Đề thi giữa HK1 môn Toán Đại 10 năm 2020 Trường TH...
- Câu 1 : Cho mệnh đề chứa biến P: “x+1 < 4”. Tìm x để được mệnh đề đúng.
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
- Câu 2 : Phủ định của mệnh đề P: “9 chia hết cho 3” là mệnh đề nào sau đây?
A. 3 chia hết 9
B. 9 không chia hết cho 3
C. 9 là bội số của 3
D. 3 không chia hết cho 9
- Câu 3 : Cho mệnh đề “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thoi là tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn
B. Điều kiện đủ để tứ giác nội tiếp được một đường tròn là tứ giác đó là hình thoi
C. Điều kiện đủ để tứ giác là hình thang cân là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
D. Cả A, B đều đúng
- Câu 4 : Tập \(S = \left\{ {q \in Q|25{q^4} - 9{q^2} = 0} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 5 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. \(\left\{ 1 \right\} \subset \left[ {1;\frac{5}{2}} \right]\)
B. \( - 2 \in \left( { - 2;6} \right)\)
C. \(1 \notin \left[ {1;\frac{5}{2}} \right]\)
D. \(4 \subset \left[ {3;5} \right]\)
- Câu 6 : Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 14, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Vậy \(A \cap B\) là tập hợp nào dưới đây?
A. {2; 3; 5; 7}
B. {5; 7}
C. {1; 3; 5; 7}
D. {3; 5; 7}
- Câu 7 : Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 5. Vậy \(A \cap B\) là tập nào dưới đây?
A. {2; 3; 5; 7}
B. {5; 7}
C. {1; 3; 5; 7}
D. {2}
- Câu 8 : Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu, 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em?
A. 10
B. 40
C. 15
D. 25
- Câu 9 : Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {0;2;4;6;8}. Hỏi tập hợp (A∖B) ∪ (B∖A) có bao nhiêu phần tử?
A. 7
B. 4
C. 10
D. 3
- Câu 10 : Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?
A. A ∩ ∅ = ∅.
B. ∅ ⊂ A
C. A ∈ {A}
D. A ∈ {A}
- Câu 11 : Cho tập hợp A = {x ∈ R| 2 ≤ x < 5}. Xác định phần bù của tập hợp A trong R.
A. [5; +∞)
B. (−∞; 2) ∪ [5; +∞)
C. (−∞; 2)
D. (−∞; 2] ∪ (5; +∞)
- Câu 12 : Trong các tập sau đây, tập nào là tập con của tập nàoA = {1; 2; 3}
A. A ⊂ B
B. C ⊂ A
C. C ⊂ D
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 13 : Kết quả của phép toán: (−4; 2] ∩ [0; 4) bằng bao nhiêu?
A. [0; 2]
B. (-4; 4)
C. [2; 4)
D. [-4; 4)
- Câu 14 : Tìm m để (1; m] ∩ (2; +∞) ≠ ∅
A. m < 2
B. m > 2
C. m ≤ 2
D. m ≥ 2
- Câu 15 : Viết tập A gồm các phần tử x thỏa mãn điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l}x \le 3\\x + 1 \ge 0\\x < 0\end{array} \right.\) dưới dạng tập số
A. A = [0; 1)
B. A = [-1; 0)
C. A = [-1; 1)
D. A = [1; 0)
- Câu 16 : Cho các tập hợp A = (−∞; m) và B = [3m − 1; 3m + 3]. Tìm m để CRA ∩ B ≠ ∅
A. m > -1,5
B. m ≤ -1,5
C. m ≥ -1,5
D. m < -1,5
- Câu 17 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R?
A. y = −2 + 3x
B. \(y=\frac2x\)
C. \(y=\sqrt{x+3}\)
D. y = -x +2
- Câu 18 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên các đoạn [-7 ; 7], đồ thị của nó là các đoạn thẳng được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-7 ; 7)
B. Hàm số đại giá trị nhỏ nhất trên khoảng (−7; 7) là -4
C. Hàm số là hàm hằng trên đoạn [-7; -3]
D. \(f(x) = - \frac{4}{3}x,\forall x \in \left[ { - 3;3} \right]\)
- Câu 19 : Cho hàm số f(x) = |-5x|. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f(2) = 10
B. f(-1) = 5
C. f(-2) = 10
D. \(f(\frac15)=-1\)
- Câu 20 : Cho hàm số y = f (x) = |x + 2018| + |x − 2018|. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số y = f(x) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
B. Hàm số y = f(x) là hàm số chẵn
C. Đồ thị hàm số y = f(x) nhận trục tung làm trục đối xứng
D. Có tập xác định là R
- Câu 21 : Cho hàm số y = f(x) = 4 -3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right)\)
B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
- Câu 22 : Cho hàm số y = 2mx − m − 1 (d). Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2).
A. m < 3
B. m = - 3
C. m = 3
D. Không tồn tại
- Câu 23 : Cho hàm số y = f(x) có TXĐ là [-3; 3] và có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; 1) và (1; 4)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; -1) và (1; 3)
- Câu 24 : Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x - 2
B. y = -x - 2
C. y = -2x - 2
D. y = 2x - 2
- Câu 25 : Tọa độ đỉnh của parabol (P) : y = −x 2 + 2x − 3 bằng bao nhiêu?
A. (1; -2)
B. (-2; 3)
C. (-1; 2)
D. (2; -3)
- Câu 26 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. y = x 2 + 2x − 1
B. y = x 2 − 2x + 2
C. y = 2x 2 − 4x + 4
D. y = −3x 2 + 6x − 1
- Câu 27 : Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0, b = 0, c > 0
B. a > 0, b < 0, c > 0
C. a > 0, b > 0, c > 0
D. a < 0, b > 0, c > 0
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề