C. Quy Nhơn
D. Phan Thiết
- Câu 279 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 cho biết tỉnh/thành phố có GDP bình quân theo đầu người lớn nhất cả nước là:
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
- Câu 280 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI.
B. Tháng VII.
C. Tháng VIII.
D. Tháng X.
- Câu 281 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Ôxtrâylia.
D. Liên bang Nga.
- Câu 282 : Con sông nào ở châu Phi hai lần chảy qua xích đạo?
A. Sông Nin.
B. Sông Ni ghê.
C. Sông Công Gô.
D. Sông Dămbedi
- Câu 283 : Đặc điểm nào sau đây đúng với cấu trúc địa hình của vùng núi Tây bắc nước ta?
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Nâng cao hai đầu, trũng ở giữa.
C. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây.
D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và chia làm 3 dải rõ rệt.
- Câu 284 : Từ năm 1954 – 1975 quá trình đô thị hóa ở miền Nam nước ta diễn ra:
A. nhằm phục vụ chiến tranh.
B. chậm chạp, các đô thị không thay đổi nhiều.
C. nhanh chóng, gắn liền với sự phát triển công nghiệp.
D. gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.
- Câu 285 : Đặc điểm nào dưới đây đúng với Ixraen?
A. Có tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Là nước có khí hậu khô hạn, nhiều dầu khí.
C. Tuy không có dầu khí nhưng đất đai màu mỡ, khí hậu thuận lợi.
D. Tài nguyên thiên nhiên nghèo, điều kiên tự nhiên khắc nghiệt.
- Câu 286 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với một trung tâm công nghiệp?
A. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở mức độ cao.
B. Gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
C. Có không gian gồm nhiều tỉnh thành phố, luôn thay đổi.
D. Có một ngành chuyên môn hóa tạo ra bộ mặt của vùng công nghiệp.
- Câu 287 : Điểm khác biệt giữa nền nông nghiệp Nhật Bản với nền nông nghiệp của Hoa Kì được thể hiện ở
A. số lượng lao động trong ngành nông nghiệp ít.
B. nền nông nghiệp thâm canh cao, áp dụng KHKT vào sản xuất.
C. quỹ đất đai và cơ cấu cây trồng.
D. mối quan hệ chặt chẽ giữa nông nghiệp với công nghiệp.
- Câu 288 : Đặc điểm nào gây khó khăn nhất cho sự phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thiếu đội ngũ nhân công lành nghề.
B. Trữ lượng khoáng sản ít.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra, cơ sở hạ tầng thấp kém.
D. Thiếu nguồn vốn đầu tư.
- Câu 289 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 em hãy cho biết nguyên nhân mang mưa đến cho Nha Trang vào thời kì thu đông là:
A. do gió mùa đông bắc suy yếu khi vào phía nam.
B. Do ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
C. Do ảnh hưởng của bão.
D. Do ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc từ biển thổi vào.
- Câu 290 : Nguyên nhân cơ bản làm cho dân cư nông thôn của các nước Mĩ La Tinh bỏ quê hương đi làm thuê trong các trang trại hoặc di dân vào các thành phố để kiếm sống
A. mức sống ở thành phố cao hơn.
B. các điều kiện phúc lợi xã hội ở thành phố được bảo đảm hơn.
C. có nhiều cơ hội về việc làm.
D. do thiếu đất để sản xuất.
- Câu 291 : Sức cạnh tranh của các ngành công nghiệp chế biến nông sản và lắp ráp của các nước Đông Nam Á là nhờ:
A. trình độ khoa học kĩ thuật cao.
B. các cường quốc chuyển hướng phát triển.
C. có nguồn lao động dồi dào, giá thành lao động rẻ.
D. nguồn nguyên liệu dồi dào và có chất lượng cao.
- Câu 292 : Sự tương đồng về thế mạnh sản xuất lương thực thực phẩm ở hai vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. sản xuất lương thực.
B. phát triển cây hoa màu.
C. phát triển chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản.
D. phát triển trồng cây ăn quả.
- Câu 293 : Một trong những đặc điểm nổi bật của nguuồn lao động Ô-xtrây-li-a là
A. có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao.
B. trình độ công nghệ thông tin (IT) rất cao.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. đông đảo, giá rẻ.
- Câu 294 : Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thường được phân bố ở các đô thị lớn nhằm tận dụng lợi thế về:
A. nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào có trình độ chuyên môn cao.
D. tiện lợi giao thông trong vận chuyển nguyên liệu và hàng hoá.
- Câu 295 : Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành trồng trọt vùng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?
A. Là vùng trồng lúa lớn của cả nước.
B. Trồng các cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới.
C. Là vùng chuyên canh cây chè lớn bậc nhất cả nước.
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn của cả nước.
- Câu 296 : Biện pháp nào sau đây không đúng với phương hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp tập trung
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành thương mại, du lịch, ngân hàng...
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng tăng tỉ trọng các ngành khai thác
- Câu 297 : Nguyên nhân nào làm cho giá trị nhập siêu của nước ta ngày càng tăng:
A. đường lối mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới.
B. chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang nền kinh tế thị trường.
C. sự phát triển nền kinh tế, nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng.
D. xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế.
- Câu 298 : Điểm tương đồng giữa Liên Bang Nga với các nước Tây Nam Á là có
A. tình hình chính trị, xã hội bất ổn định.
B. thế mạnh xuất khẩu các sản phẩm nông, lâm, hải sản.
C. thu nhập bình quân theo đầu người khá cao.
D. ngành công nghiệp dầu khí phát triển mạnh
- Câu 299 : Phương hướng nào không đúng để biến Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lương thực - thực phẩm?
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!