281 Câu trắc nghiệm Sóng ánh sáng chọn lọc từ đề t...
- Câu 1 : Ánh sáng đơn sắc có bước sóng khi truyền trong môi trường có chiết suất . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó khi truyền trong môi trường có chiết suất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Dãy các tia nào dưới đây được xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng ?
A. Tia X, tia Tử ngoại, tia Gamma
B. Tia Gamma, tia X, tia Tử ngoại
C. Tia X, tia Gamma, tia Tử ngoại
D. Tia Tử ngoại, tia X, tia Gamma
- Câu 3 : Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là mặt bên thứ hai. Nếu chiếu chùm sáng song song gồm bốn ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, lam và tím thì các tia ló ra ở mặt bên thứ hai là tia
A. lam và tím
B. cam và đỏ
C. cam, lam và tím
D. cam và tím
- Câu 4 : Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng, một học sinh đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là L = 2,000 ± 0,004 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,000 ± 0,005 mm. Giá trị bước sóng học sinh đo được là
A. l = 0,400 ± 0,007 μm
B. l = 0,40 ± 0,07 μm
C. l = 0,50 ± 0,09 μm
D. l = 0,500 ± 0,009 μm.
- Câu 5 : Nếu khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc là i thì khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một phía so với vân trung tâm là
A. 3i
B. 4i.
C. 7i
D. 10i.
- Câu 6 : Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c = m/s và chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng 1,239. Tốc độ của ánh sáng đỏ trong môi trường đó bằng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s.
- Câu 7 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 1,2 mm và màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe là 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng bao gồm các bước sóng trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm. Tại điểm M trên màn cách vân trắng chính giữa 6 mm có bao nhiêu bước sóng cho vân tối ?
A. 5.
B. 4
C. 6
D. 7.
- Câu 8 : Một học sinh thực hiện đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Yâng. Khoảng cách hai khe sáng là mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là m. Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là mm. Kết quả biểu diễn bước sóng đo được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là.
A. 4 mm.
B. 100 mm
C. 10 mm
D. 1 mm.
- Câu 10 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe một khoảng sao cho vị trị vân trung tâm không thay đổi thì thấy tại điểm M lần lượt có vân sáng bậc và . Chọn biểu thức đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
- Câu 12 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là
A. 400nm.
B. 420nm
C. 440nm.
D. 500nm
- Câu 13 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với buớc sóng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m . Trên màn, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là.
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 5 mm
D. 7 mm
- Câu 14 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc 400nm, điểm M trên màn quan sát có hiệu đuờng đi của ánh sáng từ hai khe hẹp là . Tại M là.
A. vân sáng bậc 2
B. vân tối thứ 3.
C. vân tối thứ 5
D. vân sáng bậc 5.
- Câu 15 : Thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng có giá trị là
A. 0,48
B. 0,50
C. 0,70.
D. 0,64.
- Câu 16 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc Kết quả thu được sẽ như thế nào?
A. Chùm sáng bị tách thành 7 màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
B. Chùm sáng truyền trong nước vẫn màu trắng
C. Chùm sáng được tách thành dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần về không khí nên vẫn có màu trắng
- Câu 17 : Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt lần. Trong bốn giá trị , giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Nếu khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc là i thì khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một phía so với vân trung tâm là
A. 3i.
B. 4i
C. 7i
D. 10i
- Câu 19 : Các vạch quang phổ nhìn thấy được của Hidro là
A. đỏ, cam, chàm, tím
B. đỏ, lam, chàm, tím
C. lục, lam, chàm, tím
D. lục, cam, chàm, tím
- Câu 20 : Chiếu một chùm sáng đa sắc gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lục, tím từ nước ra không khí với góc tới nhỏ. Gọi lần lượt là góc khúc xạ của 4 thành phần đỏ, vàng, lục, tím. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia g. Sắp xếp theo thứ tự tia có năng lượng photon tăng dần là
A. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại
B. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia g.
D. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
- Câu 22 : Khi đi trong môi trường thủy tinh, vận tốc tia nào sau đây lớn nhất?
A. Đỏ.
B. Lục
C. Vàng
D. Chàm
- Câu 23 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống nhưng vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím
- Câu 24 : Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật sẽ không phát ra tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không phải sóng điện từ
- Câu 25 : Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng
B. đỏ
C. tím
D. cam.
- Câu 26 : Cho các tia: a, , X. Tia nào không bị lệch trong điện trường?
A. Tia a.
B. Tia
C. Tia
D. Tia X.
- Câu 27 : Chiếu vào khe hẹp của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ
- Câu 28 : Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia , tia và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia α
B. tia
C. tia
D. tia γ.
- Câu 29 : Cầu vồng sau cơn mưa xảy ra do hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng
B. quang-phát quang
C. quang điện
D. tán sắc ánh sáng
- Câu 30 : Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện
B. Sinh lý
C. Chiếu sáng
D. Kích thích phát quang
- Câu 31 : Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexerin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. quang-phát quang
C. hóa-phát quang
D. tán sắc ánh sáng
- Câu 32 : Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia nào sau đây?
A. Tia X
B. Tia γ
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại.
- Câu 33 : Khi nói về tia Rơn – ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ
B. Tần số của tia Rơn – ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại
C. Tần số của tia Rơn – ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại
D. Tia Rơn – ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
- Câu 34 : Chiếu chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu
B. bị đổi màu
C. bị thay đổi tần số
D. không bị tán sắc
- Câu 35 : Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là . Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. quang – phát quang.
C. hóa - phát quang
D. tán sắc ánh sáng
- Câu 37 : Thực chất, tia phóng xạ
A. được phóng ra khi một notron trong hạt nhân phân rã thành proton.
B. là electron trong hạt nhân bị kích thích phóng ra
C. làm một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành electron.
D. là electron trong vỏ nguyên tử bị kích thích phóng ra.
- Câu 38 : Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí thì thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài và là là trên mặt nước. Các bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước là
A. chỉ có bức xạ màu vàng
B. chỉ có lục và tím ló ra khỏi mặt nước.
C. chỉ có bức xạ đỏ ló ra phía trên mặt nước
D. ngoài vàng ra còn có cam và đỏ
- Câu 39 : Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ.
A. γ, β, α
B. α, β, γ
C. α, γ, β
D. γ, α, β
- Câu 40 : Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ m/s dọc theo tia sán
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
- Câu 41 : Tia α
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không
B. là dòng các hạt nhân
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. là dòng các hạt nhân
- Câu 42 : Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại
C. tia gamma
D. tia Rơn-ghen.
- Câu 43 : Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những bức xạ … có bước sóng ……… bước sóng của ánh sáng ………”.
A. Nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím
B. Không nhìn thấy được - lớn hơn – tím.
C. Không nhìn thấy được - nhỏ hơn - đỏ
D. Không nhìn thấy được - nhỏ hơn – tím.
- Câu 44 : Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia g.
B. Tia
C. Tia a.
D. Tia
- Câu 45 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng X thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm và các điều kiện khác được giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là
A. 2.
B. 3.
C. 6.
D. 4
- Câu 46 : Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,5 μm
B. 0,6 μm
C. 0,4 μm
B. 0,64 μm
- Câu 47 : Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe Y−âng, khoảng cách 2 khe a = 2 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 1,8 m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là
A. 2,34 mm.
B. 1,026 mm
C. 1,359 mm
D. 3,24 mm
- Câu 48 : Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc.Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng
A. 0,60 μm ± 0,59%.
B. 0,54 μm ± 0,93%.
C. 0,60 μm ± 0,31%.
D. 0,60 μm ± 0,93%.
- Câu 49 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe = a có thể thay đổi ( và luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Tìm k.
A. k = 3
B. k = 4.
C. k = 1.
D. k = 2.
- Câu 50 : Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5 mm và 7 mm. số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN lần lượt là
A. 6; 6
B. 7; 6.
C. 7; 7.
D. 6; 7.
- Câu 51 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y−âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe một đoạn thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng
A. 0,60 μm
B. 0,50 μm
C. 0,45 μm
D. 0,55 μm
- Câu 53 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,6 μm và = 0,5 μm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng
A. 8 mm
B. 0,8 mm
C. 6 mm
D. 0,6 mm
- Câu 54 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1mm , từ hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc và , nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là
A. 1 mm
B. 1,2 mm
C. 0,2 mm
D. 6 mm
- Câu 55 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách hai khe đến màn là khi dời màn sao cho màn cách hai khe 1 khoảng thì khi này vân tối thứ n – 1 trùng với vân sáng thứ n của hệ ban đầu. Tỉ sốlà
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Người ta dùng một Laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là p = loW, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ ban đầu là C. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800 kg/; Nhiệt dung riêng của thép C = 448 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép t = C. Thời gian khoan thép là
A. 2,78 s.
B. 0,86s.
C. 1,16 s
D. 1,56 s
- Câu 57 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,66μm và = 0,55 μm. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng trùng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng có bước sóng ?
A. Bậc 7
B. Bậc 6
C. Bậc 9
D. Bậc 8
- Câu 58 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng và tốc độ lan truyền của ánh sáng thay đổi một lượng lần lượt là và . . Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Chiếu một tia sáng rất hẹp gồm 2 màu đỏ và màu tím từ không khí vào một chậu nước với góc tới , chậu nước có đáy là gương phẳng nằm ngang quay mặt phản xạ về mặt nước. Biết nước trong chậu có độ sâu 10 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng màu đỏ là 1,32 và đối với ánh sáng màu tím là 1,34. Khoảng cách từ tia màu đỏ đến tia màu tím khi chúng ló ra khỏi mặt nước là
A. 1,23 cm.
B. 1,42 cm
C. 1,23 mm
D. 1,42 mm
- Câu 60 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm mm. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước tốc độ truyền ánh sáng đỏ
A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2356 km/s.
B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s.
C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s
D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s.
- Câu 62 : Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím m/s thì giá trị của nđ bằng
A. 1,48
B. 1,50.
C. 1,53
D. 1,55
- Câu 64 : Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,81 s.
B. 3,12 s.
C. 1,49 s
D. 3,65 s
- Câu 65 : Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng, một học sinh đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là L = 2,000 ± 0,004 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,000 ± 0,005 mm. Giá trị bước sóng học sinh đo được là
A. = 0,400 ± 0,007 μm
B. l = 0,40 ± 0,07 μm
C. = 0,50 ± 0,09 μm
D. = 0,500 ± 0,009 μm
- Câu 66 : Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là
A. 2,0 m
B. 1,0 m
C. 1,8 m
D. 1,5 m
- Câu 67 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với buớc sóng , khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m . Trên màn, khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cách nhau 3 vân sáng là.
A. 1 mm
B. 3 mm
C. 5 mm
D. 7 mm
- Câu 68 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc 400nm, điểm M trên màn quan sát có hiệu đuờng đi của ánh sáng từ hai khe hẹp là . Tại M là.
A. vân sáng bậc 2
B. vân tối thứ 3
C. vân tối thứ 5
D. vân sáng bậc 5.
- Câu 69 : Thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách hai khe a = 0,8mm. Ban đầu, tại điểm M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng có giá trị là
A. 0,48
B. 0,50
C. 0,70
D. 0,64
- Câu 70 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng = 0,6 μm và . Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính ?
A. 0,75 μm
B. 0,55 μm
C. 0,45 μm
D. 0,65 μm
- Câu 72 : Thí nghiệm giao thoa Yang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64 μm
B. 0,70 μm
C. 0,60 μm
D. 0,50 μm
- Câu 73 : Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i = . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là = 1,328 và = 1,361. Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng.
A. 17,99 mm
B. 22,83 mm
C. 21,16 mm
D. 19,64 mm
- Câu 74 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới . Cho biết chiết suất của nước là , và coi tôc độ của ánh sáng trong không khí là m/s. Chọn đáp án đúng:
A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước cm/s
B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng
C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng
D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là (m/s)
- Câu 75 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là:
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 76 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới . Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là:
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất