Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 57 Đa dạng sinh học
- Câu 1 : Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?
A. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.
B. Dự trữ năng lượng chống rét.
C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển.
D. Cả A và B đều đúng.
- Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng?
A. Di chuyển bằng cách quăng thân.
B. Có khả năng di chuyển rất xa.
C. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè.
D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày.
- Câu 3 : Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
D. Tránh mất nước cho cơ thể.
- Câu 4 : Sự đa dạng loài được thể hiện ở
A. Số lượng loài
B. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng loài
C. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài
D. Tất cả các ý trên đúng
- Câu 5 : Số loài động vật trên Trái Đất là
A. 1 triệu loài
B. 1,5 triệu loài
C. 2 triệu loài
D. 2,5 triệu loài
- Câu 6 : Môi trường nào có đa dạng sinh học lớn nhất
A. Đới lạnh
B. Hoang mạc đới nóng
C. Nhiệt đới khí hậu nóng ẩm
D. Cả a và b đúng
- Câu 7 : Động vật nào thích nghi với đời sống ở môi trường hoang mạc đới nóng
A. Chuột nhảy
B. Gấu trắng
C. Cú tuyết
D. Cáo Bắc cực
- Câu 8 : Chim cánh cụt có lớp mỡ dưới da rất dày để làm gì?
A. Dự trữ năng lượng
B. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể, chống rét
C. Giúp chim nổi khi bơi
D. Cả a và b đúng
- Câu 9 : Đặc điểm nào thường gặp ở động vật đới lạnh
A. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
B. Lông màu trắng vào mùa đông
C. Hoạt động vào ban đêm
D. Di chuyển bằng cách quăng thân
- Câu 10 : Đặc điểm của lạc đà thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là
A. Bướu mỡ
B. Có màu lông giống màu cát
C. Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét