Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 Trường THCS Tiên Hiệp n...
- Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. \(4x^2y\)
B. \(3+xy^2\)
C. \(2xy.(-3x^3\)
D. \(-4xy^2\)
- Câu 2 : Giá trị của biểu thức \(- 2x^2 + xy^2\) tại x = -1; y = - 4 là:
A. - 2
B. - 18
C. 3
D. 1
- Câu 3 : Bậc của đơn thức \(5x^3y^2x^2z\) là:
A. 8
B. 5
C. 3
D. 7
- Câu 4 : Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức: \(2x^2y +\)\(= - 4x^2y\) là:
A. \(2x^2y\)
B. \(-2x^2y\)
C. \(-6x^2y\)
D. \(-4x^2y\)
- Câu 5 : Số thực khác 0 là đơn thức có bậc là:
A. 0
B. 1
C. Không có bậc
D. Đáp án khác
- Câu 6 : Cho tam giác ABC có Â = 900, AB = 2, BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A. 3
B. \(\sqrt {12} \)
C. \(\sqrt 8 \)
D. \(\sqrt 6 \)
- Câu 7 : Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau.Tần số của điểm 7 là :
A. 7
B. 2
C. 10
D. 5
- Câu 8 : \(\Delta ABC\) vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
A. \(148^0\)
B. \(38^0\)
C. \(142^0\)
D. \(12^0\)
- Câu 9 : \(\Delta MNP\) cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. \(80^0\)
B. \(100^0\)
C. \(50^0\)
D. \(130^0\)
- Câu 10 : Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \(- 5xy^3\)
A. \(-5x^3y\)
B. \(5x^2y\)
C. \(-2x^2y^3\)
D. \(y^3x\)
- Câu 11 : Giá trị của biểu thức: \(-x^5y + x^2y + x^5y\) tại x = -1; y = 1 là:
A. - 2
B. - 1
C. 1
D. 2
- Câu 12 : Bậc của đa thức \(x^5 – y^4 + x^3y^3 -1 -x^3\) là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ