Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020 trường THPT...
- Câu 1 : Có hai điện tích điểm q1, q2 đặt trong không khí chúng hút nhau bằng một lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 2, vẫn giữ nguyên khoảng cách thì lực hút giữa chúng là:
A. F′ = F
B. F′ = 2F
C. F′ = F/2
D. F′ = F/4
- Câu 2 : Chọn phát biểu đúng.Nhiễm điện do hưởng ứng
A. xảy ra khi đưa một vật mang điện lại gần vật dẫn điện đang trung hòa điện (đặt trên một giá cách điện).
B. có êlectron dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác.
C. xảy ra khi đưa một vật mang điện dương tiếp xúc với vật đang trung hòa về điện.
D. xảy ra khi đưa một vật mang điện dương tiếp xúc với vật mang điện âm (đặt trên giá cách điện).
- Câu 3 : Một tụ điện không khí có điện dung 50 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.106 V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
A. Q = 15.104 C.
B. Q = 15.10-7 C.
C. Q = 10.10-7 C.
D. Q = 3.10-7 C.
- Câu 4 : Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 4,5 J. Nếu thế năng của q tại A là 4,5 J thì thế năng của nó tại B là:
A. -4,5 J.
B. -9 J.
C. 9 J.
D. 0 J.
- Câu 5 : Chọn câu sai.Điện trường đều
A. có cường độ như nhau tại mọi điểm.
B. có đường sức là những đường song song cách đều nhau.
C. xuất hiện giữa hai bản kim loại phẳng, song song và tích điện trái dấu.
D. là điện trường tồn tại xung quanh điện tích điểm.
- Câu 6 : Chọn câu đúng.Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r. Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai điện tích đó tăng lên 3 lần, nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng. Khi đó lực tương tác giữa hai điện tích
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. giảm đi 9 lần.
- Câu 7 : Cho hai điện tích q1 = 8.10−8C, q2 = 2.10−8C lần lượt đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong chân không. Điểm M mà tại đó có cường độ điện trường E = 0 sẽ
A. Nằm trong khoảng AB cách B 10 cm.
B. Nằm trong khoảng AB cách B 3,3 cm.
C. Nằm ngoài khoảng AB cách A 20 cm, cách B 10 cm.
D. Nằm ngoài khoảng AB cách A 10 cm, cách B 20 cm.
- Câu 8 : Trong không khí người ta bố trí hai điện tích điểm có cùng độ lớn 1μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của hai điện tích, cường độ điện trường là:
A. 18000 V/m, hướng về điện tích dương.
B. 18000 V/m, hướng về điện tích âm.
C. bằng 0.
D. 18000 V/m, hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
- Câu 9 : Trong các đại lượng vật lí sau đây, đại lượng nào là vectơ?
A. Đường sức điện
B. Điện tích
C. Cường độ điện trường
D. Điện trường
- Câu 10 : Hai điện tích điểm q1 = 4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 27cm
B. 9cm
C. 18cm
D. 4,5cm
- Câu 11 : Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là:
A. 0J.
B. -2.5 J.
C. 5 J
D. -5J
- Câu 12 : Một vật mang điện âm là do
A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
C. nó có dư electrôn.
D. nó thiếu electrôn.
- Câu 13 : Một tụ điện có điện dung 5.10-6 F. Điện tích của tụ điện bằng 86 μC. Hỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ điện bằng bao nhiêu?
A. U = 27,2V
B. U = 37,2V
C. U = 47,2V
D. U = 17,2V
- Câu 14 : Có bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu
- Câu 15 : Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15 kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của nó bằng 4,8.10-18 C. Hỏi điện trường giữa hai tấm đó, lấy g = 10m/s2.
A. E = 750 V/m
B. E = 7500 V/m
C. E = 75 V/m
D. E = 1000 V/m
- Câu 16 : Có hai điện tích q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 >0 và q2 <0
B. q1 <0 và q2 >0
C. q1.q2 >0
D. q1.q2 <0
- Câu 17 : Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó
A. tăng hai lần
B. tăng bốn lần
C. giảm bốn lần
D. giảm hai lần
- Câu 18 : Hai điện tích điểm q1 = 10-9 C và q2 = -2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là
A. 3√2 cm
B. 4√2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
- Câu 19 : Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác đều cạnh a = 100cm nằm trong một điện trường đều E = 1000V/m. Chiều từ B đến C trùng với chiều của vectơ cường độ điện trường. Hiệu điện thế UCA có giá trị bằng
A. -500V
B. -250V
C. 250V
D. 500V
- Câu 20 : Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 12 V thì tụ tích được một điện lượng
A. 4 μC
B. 5 μC
C. 8 μC
D. 6 μC
- Câu 21 : Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10J. Khi dịch chuyển theo chiều tạo với chiều đường sức 450 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là
A. 5√3 J
B. 5 J
C. 7,5 J
D. 5√2 J
- Câu 22 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là
A. -1 μJ
B. 1J
C. -1 mJ
D. 1 mJ
- Câu 23 : Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều E:
A. Tỉ lệ với độ lớn điện tích q di chuyển.
B. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm A và điểm B.
C. Bằng độ giảm của thế năng tĩnh điện của q giữa A và B.
D. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi từ A đến B.
- Câu 24 : Hai quả cầu nhỏ có điện tích lần lượt là q1=2.10−8C, q2= 4,5.10−8C tác dụng với nhau một lực bằng 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng:
A. 0,9 m.
B. 9 cm.
C. 9 mm.
D. 3 mm.
- Câu 25 : Độ lớn điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào
A. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
B. độ lớn điện tích thử.
C. hằng số điện môi của môi trường.
D. độ lớn điện tích đó.
- Câu 26 : Phát biểu nào sau đây về tụ điện là không đúng?
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
- Câu 27 : Hai điện tích điểm đặt trong chân không cách nhau 4 cm đẩy nhau một lực F = 10 N. Để lực đẩy giữa chúng là 2,5 N thì khoảng cách giữa chúng là:
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
- Câu 28 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 100 V. Chọn phát biểu đúng.
A. Điện thế ở M là 100 V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 100 V.
- Câu 29 : Độ lớn điện trường tại một điểm gây ra bởi một điện tích điểm
A. tỉ lệ với khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
B. phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử.
C. không phụ thuộc vào hằng số điện môi của môi trường.
D. phụ thuộc vào độ lớn điện tích đó.
- Câu 30 : Điện tích Q sinh ra xung quanh nó một điện trường. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường tại một điểm M của điện tích Q?
A. Điện tích Q.
B. Khoảng cách từ M đến Q.
C. Điện tích thử q.
D. Môi trường xung quanh.
- Câu 31 : Một tụ điện phẳng không khí được mắc vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E không đổi. Sau khi tích điện, tụ được cắt khỏi nguồn điện rồi kéo cho khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên gấp đôi. So với trước khi kéo xa hai bản cực, cường độ điện trường trong tụ điện
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không thay đổi.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp