Đề ôn tập Chương 3 môn Hóa học 9 năm 2021
- Câu 1 : Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái nào?
A. lỏng và khí.
B. rắn và lỏng.
C. rắn và khí.
D. rắn, lỏng, khí.
- Câu 2 : Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường?
A. S, C, N2, Cl2.
B. C, S, Br2, Cl2.
C. Cl2, H2, N2, O2.
D. Br2, P, N2, O2.
- Câu 3 : Dãy gồm các nguyên tố phi kim là những chất nào dưới đây?
A. C, S, O, Na.
B. Cl, C, P, S.
C. P, S, Si, Ca.
D. K, N, P, Si.
- Câu 4 : Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là chất nào?
A. oxi
B. brom
C. clo
D. cacbon
- Câu 5 : Dãy phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit?
A. S, C, P.
B. S, P, Cl2.
C. Si, P, Br2.
D. C, Cl2, Br2.
- Câu 6 : Dãy phi kim tác dụng được với nhau là?
A. S, Cl2, O2.
B. H2, S, O2.
C. Br2, C, O2.
D. N2, S, O2.
- Câu 7 : Độ tan của chất khí tăng nếu điều gì xảy ra?
A. tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
B. tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
C. giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
D. giảm nhiệt độ, giảm áp suất.
- Câu 8 : Để so sánh mức độ hoạt động mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng của phi kim đó với chất nào?
A. hiđro hoặc với kim loại.
B. dung dịch kiềm.
C. dung dịch axit.
D. dung dịch muối.
- Câu 9 : Dãy các chất tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí là những chất nào?
A. C, Br2, S, Cl2.
B. C, O2, Na, Si.
C. Si, K, P, Cl2.
D. P, Ca, Cl2, S.
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2 (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu?
A. 0,2 gam và 0,8 gam
B. 1,2 gam và 1,6 gam.
C. 1,3 gam và 1,5 gam.
D. 1,0 gam và 1,8 gam.
- Câu 11 : Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với chất nào?
A. oxi và kim loại.
B. hiđro và oxi.
C. kim loại và hiđro.
D. cả oxi, kim loại và hiđro.
- Câu 12 : Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là bao nhiêu?
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 13 : Hỗn hợp khí X gồm O2, Cl2, CO2 SO2. Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn X qua chất nào?
A. nước brom
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. nước clo
- Câu 14 : Để phân biệt SO2 và SO3 có thể dùng một hóa chất nào sau đây?
A. dd BaCl2
B. dd NaOH
C. dd H2SO4
D. dd Ba(OH)2
- Câu 15 : Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Hãy xác định kim loại M?
A. Fe
B. Cr
C. Al
D. Mg
- Câu 16 : X là nguyên tố phi kim có hóa trị III trong hợp chất với hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố
A. C
B. N
C. S
D. P
- Câu 17 : Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. O,F, P.
B. P, O, F.
C. F, O, P.
D. O, P, F.
- Câu 18 : Clo là chất khí có màu gì?
A. nâu đỏ.
B. vàng lục.
C. lục nhạt.
D. trắng xanh.
- Câu 19 : Clo là phi kim có độ hoạt động hoá học như thế nào?
A. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo.
B. mạnh hơn photpho, lưu huỳnh và flo.
C. yếu hơn flo, lưu huỳnh nhưng mạnh hơn brom.
D. yếu hơn flo, photpho và brom.
- Câu 20 : Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất nào?
A. HCl; HClO.
B. Cl; HClO2; Cl2.
C. NaCl; NaClO.
D. HCl; HClO; Cl2.
- Câu 21 : Clo tác dụng với natri hiđroxit ở điều kiện thường tạo chất gì?
A. tạo thành muối natri clorua và nước.
B. tạo thành nước javen.
C. tạo thành hỗn hợp các axit.
D. tạo thành muối natri hipoclorit và nước.
- Câu 22 : Chất có thể dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là gì?
A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc.
B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc.
C. mangan đioxit và axit nitric đặc.
D. mangan đioxit và muối natri clorua.
- Câu 23 : Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách nào?
A. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà .
B. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn.
C. nung nóng muối ăn.
D. đun nhẹ kalipemanganat với axit clohiđric đặc.
- Câu 24 : Khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng gì?
A. vật lí.
B. hoá học.
C. vật lí và hoá học.
D. không xảy ra hiện tượng vật lí và hóa học.
- Câu 25 : Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện là gì?
A. H2 và O2.
B. Cl2 và H2.
C. Cl2 và O2.
D. O2 và SO2.
- Câu 26 : Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng với khí clo dư. Sau phản ứng thu được 32,5 gam muối sắt. Khối lượng khí clo tham gia phản ứng là?
A. 21,3 gam.
B. 20,50 gam.
C. 10,55 gam.
D. 10,65 gam.
- Câu 27 : Cho dung dịch axit có chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc) là gì?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 11,2 lít.
D. 22,4 lít.
- Câu 28 : Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là gì?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch CuCl2.
C. Khí clo.
D. Cả A, B, C đều được.
- Câu 29 : Nguyên liệu được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là gì?
A. H2SO4
B. HCl đặc
C. HNO3
D. H2SO3
- Câu 30 : Dung dịch hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được gọi là gì?
A. Nước gia-ven
B. Nước muối
C. Nước axeton
D. Nước cất
- Câu 31 : Dung dịch nước clo có màu gì?
A. Xanh lục
B. Hồng
C. Tím
D. Vàng lục
- Câu 32 : Nước clo thường được dùng phổ biến để diệt trùng trong bể bơi. Vậy nước clo là gì?
A. HCl
B. HClO.
C. HCl và HClO.
D. H2O.
- Câu 33 : Clo tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm gì?
A. Hiđro clorua
B. Hiđro florua
C. Hiđro bromua
D. Hiđro iotua
- Câu 34 : Trong công nghiệp, clo được điều chế bằng phương pháp gì?
A. Điện phân dung dịch
B. Thủy phân
C. Nhiệt phân
D. Điện phân nóng chảy
- Câu 35 : Clo tác dụng với sắt dư, sản phẩm thu được là gì?
A. FeCl3
B. FeCl2
C. Fe
D. Fe và FeCl3
- Câu 36 : Cho dung dịch NaOH 1M để tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí clo (đktc). Nồng độ mol của muối natri clorua thu được là bao nhiêu?
A. 0,05M.
B. 0,5M.
C. 1,0M.
D. 1,5M.
- Câu 37 : Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc)?
A. 6,72 lít.
B. 13,44 lít.
C. 14,56 lít.
D. 19,2 lít.
- Câu 38 : Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là oxi, clo, hiđroclorua. Để phân biệt các khí đó có thể dùng một hóa chất là gì?
A. quì tím ẩm
B. dd NaOH
C. dd AgNO3
D. dd brom
- Câu 39 : Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hiđro, clo và khí cacbonic. Bằng cách nào trong các cách sau đây để phân biệt mỗi khí trên (tiến hành theo trình tự sau):
A. Dùng nước vôi trong dư.
B. Dùng nước vôi trong dư, sau đó dùng quỳ tím ẩm.
C. Dùng tàn đom đóm, sau đó dùng quỳ tím ẩm.
D. Dùng quỳ tím ẩm, sau đó dùng nước vôi trong.
- Câu 40 : Dạng thù hình của một nguyên tố là gì?
A. những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên.
B. những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên.
C. những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon.
D. những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố phi kim với oxi.
- Câu 41 : Các dạng thù hình của cacbon là gì?
A. than chì, cacbon vô định hình, khí cacbonic.
B. than chì, kim cương, canxi cacbonat.
C. cacbon, cacbon oxit; cacbon ddioxxit.
D. kim cương, than chì, cacbon vô định hình.
- Câu 42 : Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm?
A. điện cực, chất khử.
B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.
C. ruột bút chì, chất bôi trơn.
D. mũi khoan, dao cắt kính.
- Câu 43 : Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ?
A. Kali.
B. Silic.
C. Cacbon.
D. Natri.
- Câu 44 : Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là gì?
A. CuO, BaO, Fe2O3.
B. PbO, CuO, FeO.
C. Fe2O3, PbO, Al2O3.
D. K2O, ZnO, Fe3O4
- Câu 45 : Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là: bột than, bột đồng (II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng chất gì?
A. dung dịch HCl đặc, nóng.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch CuSO4.
D. nước nóng
- Câu 46 : Đốt cháy hoàn toàn 12 gam C thì thể tích tối đa của khí CO2 thu được ở đktc là bao nhiêu?
A. 1,12 lít.
B. 11,2 lít.
C. 2,24 lít.
D. 22,4 lít.
- Câu 47 : Khối lượng C cần dùng để khử hoàn toàn 8 gam CuO thành kim loại là bao nhiêu?
A. 3,6 gam.
B. 1,2 gam.
C. 2,4 gam.
D. 0,6 gam.
- Câu 48 : Thể tích cacbon đioxit (đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than chứa 8% tạp chất là bao nhiêu?
A. 1717,3 m3
B. 1715,3 m3
C. 1710,3 m3
D. 1708 m3
- Câu 49 : Đốt cháy hoàn toàn 45g cacbon cần dùng V lít không khí (đktc). Biết Vkk = 5VO2 và sản phẩm tạo thành chỉ có cacbonđioxit.
A. 450 lít.
B. 425 lít.
C. 420 lít.
D. 400 lít.
- Câu 50 : Trong luyện kim, người ta sử dụng cacbon và hoá chất nào để điều chế kim loại ?
A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...
B. Một số bazơ như NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, ...
C. Một số axit như HNO3; H2SO4; H3PO4, ....
D. Một số muối như NaCl, CaCl2, CuCl2,...
- Câu 51 : Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của cacbon vì sao?
A. đều có cấu tạo tinh thể như nhau.
B. đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. đều có tính chất vật lí tương tự nhau.
D. cả A và B đều đúng.
- Câu 52 : Để chứng minh sự có mặt của khí CO và CO2 trong hỗn hợp, người ta dẫn hỗn hợp khí qua (1) thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó dẫn khí còn lại qua (2) thấy có chất rắn màu đỏ xuất hiện. Hoá chất đem sử dụng ở (1), (2) lần lượt là:
A. Nước vôi trong; đồng (II) oxit nung nóng
B. Kali hiđroxit, nhôm oxit
C. Natri hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng
D. Nước vôi trong; nhôm oxit
- Câu 53 : Cacbon có thể tạo với oxi hai oxit là gì?
A. CO, CO3
B. CO2, CO3
C. CO, CO2
D. CO2, C2O4
- Câu 54 : Cacbon tạo thành một số dạng thù hình là gì?
A. Kim cương
B. Than chì
C. Fuleren
D. Cả A, B, C và cacbon vô địch hình
- Câu 55 : Khi mở các chai nước giải khát có ga thấy xuất hiện hiện tượng sủi bọt vì sao?
A. Áp suất của khí CO2 trong chai nhỏ hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
B. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
C. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan tăng lên, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
D. Áp suất của khí CO2 trong chai lớn hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.
- Câu 56 : Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5 kg than có chứa 90% cacbon. Biết 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kJ.
A. 133333 kJ.
B. 147750 kJ.
C. 144450 kJ.
D. 191340 kJ.
- Câu 57 : Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là gì?
A. CO, H2.
B. Cl2, CO2.
C. CO, CO2.
D. H2, C.
- Câu 58 : Đốt cháy 11,2 lít CO (đktc). Thể tích không khí cần cho phản ứng trên là
A. 21,4 lít.
B. 24 lít.
C. 26 lít.
D. 28 lít.
- Câu 59 : Cho 1 mol Ba(OH)2 phản ứng với 1 mol CO2. Muối tạo thành là gì?
A. BaCO3.
B. Ba(HCO3)2.
C. BaCO3 và Ba(HCO3)2.
D. BaCO3 và Ba(OH)2 dư.
- Câu 60 : Khử hoàn toàn 4,8 gam đồng (II) oxit bằng khí CO. Thể tích khí CO cần dùng (đktc) là gì?
A. 1,344 lít.
B. 1,12 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
- Câu 61 : Người ta dùng 22 gam CO2 hấp thụ 20 gam NaOH. Khối lượng muối tạo thành là bao nhiêu?
A. 45 gam.
B. 44 gam.
C. 43 gam.
D. 42 gam.
- Câu 62 : Khử hoàn toàn 3,2 gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư được a gam kết tủa màu trắng. Giá trị của a là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 63 : Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Có thể làm sạch CO bằng
chất nào?
A. CuSO4 khan.
B. H2SO4 đặc.
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch nước vôi trong.
- Câu 64 : Để tạo muối KHCO3 duy nhất thì tỉ lệ CO2 sục vào dung dịch KOH là bao nhiêu ?
A. 1: 3
B. 1 : 2
C. 1 : 1
D. 2 : 3
- Câu 65 : Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
- Câu 66 : Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là gì?
A. đồng (II) oxit và mangan oxit.
B. đồng (II) oxit và magie oxit
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
- Câu 67 : Nước đá khô“ không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là gì?
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn
D. CO2 rắn.
- Câu 68 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
- Câu 69 : Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng dung dịch gì?
A. Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
- Câu 70 : Người ta có thể rót khí CO2 từ cốc này sang cốc khác là do tính chất nào sau đây?
A. CO2 là chất nặng hơn không khí.
B. CO2 là chất khí không màu, không mùi.
C. CO2 không duy trì sự cháy và sự sống.
D. CO2 bị nén và làm lạnh hóa rắn.
- Câu 71 : Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt khí CO2 và khí CO?
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Ca(OH)2 dư.
- Câu 72 : Trong bình chữa cháy chứa khí nào sau đây?
A. Cl2
B. CO2
C. SO2
D. O2
- Câu 73 : Dãy các chất nào sau đây là muối axit ?
A. NaHCO3, BaCO3, Na2CO3.
B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, MgCO3.
D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3.
- Câu 74 : Dãy gồm các muối đều tan trong nước là những chất nào?
A. CaCO3, MgCO3, Mg(HCO3)2, K2CO3.
B. CaCO3, NaHCO3, Mg(HCO3)2, Na2CO3.
C. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3, MgCO3.
D. Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, K2CO3.
- Câu 75 : Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là gì?
A. Na2CO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, BaCO3.
B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3.
C. K2CO3, KOH, MgCO3, Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3.
- Câu 76 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl ở điều kiện thường là gì?
A. Na2CO3, CaCO3.
B. K2SO4, Na2CO3.
C. Na2SO4, Mg(NO3)2.
D. Na2SO3, KNO3.
- Câu 77 : Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. HCl và KHCO3.
B. Ca(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. K2CO3 và CaCl2.
D. K2CO3 và Na2SO4.
- Câu 78 : Cho 4 gam CaCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là gì?
A. 0,05 lít.
B. 0,04 lít.
C. 0,75 lít.
D. 0,15 lít.
- Câu 79 : Cho phương trình hóa học sau: X + NaOH → Na2CO3 + H2O. X là gì?
A. C
B. NaHCO3.
C. CO
D. KHCO3.
- Câu 80 : Khối lượng kết tủa tạo ra, khi cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 là bao nhiêu?
A. 5 gam
B. 10 gam
C. 15 gam.
D. 20 gam.
- Câu 81 : Có 2 dung dịch K2SO4 và K2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên ?
A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
- Câu 82 : Nung hoàn toàn hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hai oxit và 33,6 lít CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là
A. 142 gam.
B. 124 gam.
C. 141 gam.
D. 140 gam.
- Câu 83 : Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
- Câu 84 : Cho khí CO dư đi qua ống chứa 0,2 mol MgO và 0,2 mol CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 17,6
B. 4,8
C. 20,8
D. 24,0
- Câu 85 : Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
- Câu 86 : Cho V lít khí CO (ở đktc) phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,224
B. 0,560
C. 0,112
D. 0,448
- Câu 87 : Nhận xét nào sau đây không đúng về Silic?
A. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi.
B. Silic chiếm ¼ khối lượng vỏ Trái Đất.
C. Trong tự nhiên Silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.
D. Một số hợp chất của silic: cát trắng, đất sét (cao lanh).
- Câu 88 : Khi cho nước tác dụng với oxit axit nào sau đây sẽ không thu được axit?
A. CO2.
B. SO2.
C. SiO2.
D. N2O5.
- Câu 89 : Nhận định nào sau đây về tính chất của silic là sai ?
A. Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu hơn cacbon, clo.
B. Ở nhiệt độ cao, silic phản ứng với oxi tạo thành silic đioxit
C. Silic là chất rắn, màu xám.
D. Silic dẫn điện tốt nên được dùng làm pin mặt trời.
- Câu 90 : SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất gì?
A. thủy tinh, đồ gốm.
B. thạch cao.
C. phân bón hóa học.
D. chất dẻo.
- Câu 91 : Đun nóng m gam Silic trong oxi dư thu được 5,34 gam silic đioxit. Giá trị của m
A. 1,869 gam.
B. 2,492 gam.
C. 3,738 gam.
D. 1,246 gam.
- Câu 92 : Công nghiệp silicat gồm những ngành nào?
A. sản xuất đồ gốm, thủy tinh.
B. sản xuất xi măng.
C. sản xuất silic.
D. sản xuất đồ gồm, thủy tinh, xi măng.
- Câu 93 : Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Công thức biểu diễn thành phần của loại thủy tinh này là
A. Na2O.CaO.6SiO2.
B. Na2O.CaO.3SiO2.
C. Na2O.2CaO.6SiO2.
D. Na2O.2CaO.3SiO2
- Câu 94 : Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HBr.
C. dung dịch HI.
D. dung dịch HF.
- Câu 95 : Để hòa tan hoàn toàn 2,4 gam SiO2 cần dùng vừa hết m gam dd HF 25%, sau phản ứng thu được dd X. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 6,4
C. 3,2
D. 2,56
- Câu 96 : Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là gì?
A. oxi
B. cacbon
C. silic
D. sắt
- Câu 97 : Oxit axit nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Cacon đioxit
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Silic đioxit
D. Đinitơ pentaoxit
- Câu 98 : Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. SiO2 là
A. oxit axit
B. oxit trung tính
C. oxit bazơ
D. oxit lưỡng tính
- Câu 99 : Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaOH và CO2
B. CO2 và C
C. SiO2 và NaOH
D. KOH và K2SiO3
- Câu 100 : Một loại thủy tinh thường chứa 13% natri oxit, 11,7% canxi oxit và 75,3 silic đioxit về khối lượng. Thành phần của thủy tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất của các oxit nào?
A. Na2O.2CaO.3SiO2
B. 2Na2O.CaO.SiO2
C. Na2O.CaO.6SiO2
D. 2Na2O.2CaO.SiO2
- Câu 101 : Để sản xuất 100 kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 cần dùng bao nhiêu kg natri cacbonat với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100%?
A. 22,17 kg.
B. 27,12 kg.
C. 25,15 kg.
D. 20,92 kg.
- Câu 102 : Tính khối lượng Na2CO3 cần dùng để sản xuất được 120 kg thủy tinh Na2O.CaO.6SiO2 với hiệu suất 90%?
A. 26,61 kg.
B. 29,57 kg.
C. 20,56 kg.
D. 24,45 kg.
- Câu 103 : Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là gì?
A. O, F, N, C.
B. F, O, N, C.
C. O, N, C, F.
D. C, N, O, F.
- Câu 104 : Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
- Câu 105 : Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A. K, Na, Li, Rb.
B. Li, K, Rb, Na.
C. Na, Li, Rb, K.
D. Li, Na, K, Rb.
- Câu 106 : Cho các nguyên tố sau O, P, N. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần
A. O, P, N.
B. N, P, O.
C. P, N, O.
D. O, N, P.
- Câu 107 : Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm II.
B. chu kỳ 3, nhóm III.
C. chu kỳ 2, nhóm II.
D. chu kỳ 2, nhóm III.
- Câu 108 : Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh.
B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh.
D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
- Câu 109 : Trong chu kỳ 3, X là nguyên tố đứng đầu chu kỳ, còn Y là nguyên tố đứng cuối chu kỳ nhưng trước khí hiếm. Nguyên tố X và Y có tính chất sau
A. X là kim loại mạnh, Y là phi kim yếu.
B. X là kim loại mạnh, Y là phi kim mạnh.
C. X là kim loại yếu, Y là phi kim mạnh.
D. X là kim loại yếu, Y là phi kim yếu.
- Câu 110 : Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 19, chu kỳ 4, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh
B. Điện tích hạt nhân 19+, 1 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại mạnh.
C. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron, kim loại yếu.
D. Điện tích hạt nhân 19+, 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu.
- Câu 111 : Nguyên tố X ở chu kỳ 4 nhóm VI, nguyên tố Y ở chu kỳ 2 nhóm VII. So sánh tính chất của X và Y thấy
A. tính phi kim của X mạnh hơn Y.
B. tính phi kim của Y mạnh hơn X.
C. X, Y có tính phi kim tương đương nhau.
D. X, Y có tính kim loại tương đương nhau.
- Câu 112 : Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 10. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 10+, nguyên tử có 10 electron.
B. Nguyên tử X cuối chu kỳ 2.
C. X là một khí hiếm.
D. X là 1 kim loại hoạt động yếu.
- Câu 113 : Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:
A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
C. Na2O, MgO, K2O, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7
D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
- Câu 114 : Nguyên tố X có cấu tạo như sau: điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Tính chất hóa học cơ bản của X là gì?
A. Tính kim loại mạnh.
B. Tính phi kim mạnh.
C. X là khí hiếm.
D. Tính kim loại yếu.
- Câu 115 : Nguyên tố B có điện tích hạt nhân bằng 19+, có 4 lớp electron, có 1e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố B?
A. B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm IB.
B. B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II.
C. B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I.
D. B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I.
- Câu 116 : Biết nguyên tố X có số hiệu là 17, chu kì 3, nhóm VII. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử và tính chất của nguyên tố X?
A. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là phi kim mạnh.
B. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là phi kim mạnh.
C. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là kim loại mạnh.
D. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là kim loại mạnh.
- Câu 117 : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần.
D. Tính phi kim tăng dần.
- Câu 118 : Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết điều gì?
A. Số thứ tự của nguyên tố.
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số lớp electron.
- Câu 119 : Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết điều gì?
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Số thứ tự của nguyên tố.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số lớp electron.
- Câu 120 : Dãy nào sau đây thể hiện mức độ hoạt động hóa học của kim loại tăng dần?
A. Be, Fe, Ca, Cu.
B. Ca, K, Mg, Al.
C. Al, Zn, Co, Ca.
D. Ni, Mg, Li, Cs.
- Câu 121 : Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. Mg, Na, Si, P.
B. Ca, P, B, C.
C. C, N, O, F.
D. O, N, C, B.
- Câu 122 : Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 123 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn?
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 4 và 4
D. 3 và 4
- Câu 124 : Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là bao nhiêu?
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 32
- Câu 125 : A là khí không màu mùi hắc, rất độc và nặng hơn không khí.Hãy xác định công thức của hợp chất khí A, biết rằng+ A là oxit của lưu huỳnh chưa 50% oxi
A. SO
B. SO3
C. SO2
D. NO2
- Câu 126 : Nguyên tố X có hiệu số nguyên tử là 9. Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 9+, nguyên tử có 9 electron.
B. Nguyên tử X ở gần cuối chu kỳ 2, đầu nhóm VII.
C. X là 1 phi kim hoạt động mạnh.
D. X là 1 kim loại hoạt động yếu.
- Câu 127 : Cặp chất tác dụng được với dung dịch KOH là gì?
A. CO, SO2
B. SO2, SO3
C. FeO, Fe2O3
D. NO, NO2
- Câu 128 : Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu ?
A. CO
B. CO2
C. NO2
D. NO
- Câu 129 : Khi dẫn khí clo vào cốc đựng nước, sau đó cho vào cốc 1 mẩu quỳ tím. Hiện tượng xảy ra là gì?
A. quỳ tím hóa đỏ.
B. quỳ tím hóa xanh.
C. quỳ tím không chuyển màu.
D. quỳ tím hóa đỏ sau đó mất màu ngay.
- Câu 130 : Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH ở điều kiện thường dùng để điều chế chất nào?
A. thuốc tím.
B. nước gia - ven.
C. clorua vôi.
D. kali clorat.
- Câu 131 : Trong thực tế, người ta có thể dùng cacbon để khử oxit kim loại nào trong số các oxit kim loại dưới đây để sản xuất kim loại ?
A. Al2O3
B. K2O
C. CaO
D. Fe3O4
- Câu 132 : Trong các chất sau chất nào có thể tham gia phản ứng với clo ?
A. Oxi
B. Dung dịch KOH.
C. CuO.
D. NaCl.
- Câu 133 : Khí CO lẫn tạp chất là CO2 và SO2 có thể làm sạch CO bằng cách dẫn mẫu khí trên qua chất nào?
A. dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch Ca(OH)2.
C. dung dịch CaSO4.
D. dung dịch CaCl2.
- Câu 134 : Đốt cháy hoàn toàn 3 gam C thành CO2. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 50 gam.
B. 25 gam.
C. 15 gam.
D. 40 gam.
- Câu 135 : Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư. Thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn thu được là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 17,92 lít.
D. 13,44 lít.
- Câu 136 : Thể tích của dung dịch KOH 1M ở điều kiện thường cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí Cl2 (đktc) là
A. 0,2 lít.
B. 0,3 lít.
C. 0,4 lít.
D. 0,1 lít.
- Câu 137 : Một nguyên tố X ở ô thứ 12 trong bảng tuần hoàn. Điện tích hạt nhân nguyên tử X là gì?
A. 12-
B. 12+
C. -12
D. +12
- Câu 138 : Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng số liệu nào?
A. số hiệu nguyên tử
B. nguyên tử khối
C. số nơtron
D. số lớp electron.
- Câu 139 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, sự thay đổi nào sau đây đúng?
A. tính kim loại tăng dần.
B. tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại không đổi.
D. tính phi kim giảm dần.
- Câu 140 : Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 141 : Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là bao nhiêu?
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 32
- Câu 142 : Các nguyên tố Na, Mg, Al,Si, P, S, Cl, Ar thuộc chu kì 3. Lớp electron ngoài cùng có số electron tối đa là bao nhiêu?
A. 3
B. 10
C. 20
D. 8
- Câu 143 : Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc chu kì mấy và nhóm mấy?
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 3, nhóm VIA
C. Chu kì 4, nhóm IVA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA
- Câu 144 : Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất l à 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại
B. kim loại và kim loại
C. kim loại và khí hiếm
D. phi kim và kim loại
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime