Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến...
- Câu 1 : Nhị thức f(x) = 2x - 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:
A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x + 1}}{{2 - x}} > 0\)
A. [-1; 2]
B. (-2; 2)
C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
D. [-1; 2)
- Câu 3 : Biểu thức \(f(x) = (x - 3)(1 - 2x)\) âm khi x thuộc ?
A. \(\left( {\frac{1}{2};3} \right)\)
B. \(\left[ {\frac{1}{2};3} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
- Câu 4 : Cho \(\pi < \alpha < \frac{{3\pi }}{2}\) . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. \(\sin ( - \alpha ) < 0\)
B. \(\sin (\pi - \alpha )\)
C. \(\sin (\frac{\pi }{2} - \alpha )\)
D. \(\sin (\pi + \alpha ) < 0\)
- Câu 5 : Cho tam giác ABC có \(\widehat C = {30^0}\) và \(BC = \sqrt 3 ;AC = 2\). Tính cạnh AB bằng?
A. \(\sqrt 3 \)
B. 1
C. \(\sqrt 10 \)
D. 10
- Câu 6 : Cho \(\Delta \) ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c = 5. Diện tích \(\Delta \)ABC bằng:
A. 6
B. 8
C. 12
D. 60
- Câu 7 : Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP \(\overrightarrow u \)=(1;–4) là:
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 3t\\y = 1 + 4t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + t\\y = 3 - 4t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + t\\y = 3 + 4t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = - 4 + t\end{array} \right.\)
- Câu 8 : Trong tam giác ABC có BC = 10, \(\widehat A = {30^0}\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. 5
B. \(\frac{{10}}{{\sqrt 2 }}\)
C. 10
D. \(\frac{{10}}{{\sqrt 3 }}\)
- Câu 9 : Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng \(\frac{x}{6} + \frac{y}{8} = 1\)
A. 4,8
B. \(\frac{1}{{10}}\)
C. \(\frac{1}{{14}}\)
D. \(\frac{{48}}{{\sqrt {14} }}\)
- Câu 10 : Đường tròn x2 + y2 -5y=0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. \(\sqrt 5 \)
B. 25
C. 2,5
D. 25/2
- Câu 11 : Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. \({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ + }}4x{\rm{ + }}6y{\rm{ - 8 }} = {\rm{ }}0\)
B. \({x^2} + {\rm{ }}{y^2} + {\rm{ }}4x{\rm{ }} + {\rm{ }}6y{\rm{ }} - {\rm{ }}12{\rm{ }} = {\rm{ }}0\)
C. \({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ - }}4x{\rm{ - }}6y{\rm{ - 8 }} = {\rm{ }}0\)
D. \({x^2} + {\rm{ }}{y^2}{\rm{ - }}4x{\rm{ - }}6y{\rm{ + 8 }} = {\rm{ }}0\)
- Câu 12 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {1;0} \right),B\left( {2; - 1} \right),C\left( {3;0} \right)\) . Viết phương trình tham số của đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC.
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = - t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 6\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = - 1\end{array} \right.\)
- Câu 13 : Biểu thức \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right)\) được viết lại
A. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \sin {\rm{a}} + \frac{1}{2}\)
B. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin {\rm{a}} + \frac{1}{2}\cos a\)
C. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin {\rm{a - }}\frac{1}{2}\cos a\)
D. \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\sin {\rm{a - }}\frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos a\)
- Câu 14 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 20 = 0\) tại điểm A(-2; 2).
A. 3x - 4y + 14 = 0
B. 3x + 4y - 2 = 0
C. 4x - 3y + 14 = 0
D. 3x - 4y - 14 = 0
- Câu 15 : Phương trình: \({x^2} + {\rm{ }}2\left( {m{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)x{\rm{ }} + {\rm{ }}{m^2} - {\rm{ }}5m{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }}0\) có hai nghiệm trái dấu khi:
A. \(\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m < 3\end{array} \right.\)
B. 2 < m <3
C. 2 ≤ m ≤ 3
D. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 2\\m \le 3\end{array} \right.\)
- Câu 16 : Tập giá trị của m để \(f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\) luôn luôn dương là
A. (0; 28)
B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {28; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {28; + \infty } \right)\)
D. [0; 28]
- Câu 17 : Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. \(f\left( x \right) = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\)
B. \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( { - {x^2} + 5x - 6} \right)\)
C. \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {2 - x} \right)\)
D. \(f\left( x \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
- Câu 18 : Tìm m để \({x^2} - 2mx + {m^2} - 16 \le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {0;1} \right]\)
A. [-3; 4]
B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
C. \(\left[ {4; + \infty } \right)\)
D. (-3; 4)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề