40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Đại số 7
- Câu 1 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là
A. 3
B. 75
C. 15
D. 10
- Câu 2 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là
A. -10
B. -2,5
C. -3
D. -7
- Câu 3 : Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ \(\frac{a}{b}\)
B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ \(\frac{b}{a}\)
D. Cả ba câu A; B; C đều sai
- Câu 4 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là:
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{-2}{3}\)
C. -2
D. -6
- Câu 5 : Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?
A. 76
B. 68
C. 72
D. 74
- Câu 6 : Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng :
A. 266 gam
B. 322 gam
C. 232gam
D. 626 gam
- Câu 7 : Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ vớicác số 2; 3; 5 . Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều hơn số phi lao là 48 cây.
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
- Câu 8 : Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ với các số 2; 3; 5 . Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều hơn số phi lao là 48 cây.
A. 22
B. 24
C. 26
D. 28
- Câu 9 : Cho bốn số a; b; c; d .Biết rằng a : b = 2: 3 ; b : c = 4 : 5 ; c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d bằng:
A. 8 : 12 : 15 : 13
B. 16 : 4 : 12 : 6 : 724 : 32 : 35
C. 4 : 12 : 6 : 7
D. 16 : 24 : 30 : 35
- Câu 10 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \(\frac{5}{3}\)
C. 60
D. 25
- Câu 11 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng x = 0,4 thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng
A. 1
B. 0
C. 6
D. 0,6
- Câu 12 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6 thì y = 8.Giá trị của y = 12 khi x bằng
A. -4
B. 4
C. 16
D. -16
- Câu 13 : Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì :
A. Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc
B. Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc
C. Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy
D. Cả A, C đều sai
- Câu 14 : Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là :
A. 24
B. 21
C. 12
D. 48
- Câu 15 : 12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau )
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 16 : Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ?
A. 39
B. 40
C. 41
D. 42
- Câu 17 : Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Ta có :
A. f (0) = 5
B. f (1) = 7
C. f (-1) = 1
D. f(-2) = 11
- Câu 18 : Cho hàm số y = \(\sqrt x \) - 1 . Nếu y = 5 thì x bằng
A. 6
B. 36
C. 16
D. 25
- Câu 19 : Cho bảng giá trị :Hàm số y = f (x) được cho bởi công thức :
A. y = 3x
B. y = -3x
C. y = 3|x|
D. y = -3|x|
- Câu 20 : Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng :
A. Hoành độ
B. 0
C. 1
D. -1
- Câu 21 : Hai điểm đối xứng qua trục tung thì :
A. Có tung độ bằng nhau
B. Có hoành độ bằng nhau
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D. Cả ba câu đều đúng
- Câu 22 : Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là :
A. Một đường thẳng
B. Đi qua gốc tọa độ
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
D. Cả ba câu đều đúng
- Câu 23 : Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
A. M ( - 1; -2 )
B. N ( 1; 2 )
C. P ( 0 ; -2 )
D. Q ( -1; 2 )
- Câu 24 : Đồ thị của hàm số y = \(\frac{1}{3}\)x là đường thẳng OA với O ( 0 ; 0 ) và
A. A( 1 ; 3 )
B. A( -1 ; -3 )
C. A(3; 1)
D. A(-3; -1)
- Câu 25 : Cho hàm số y = f (x) = \(\frac{1}{3}\)x2 - 1 thì :
A. f(0) = \( - \frac{2}{3}\)
B. f(3) = -1
C. \(f\left( { - 1} \right) = - \frac{2}{3}\)
D. f(-1) = -1
- Câu 26 : Hàm số y = \( - \frac{2}{3}\)x nhận giá trị dương khi
A. x < 0
B. x > 0
C. x = 0
D. Không xác định
- Câu 27 : Cho điểm A (a; - 0,2 ) thuộc đồ thị hàm số y = 4x . Ta có :
A. a = - 0,5
B. a = - 0,05
C. a = - 0,005
D. a = -1
- Câu 28 : Nếu y = \(\frac{{ - 1}}{7}x\) , thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ là:
A. 7
B. \(\frac{{ - 1}}{7}x\)
C. \(\frac{{ - 1}}{7}\)
D. -1
- Câu 29 : Cho hàm số y = f(x) = 2x+1. Giá trị của f(0) bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 30 : Nếu điểm M có hoành độ bằng 2, tung độ bằng -2 thì tọa độ điểm M là
A. 0
B. (2 ;-2)
C. (-2 ;2)
D. (0; 0)
- Câu 31 : Điểm M(m, 5) thuộc góc phần tư thứ II trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì :
A. m < 0
B. m < 5
C. m > 0
D. m > 5
- Câu 32 : Trong các điểm M(1; 0), N(0; 1), P(1; 1), Q(-1; -1). Điểm thuộc trục tung là:
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
- Câu 33 : Nếu đại lượng a tỉ lệ nghịch với đại lượng b theo hệ số tỉ lệ nghịch bằng 3 thì:
A. a = 3b
B. 3a = b
C. ab = 3
D. \(\frac{a}{3} = b\)
- Câu 34 : Trong một buổi lao động trồng cây tại trường, cứ 12 học sinh thì trồng được 60 cây xanh. Hỏi Lớp 7A trồng được bao nhiêu cây xanh, biết rằng lớp 7A có 30 học sinh. (Biết số cây trồng được của mỗi học sinh là như nhau).
A. 120
B. 140
C. 150
D. 160
- Câu 35 : Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm A(1, 2); B(2, 10); C(-2, 10); D(-1/5, -1) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 36 : Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?
A. (I), (II)
B. (II), (IV)
C. (I), (III)
D. (III), (IV)
- Câu 37 : Cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OM trên hình vẽ. Khi đó hệ số a bằng
A. 5
B. \(\frac{5}{2}\)
C. \(\frac{2}{5}\)
D. 1
- Câu 38 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên
A. y = -2x
B. y = 2x
C. y = -3y = -2xx
D. y = 3x
- Câu 39 : Cho hình vẽ sau
A. y = -2x
B. y = -0,5x
C. y = 0,5x
D. y = 2x
- Câu 40 : Đồ thị của hàm số y = (1/5)x là đường thẳng OA với O(0, 0) và:
A. A(1; 5)
B. A(-1; -5)
C. A(5; 1)
D. A(-5; 1)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ