Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Hò...
- Câu 1 : Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng với phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì Pha ban đầu của dao động của chất điểm là:
A 0,25 π.
B 0,5 π.
C π.
D 1,5 π.
- Câu 2 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình , lấy . Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là
A 50,24 cm/s.
B 25,12 cm/s.
C 0 cm/s.
D 78,88 cm/s.
- Câu 3 : Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos200t(A) là
A 2A.
B 2A.
C A.
D 3A.
- Câu 4 : Tại một nơi trên Trái Đất, tần số của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ thay đổi khi
A thay đổi biên độ góc.
B thay đổi khối lượng và biên độ góc của con lắc.
C thay đổi chiều dài con lắc.
D thay đổi khối lượng của con lắc.
- Câu 5 : Thực tế trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là
A tăng tiết diện dây dẫn.
B giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
C chọn dây có điện trở suất nhỏ.
D tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.
- Câu 6 : Một con lắc lò xo ngang gồm vật có khối lượng m = 150g mắc vào lò xo có độ cứng k = 100N/m ở nơi có g = 10m/s2 và = 10. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 5cm rồi buông nhẹ vật dao động tắt dần với hệ số ma sát = 0,09. Vị trí vật dừng lại cách VTCB một đoạn x0 là:
A x0 = 0,135cm
B x0 = 0,0135cm
C x0 = 0,0162cm
D x0 = 0,162cm
- Câu 7 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A hai bước sóng.
B một nửa bước sóng.
C một phần tư bước sóng.
D một bước sóng.
- Câu 8 : Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng theo hướng MO đi từ M đến N theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc có độ lớn 0,2m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 10m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A 32s
B 27s.
C 54s
D 42s
- Câu 9 : Phát biểu nào sau đây sai? Đối với dao động tắt dần thì
A cơ năng giảm dần theo thời gian.
B tần số giảm dần theo thời gian.
C biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
- Câu 10 : Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A = 5cm, chu kỳ T = 0.2s, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là
A 10cm
B 20cm
C 5cm
D 5cm
- Câu 11 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-3W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A 80dB.
B 100dB.
C 70dB.
D 90dB.
- Câu 12 : Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m = 60mg có điện tích q = -2.10-7C, được mắc vào sợi dây có chiều đài l = 16cm ở trong vùng có điện trường đều hướng lên trên có cường độ E = 3000V/m, lấy g = 10m/s2, = 10.Chu kì dao động của con lắc là:
A T = 0,6
B T = 0,4s
C T = 1,2s
D T = 0,6s
- Câu 13 : Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi
A ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
B hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
C tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
- Câu 14 : Hai nguồn S1, S2 cách nhau 4cm, phát ra hai sóng có phương trình u1 = u2 = acos200πt. Sóng sinh ra truyền với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với S1, S2 và gần S1S2 nhất có phương trình là
A uM = 2acos(200πt - 8π/3)
B uM = 2acos(200πt - 3π)
C uM = 2acos(200πt - 3π/8)
D uM = 2acos(200πt - 6π)
- Câu 15 : Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiểu RLC mắc nối tiếp, i = I0cost là cường độ dòng điện qua mạch và u = U0cos() là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức nào sau:
A P = cos.
B P = I2Z.
C P = R.
D P = UI.
- Câu 16 : Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u = acos(40t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB là
A 9.
B 2.
C 6.
D 7.
- Câu 17 : Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A
B
C
D
- Câu 18 : Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A 4s.
B 1s.
C 2s.
D 6,28s.
- Câu 19 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 9 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 0,9m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A v = 1m/s
B v = 0,8m/s.
C v = 2m/s
D v = 0,4m/s
- Câu 20 : Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ dao động với chu kì 0,5s chuyển động trên đường ray. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 15m. Hành khách trên tàu sẽ không cảm thấy bị rung nếu độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng của tàu và tần số do đường ray gây ra lớn hơn hoặc bằng 80% tần số dao động riêng của tàu. Hỏi vận tốc của tàu phải thỏa mãn điều kiện gì?
A
B hoặc
C
D
- Câu 21 : Một máy bay bay ở độ cao h1= 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=140 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
A 316 m.
B 500 m.
C 1000 m.
D 10000 m.
- Câu 22 : Dao động cơ học của con lắc đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A duy trì.
B tắt dần.
C tự do.
D cưỡng bức.
- Câu 23 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
A mA2
B m2A2
C m2A2
D mA2
- Câu 24 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ (A). Chọn phát biểu sai.
A Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2 (A).
B Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
C Tần số là 100.
D Pha ban đầu của dòng điện là /6.
- Câu 25 : Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
A Ngưỡng nghe là mức cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
B Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
C Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
D Ngưỡng nghe là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
- Câu 26 : Đặt điện áp u = U0cost (với U0 không đổi, thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi = 0 trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là
A
B
C
D
- Câu 27 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết cuộn dậy thuần cảm L = 636mH, tụ điện có điện dung C = 31,8, hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A, hệ số công suất của mạch . Các phần tử trong X là
A R0 = 50; C0 = 31,8.
B R0 = 100; C0 = 31,8.
C R0 = 50; L0 = 318mH.
D R0 = 100; C0 = 318.
- Câu 28 : Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật nhận giá trị nào sau đây?
A 10cm
B -5cm
C -10cm
D 5cm
- Câu 29 : Đặt điện áp u = U0cos100πt ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F). Dung kháng của tụ điện là
A 150
B 200
C 50
D 100
- Câu 30 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực,quay đều với tốc độ n (vòng/s). Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay với tốc độ n1 = 20 (vòng/s) thì dung kháng của tụ điện bằng R; khi rôto quay với tốc độ n2 = 28 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ bằng:
A 140vòng/s
B 140vòng/s
C 120vòng/s
D 120 vòng/s
- Câu 31 : Đặt điện áp (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở và tụ điện. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây; N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Khi f = f1 thì UAM = UMN = 2V; UNB = 10V. Khi f = f2 trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần gần giá trị nào nhất sau đây:
A 3,6V
B 7,2V
C 5,2V
D 14V
- Câu 32 : Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 80W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8 điện trở thuần dây quấn là 32 và hiệu suất > 85%. Coi công suất hao phí chủ yếu là do tỏa nhiệt. Cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A 1,25 A.
B A.
C 0,5 A.
D A.
- Câu 33 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị và thì điện áp hai đầu đoạn mạch lần lượt lệch pha , so với dòng điện trong mạch (với ) và mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Giá trị của P là
A 86,46W.
B 50,25W.
C 21,65W.
D 43,35W
- Câu 34 : Chất điểm 1 và chất điểm 2 dao động điều hòa cùng tần số, với li độ lần lượt là và . Biết rằng: . Tại thời điểm t, chất điểm 1 có li độ 2 cm và vận tốc 30cm/s và chất điểm 2 có vận tốc là 5cm/s. Tại thời điểm đó, chất điểm 2 có li độ là
A 8cm
B - 4cm
C 4cm
D - 8cm
- Câu 35 : Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 68 dB Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB Số ca sĩ có trong ban hợp ca là
A 12 người.
B 18 người
C 10 người.
D 16 người.
- Câu 36 : Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT. Một học sinh lớp 12, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A T = (2,040,06)s
B T = (6,120,06)s
C T = (6,120,05)s
D T = (2,040,05)s
- Câu 37 : Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/ phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5 mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng?
A 35 vòng.
B 70 vòng.
C 280 vòng.
D 140 vòng.
- Câu 38 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục Δ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay Δ . Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng . Tại thời điểm t, từ thông qua điện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là và . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A 120 Hz.
B 60 Hz.
C 50 Hz.
D 100 Hz.
- Câu 39 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu; giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Giá trị của U bằng:
A 90V
B 125V
C 40V
D 30V
- Câu 40 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng:
A 15Hz
B 5 Hz.
C 20Hz
D 10Hz
- Câu 41 : Một con lắc lò xo lý tưởng nằm ngang đang dao động trên quỹ đạo có chiều dài 8cm. Khi vật m đang chuyển động theo chiều làm dãn lò xo qua vị trí có động băng bằng thế năng người ta chốt cố định điểm chính giữa của lò xo. Sau đó vật m sẽ tiếp tục dao động với biên độ:
A cm
B cm
C 4cm
D cm
- Câu 42 : Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4.cos(100t - /4) (A). Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là
A i = 4 A
B i = 2 A
C i = A
D i = 2 A
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất