Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường Đin...
- Câu 1 : Trong phản ứng: X + Na2CO3 Y + NaHCO3. Các chất hữu cơ X, Y tương ứng là những chất nào?
A. C2H5OH, C2H5ONa
B. CH3COOH, CH3COONa
C. CH3COOH, C2H5ONa.
D. C2H5OH, CH3COONa.
- Câu 2 : Người ta có thể tách rượu etylic ra khỏi hỗn hợp với etyl axetat bằng cách nào?
A. nước và phễu chiết.
B. dung dịch NaOH
C. phương pháp chưng cất
D. natri
- Câu 3 : Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là C3H6O2 có cấu tạo gần giống cấu tạo phân tử axit axetic. Số công thức cấu tạo có nhóm – COOH là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit axetic sản phẩm của phản ứng là những chất nào?
A. (CH3COO)2Fe
B. (CH3COO)3Fe
C. (CH3COO)2Fe, H2
D. (CH3COO)2Fe, (CH3COO)3Fe.
- Câu 5 : Để phân biệt 3 bình đựng một trong các chất sau: dung dịch rượu etylic 900, benzen, nước người ta dùng chất nào dưới đây?
A. phenolphtalein.
B. Na2CO3
C. quỳ tím
D. phương pháp đốt cháy trong không khí.
- Câu 6 : Sản phẩm phản ứng khi xà phòng hóa chất béo có dạng (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường NaOH có tỉ lệ theo số mol của C3H5(OH)3 và C17H35COONa là
A. 1:3
B. 1:2
C. 1:1
D. 2:1
- Câu 7 : Đốt cháy một chất có công thức CnH2n+1COOH tỉ lệ số mol H2O và số mol CO2
A. bằng nhau
B. bé hơn 1
C. lớn hơn 1
D. lớn hơn 1 đơn vị
- Câu 8 : Tên các hợp chất sau: CH2OH – CHOH – CH2OH, CH3COOK, CH3 – COO – CH2 – CH3 lần lượt là gì?
A. glixerol, kali axetat, metyl axetat
B. glixerol, kali axetat, etyl axetat.
C. chất béo, kali axetat, etyl axetat.
D. glixerol, natri axetat, etyl axetat
- Câu 9 : Khối lượng CH3 – CH2OH có trong 1 lít rượu etylic 120 (biết OH=0,8g/ml) là
A. 46 gam
B. 120 gam
C. 96 gam
D. 80 gam
- Câu 10 : Thể tích không khí (đktc, trong không khí O2 chiếm 20% theo thể tích) cần để đốt cháy 4,6 gam C2H5OH là bao nhiêu?
A. 22,4 lít
B. 33,6 lít
C. 44,8 lít
D. 56 lít
- Câu 11 : Khi oxi hóa butan (C4H10) có chất xúc tác và nhiệt độ thích hợp người ta thu được sản phẩm gì?
A. H – COOH
B. C2H5 – COOH
C. CH3 – COOH
D. C3H7 – COOH
- Câu 12 : Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 25 ,l dung dịch CH3- COOH 1M là bao nhiêu?
A. 10ml
B. 15 ml
C. 50 ml
D. 25 ml
- Câu 13 : Khi nung khô dung dịch chứa hỗn hợp các chất: CH3COONa, NaCl, C2H5OH, NaOH số chất rắn thu được là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 14 : Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết 3,2 gam CH4O là bao nhiêu?
A. 3,36 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 10,08 lít
- Câu 15 : Trong các chất sau: (1)CH2OH – CHO, (2) CH2OH – CH2OH, (3) CH3 – COOH. Chất có khả năng làm quỳ tím ướt hóa đỏ là bao nhiêu?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (3)
- Câu 16 : Cho natri vào dung dịch rượu etylic 500 có pha phenolphtalein.Hiện tượng quan sát được là gì?
A. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.
B. Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.
C. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.
D. Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.
- Câu 17 : Đốt a mol C2H5OH cần y mol O2, cũng đốt x mol CH3COOH cần z mol O2. Biểu thức liên hệ giữa y và z là gì?
A. y = z
B. y = 2z
C. y = 2/3z
D. y = 3/2z
- Câu 18 : Lắc nhẹ một hỗn hợp gồm benzen, rượu etylic, quỳ tím, để yên một thời gian người ta thấy:
A. dung dịch đồng nhất, không màu
B. dung dịch phân lớp, lớp trên không màu, lớp dưới có màu đỏ
C. dung dịch phân lớp, lớp trên có màu đỏ, lớp dưới không màu.
D. dung dịch đồng nhất, có màu tím.
- Câu 19 : Số sản phẩm tạo thành (không kể H2O) khi cho dung dịch axit axetic lần lượt tác dụng với: NaOH, CuO, NaHCO3, Ag, Mg là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 20 : Biết dung dịch axit axetic có tính aaxxit yếu hơn dung dịch axit clohidric nhưng mạnh hơn axit cacbonic, phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3COOH + NaCl → CH3COONa + HCl
B. CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + NaHCO3
C. HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
D. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
- Câu 21 : Một chất hữu cơ có công thức chung CnH2n+1COOH khi đốt cháy cho sản phẩm là CO2 và H2O. Tỉ lệ số mol của CO2 và H2O lần lượt là:
A. 1:1
B. 1:2
C. 1: (2n+1)
D. (2n + 1) : n
- Câu 22 : Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 6% tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thoát ra là bao nhiêu?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4, 48 lít
- Câu 23 : Một chất hữu cơ X khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 0,6 mol CO2. X là gì?
A. C2H6
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. C6H12O6
- Câu 24 : Cho sơ đồ: Glucozo (1) -> rượu etylic (2) -> axit axeticĐiều kiện ở các quá trình (1), (2) lần lượt là:
A. men rượu, men giấm
B. nước, axit
C. không khí, xúc tác
D. Ag2O/NH3
- Câu 25 : Để phân biệt glucozo với saccarozo người ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaOH
B. C2H5OH
C. Ag2O/NH3
D. CH3COOH
- Câu 26 : Khi lên men glucozo, lượng C2H5OH thu được là 4,6 gam thì thể tích khí CO2 thoát ra bằng bao nhiêu?
A. 4,28 lít
B. 2,24 lít
C. 5,6 lít
D. 4,48 lít
- Câu 27 : Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5. Những chất có phản ứng thủy phân là:
A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5
C. C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5
- Câu 28 : Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là CH2O. Khối lượng mol phân tử trong khoảng 175 gam và 190 gam.Công thức phân tử của chất đó là:
A. C2H4O2
B. C5H10O5
C. C6H12O6
D. (C6H10O5)n
- Câu 29 : Để nhận biết các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozo người ta có thể dùng chất nào trong các chất sau?
A. quỳ tím và kẽm
B. CaCO3 và AgNO3 trong NH3
C. AgNO3 trong NH3
D. Bạc và HCl
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime