Trắc nghiệm Vật Lí 11 Khúc xạ ánh sáng có đáp án !...
- Câu 1 : Tốc độ ánh sáng trong không khí là , trong nước là . Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng khúc xạ
A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới khi khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém hơn
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không
C. Định luật khúc xạ viết thành có dạng là một định luật bảo toàn
D. Định luật khúc xạ viết thành có dạng là một số không đổi
- Câu 3 : Hãy chỉ ra câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1
B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1
C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1
- Câu 4 : Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới
A. luôn luôn lớn hơn 1
B. luôn luôn nhỏ hơn 1
C. tuỳ thuộc tốc độ của ánh sáng trong hai môi trường
D. tuỳ thuộc góc tới của tia sáng
- Câu 5 : Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia
B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lởn
C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới
- Câu 6 : Trong các câu sau đây, câu nào sai? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng
B. góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i
C. hiệu số |i − r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường
D. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường
- Câu 7 : Trong các câu sau đây, câu nào sai? Cho một chùm tia sáng song song chiếu xiên góc tới mặt phân cách giữa hai môi trường
A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách
B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i
C. Chiết suất của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều
D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất và của hai môi trường tới và khúc xạ càng khác nhau
- Câu 8 : Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất m sang môi trường có chiết suất với góc tới thì
A. luôn luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường thứ hai
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i
D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ
- Câu 9 : Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt (1) có chiết suất tuyệt đối đến mặt phân cách với môi trường trong suốt (2) có có chiết suất tuyệt đối , với góc tới là i thì góc khúc xạ là r. Nếu là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) thì chiết suất tỉ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2) bằng
A.
B.
C.
D. i.r
- Câu 10 : Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia nào kể sau có thể là tia khúc xạ?
A.
B.
C.
D. hoặc
- Câu 11 : Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia nào kể sau có thể là tia phản xạ?
A.
B.
C.
D. hoặc
- Câu 12 : Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và một tia khúc xạ. Người vẽ các tia sáng này quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới?
A.
B.
C.
D. ; ; đều có thể là tia tới
- Câu 13 : Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau như hình vẽ. Trong các điều kiện đó, giữa các góc i và r có hệ thức nào?
A. i = r + 90
B. i = 90° − r
C. i = r − 90°
D. i = 60° − r
- Câu 14 : Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n, bề dày e, đặt trong không khí. Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng S tới bản tại I với góc tới là , tia sáng khúc xạ đi qua bản và ló ra theo tia JR với góc ló thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Hai bản trong suốt có các mặt song song được bố trí tiếp giáp nhau như hình vẽ. Các chiết suất là . Một tia sáng truyền qua hai bản với góc tới và góc ló thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Khi có khúc xạ liên tiếp qua nhiều môi trường có các mặt phân cách song song với nhau thì biểu thức nsini (với i là góc tới ở vùng có chiết suất n) thuộc về các môi trường
A. có giá trị giảm khi quãng đường lan truyền tăng
B. có giá trị tăng khi quãng đường lan truyền tăng
C. có giá trị khác nhau
D. đều có giá trị bằng nhau
- Câu 17 : Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 0,199
B. 0,870
C. 1,433
D. 1,149
- Câu 18 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60°, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là
A. 37,97°
B. 22,03°
C. 40,52°
D. 19,48°
- Câu 19 : Tính tốc độ của ánh sáng trong thủy tinh. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s.
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 20 : Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 6° thì góc khúc xạ là 8°. Tính tốc độ ánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng ừong môi trường B là km/s.
A. km/s
B. km/s
C. km/s
D. km/s
- Câu 21 : Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới là i = 60° thì góc khúc xạ trong nước là r = 40°. Lấy tốc độ ánh sáng ngoài không khí m/s
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 22 : Tia sáng đi từ nước có chiết suất sang thủy tinh có chiết suất với góc tới i = 30°. Góc khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt là
A. 2
B.
C. m/s
D. m/s
- Câu 23 : Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = . Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau thì góc tới bằng
A. 30°
B. 60°
C. 75°
D. 45°
- Câu 24 : Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 30° thì chiết suất tỉ đối gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,58
B. 0,71
C. 1,7
D. 1,8
- Câu 25 : Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 1,6. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau một góc 100° thì góc tới bằng
A. 36°
B. 60°
C. 72°
D. 51°
- Câu 26 : Một thợ lặn ở dưới nước nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao 60° so với đường chân trời. Biết chiết suất của nước là . Tính độ cao thực của Mặt Trời so với đường chân trời.
A. 38°
B. 60°
C. 72°
D. 48°
- Câu 27 : Có ba môi trường ừong suốt (1), (2), (3). Với cùng góc tới i, một tia sáng khúc xạ như hình vẽ khi truyền từ (1) vào (2) và từ (1) vào (3) vẫn với góc tới i, khi tia sáng truyền từ (2) vào (3) thì góc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 22°
B. 31°
C. 38°
D. thiếu dữ kiện
- Câu 28 : Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 60°; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 45°; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 30°. Nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i thì góc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 36°
B. 60°
C. 72°
D. 51°
- Câu 29 : Một cái gậy dài 2 m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5 m. Ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến của mặt nước góc 60°. Biết chiết suất của nước là n =. Tìm chiều dài bóng của cây gậy in trên đáy hồ
A. 200 cm
B. 180 cm
C. 175 cm
D. 250 cm
- Câu 30 : Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n = . Phần cọc nhô ra ngoài mặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190cm. Tính chiều sâu của lớp nước:
A. 200cm
B. 180 cm
C. 175 cm
D. 250 cm
- Câu 31 : Một cái máng nước sâu 30 cm rộng 40 cm có hai thành bên thẳng đứng. Lúc máng cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân thành đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là n = . Tính h
A. 20 cm
B. 12 cm
C. 15 cm
D. 25 cm
- Câu 32 : Một tia sáng được chiếu từ không khí đến tâm của mặt trên một khối lập phương trong suốt, chiết suất 1,5 như hình vẽ. Tìm góc tới i lớn nhất để tia khúc xạ vào trong khối còn gặp mặt đáy của khối.
A. 36°
B. 60°
C. 45°
D. 76°
- Câu 33 : Từ không khí một dải sáng đơn sắc song song, có bề rộng D = 3,5cm, chiều tới mặt chất lỏng và góc tới i. Chất lỏng có chiết suất n = 1,6. Dải sáng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt chất lỏng. Bề rộng của dải sáng trong chất lỏng là d như hình vẽ. Nếu sini = 0,96 thì d bằng:
A. 12cm
B. 8cm
C. 10 cm
D. 5cm
- Câu 34 : Một cái đinh được cắm vuông góc vào tâm O một tấm gỗ hình tròn có bán kính R = 5 cm. Tấm gỗ được thà nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở trong nước. Cho chiết suất của nước là n = . Cho chiều dài OA của đinh ở trong nước là 8,7 cm. Hỏi mắt ở trong không khí, nhìn theo mép của tấm gỗ sẽ thấy đầu đinh ở cách mặt nước bao nhiêu xentimét?
A. 6,5cm
B. 7,2cm
C. 4,5cm
D. 5,6cm
- Câu 35 : Một người ngồi trên bờ hồ nhúng chân vào nước trong suốt. Biết chiết suất của nước là n = . Khoảng cách thự từ bàn chân người đó đến mặt nước là 36cm. Nếu nhìn theo phương gần thẳng đứng, mắt người đó cảm thấy bàn chân cách mặt nước bao nhiêu:
A. 28cm
B. 18cm
C. 25cm
D. 27cm
- Câu 36 : Biết chiết suất của nước là n = . Một người này cao 1,68 m, nhìn theo phương gần thẳng đứng thì thấy một hòn sỏi dưới đáy hồ dường như cách mặt nước 1,5 m. Độ sâu của hồ là
A. 248 cm
B. 180 cm
C. 200 cm
D. 270 cm
- Câu 37 : Một chậu thuỷ tinh nằm ngang chứa một lóp nước dày có chiết suất . Một tia sáng SI chiếu tới mặt nước với góc tới là 45°. Bỏ qua bề dày của đáy chậu. Góc lệch của tia ló so với tia khúc xạ và so với tia tới SI lần lượt là
A. 13°và 0°
B. 0° và 13°
C. 13° và 15°
D. 15° và 30°
- Câu 38 : Một bản mặt song song (một bản trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng song song) có bề dày 10 cm, chiết suất 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45°. Khoảng cách giữa giá tia ló và giá của tia tới là
A. 3,5 cm
B. 3,3 cm
C. 4,5 cm
D. 1,5 cm
- Câu 39 : Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n = 1,6, bề dày e = 3 cm, đặt trong không khí. Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng s tới bản tại I vói góc tới là i (i rất nhỏ), tia sáng khúc xạ đi qua bản và ló ra theo tia JR. Khoảng cách SS' giữa vật và ảnh gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4,5 cm
D. 1,5 cm
- Câu 40 : Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n = 1,6, bề dày e = 12 cm, đặt trong nước có chiết suất n’ =. Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng S tới bản tại I với góc tới là i (i rất nhỏ), tia sáng khúc xạ đi qua bản và ló ra theo tia JR. Khoảng cách SS' giữa vật và ảnh gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4,5 cm
D. 1,5 cm
- Câu 41 : Cho một bản thuỷ tinh hai mặt song song, có bề dày 6 cm, chiết suất 1,5, đặt trong không khí. Một vật sáng AB cao 4 cm, cách bản 20 cm và song song với các mặt của bản cho ảnh
A. thật
B. cao 8 cm
C. cách AB là 3 cm
D. cách bản mặt song song 18 cm
- Câu 42 : Mắt O nhìn xuống đáy một chậu nước có chiết suất là n = , bề dày lớp nước là 16 cm. Đáy chậu là một gương phẳng, nằm ngang. Mắt cách mặt thoáng của nước là 21 cm. Hỏi ảnh của mắt cho bởi quang hệ cách mắt một khoảng bao nhiêu xentimét?
A. 66cm
B. 72cm
C. 45cm
D. 56 cm
- Câu 43 : Cho một bản thủy tinh hai mặt song song có bề dày 6cm, chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Một vật sáng AB cao 4cm, cách bản 20cm và song song với các mặt của bản. Phía sau bản đặt một gương phẳng song song với bản và cách bản 10cm thì ảnh cho bởi qua hệ này là ảnh:
A. thật
B. cao 8cm
C. cách AB 68cm
D. cách gương 36cm
- Câu 44 : Cho một bản thủy tinh hai mặt song song có bề dày e, chiết suất n, đặt trong không khí. Một vật sáng AB cao h, song song với các mặt của bản. Phía sau bản đặt một gương phẳng G song song với bản và cách AB một khoảng là x thì ảnh cho bởi quang hệ này là A’B’. Nếu vật tịnh tiến lại gần bản một đoạn 2cm thì ảnh bởi quan hệ di chuyển một khoảng
A. 4 cm lại gần gương
B. 4 cm lại gần vật
C. 2 cm ra xa gương
D. 2 cm ra xa vật
- Câu 45 : Một thức kẻ dài 40cm được để chìm một nửa chiều dài trong nước (chiết suất của nước là 1 = ). Thước nghiêng 450 với mặt thoáng của nước. Hỏi mắt ở trong không khí nhìn theo phương gần vuông góc với mặt nước sẽ thấy phần chìm của thước làm với mặt thoáng của nước một góc bao nhiêu độ?
A. 26
B. 37
C. 45
D. 56
- Câu 46 : Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60° thì góc khúc xạ r gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30°
B. 35°
C. 40°
D. 45°
- Câu 47 : Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc khúc xạ r = thì góc tới i gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20
B. 36
C. 42
D. 45
- Câu 48 : Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i = 6° thì góc khúc xạ r là
A. 3°
B. 4°
C. 7°
D. 9°
- Câu 49 : Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tói 9° thì góc khúc xạ là 8°. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 60°.
A. 47,3°
B. 50,4°
C. 51,3°
D. 58,7°
- Câu 50 : Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất là . Góc tới của tia sáng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 37°
B. 53°
C. 75°
D. 42°
- Câu 51 : Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 1,7. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau một góc thì góc tới gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 52
B. 53
C. 72
D. 51
- Câu 52 : Một tia sáng truyền từ môi trường A vào một môi trường B dưới góc tới thì góc khúc xạ là 8°. Tính tốc độ ánh sáng trong môi trường. Biết tốc độ ánh sáng trong môi trường B là km/s.
A. km/s
B. km/s
C. km/s
D. km/s
- Câu 53 : Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương gần thẳng đứng. Cá cách mặt nước 40 cm, mắt người cách mặt nước 60 cm. Chiết suất của nước là . Mắt người nhìn thấy ảnh của con cả cách mắt một khoảng là
A. 95 cm
B. 85 cm
C. 80 cm
D. 90 cm
- Câu 54 : Mắt của một người đặt trong không khí nhìn xuống đáy một chậu có một chất lỏng trong suốt có chiết suất n. Chiều cao của chất lỏng là 20cm. Mắt thấy đáy chậy dường như cách mặt chất thoáng của chất lỏng một khoảng h thì?
A. h > 20 cm
B. h < 20 cm
C. h=20 cm
D. h = 20n cm
- Câu 55 : Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = m/s. Kim cương có chiết suất n = 2,42. Tốc độ truyền ánh sáng trong kim cương v gần giá trị nào nhất sau đây? Cho biết hệ thức giữa chiết suất và tốc độ truyền ánh sáng là n = c
A. 242.000 km/s
B. 124.000 km/s
C. 72.600 km/s
D. 184.000 km/s
- Câu 56 : Từ không khí một dải sáng đom săc song song, có bề rộng D = 3,5 cm, chiếu tới mặt chất lỏng với góc tới i = 40°. Chất lỏng có chiết suất n = 1,4. Dải sáng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt chất lỏng như hình vẽ. Bề rộng của dải sáng trong chất lỏng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4cm
B. 72 cm
C. 60 cm
D. 90 cm
- Câu 57 : Mắt O nhìn xuống đáy một chậu nước có chiết suất là n = , bề dày lớp nước là 20cm. Đáy chậy là một gương phẳng, nằm ngang. Mắt cách mặt thoáng của nước là 30cm. Hỏi ảnh của mắt cho bởi quang hệ cách mặt nước một khoảng bao nhiêu xentimet
A. 66cm
B. 72cm
C. 60cm
D. 90cm
- Câu 58 : Một thước kẻ dài 40 cm được để chìm một nửa chiều dài trong nước (chiết suất của nước là n =). Thước nghiêng 60° với mặt thoáng của nước. Hỏi mắt ở trong không khi nhìn theo phương gần vuông góc với mặt nước sẽ thấy phần chìm của thước làm với mặt thoáng của nước một góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26°
B. 37°
B. 45°
D. 56°
- Câu 59 : Một bản mặt song song (một bản trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng song song) có bề dày 10 cm, chiết suất 1,5 được đặt trong không khí. Chiêu tới bản một tia sáng SI có góc tới 30°. Khoảng cách giữa giá tia ló và giá của tia tới gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5 cm
B. 3,3 cm
C. 4,5 cm
D. 1,5 cm
- Câu 60 : Một cái thước được cắm thẳng đứng vào bình có đáy phẳng, ngang phần thước nhô khỏi mặt nước là 4cm. Chếch ở trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm và đáy dài 8cm. Chiết suất của nước là . Chiều sâu của nước trong bình gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 cm
B. 4,5 cm
C. 7,5 cm
D. 6,4 cm
- Câu 61 : Một tia sáng được chiếu đến tâm của mặt trên một khối lập phương trong suốt, chiết suất 1,6 như hình vẽ. Tìm góc tới i lớn nhất để tia khúc xạ vào trong khối còn gặp mặt đáy của khối
A. 67°
B. 60°
C. 45°
D. 76°
- Câu 62 : Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là:
A. m/s
B. m/s
C. km/s
D. m/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp