Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Đo...
- Câu 1 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A 50π cm/s2
B 5π cm/s2
C 100 cm/s2
D 50 cm/s2
- Câu 2 : Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do ca sỹ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha …”. Thanh, trầm trong câu hát này chỉ đặc tính nào của âm dưới đây
A Độ cao
B Độ to
C Âm sắc
D Ngưỡng nghe
- Câu 3 : Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó
A
B
C
D I = 2I0
- Câu 4 : Một sóng truyền trong môi trường với vận tốc 100 m/s và có tần số 400Hz. Bước sóng của sóng đó là
A 5 m
B 2,5 m
C 0,25 cm
D 0,25 m
- Câu 5 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị hình dưới đây. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này là
A
B
C
D
- Câu 6 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bắng
A Một phần tư bước sóng
B một bước sóng
C nửa bước sóng
D hai bước sóng
- Câu 7 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 8πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A x = 4cm, v =0
B x = -4cm, v =0
C x = 0, v = 8π cm/s
D x = 0, v = -8π cm/s
- Câu 8 : Thực chất của hiện tượng sóng dừng là hiện tượng
A Giao thoa
B Ngừng truyền sóng
C Khúc xạ sóng
D Nhiễu xạ sóng
- Câu 9 : Chất điểm có khối lượng m1 = 50gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động . Chất điểm m2 = 100gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động . Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m2 so với chất điểm m1 bằng
A 2
B 1/2
C 5
D 1
- Câu 10 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là
A
B
C
D
- Câu 11 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có các phương trình dao động là : x1 = 6cos(wt-π/4) cm và x2 = 8cos(wt+π/4) cm. Biên độ dao động tổng hợp hai dao động trên là
A 100cm
B 10cm
C 1cm
D 20cm
- Câu 12 : Nguyên tắc tạo ra dòng xoay chiều dựa trên
A Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B Hiện tượng quang điện
C Hiện tượng tự cảm
D Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Câu 13 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Pha ban đầu của chất điểm là
A 2πt rad
B π/2 rad
C - π/2 rad
D 2πt + π/2 rad
- Câu 14 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi gắn vào đầu lò xo, đàu kia của lò xo được treo vào mọt điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Chu kỳ dao động là
A
B
C
D
- Câu 15 : Đặt một điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây đúng
A Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i
B Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u
C Ở cùng thời điểm, dòng điện I chậm pha π/2 so với điện áp u
D Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u
- Câu 16 : Tại một nơi trên trái đất có gia tốc rơi tự do g, con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động điều hòa. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa, tần số góc của con lắc là
A
B
C
D
- Câu 17 : Một con lắc lò xo gồm 1 lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đàu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có thế năng cực đại
A Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo
B Tỷ lệ với bình phương biên độ dao động
C Tỷ lệ với bình phương chu kỳ dao động
D Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi
- Câu 18 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200g và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm , độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bẳng 80 cm/s. Tính độ cứng k
A 800N/m
B 0,8N/m
C 80N/m
D 8N/m
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 4cos 100πt (cm). Biên độ dao động của vật là
A 2 cm
B 4 cm
C 8 cm
D 16 cm
- Câu 20 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức (A), t tính bằng s. Vào thời điểm t = 1/400s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
A cực đại
B cực tiểu
C bằng không
D bằng cường độ hiệu dụng
- Câu 21 : Chọn câu đúng, dao động tắt dần
A có biên độ giảm dần theo thời gian
B có biên độ tăng dần theo thời gian
C luôn có hại
D luôn có lợi
- Câu 22 : Dòng điện xoay chiều có biểu thức , t tính bằng s, có điện áp hiệu dụng là
A
B 100
C 220
D 220
- Câu 23 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét mọt điểm M trên dây cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc với k là số nguyên. Tính tần số ( biết f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz ).
A 12Hz
B 10Hz
C 8,5Hz
D 12,5Hz
- Câu 24 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A với tần số 0,5Hz. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hòa với chu kỳ 2,01s. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trường tại A so với tại B
A tăng 1%
B Giảm 1%
C tăng 0,1%
D Giảm 0,1%
- Câu 25 : Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tạo độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình daoa động của hai vật là cm và cm. Hai vật đi ngang nhau và ngược khi có tọa độ x = 6cm. Xác định khoảng cách cực đại giữa hai vật trong quá trình dao động
A 16cm
B 14 cm
C 16 cm
D 14 cm
- Câu 26 : Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu cuộn cảm điện áp xoay chiều biểu thức u = U0coswt (V). Ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện là: u1 = 100V; i1=- 2,5 A. Ở thời điểm t2 tương ứng u2= 100 V; i2 = -2,5A. Điện áp cực đại và tần số góc là
A 200 V; 100π rad/s
B 200V; 120π rad/s
C 200V; 100π rad/s
D 200 V; 120π rad/s
- Câu 27 : Đoạn mạch AB gồm 3 linh kiện: Tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L theo thứ tự mắc nối tiế, M là điểm giữa tụ C và điện trở R; N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn cảm L. Đặt vào hai đầu A,B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu và tần số không đổi thì điện áp tức tới ở hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là và . Điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A
B
C
D
- Câu 28 : Một nguồn âm là nguồn điểm phát ra âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A 130dB
B 125dB
C 100dB
D 140 dB
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(wt+ ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L, biết điện trở có giá trị gấp 2 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và cuộn dây L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A
B
C
D
- Câu 30 : Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình thì cơ năng là W2 = 4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là
A W= 7W1
B W= 5W2
C W= 3W1
D W= 2,5W1
- Câu 31 : Đặt vào hai đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch . Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức thì cường độ dòng điện . Những thông tin trên cho biết X chứa
A R = 25(Ω) , L= 2,5/π (H), C = 10-4/π (F).
B L= 5/12π (H), C = 1,5.10-4/π (F).
C L= 1,5/π (H), C = 1,5.10-4/π (F).
D R = 25(Ω) , L= 5/12π (H)
- Câu 32 : Một con lắc đơn có chiều dài dây tre là 0,5 m và vật nhỏ có khối lượng m = 10 g mang điện tích q = +5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2, π = 3,14. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc 1,15 s. Tính độ lớn cường độ điện trường
A E = 10-4 V/m
B E = 105 V/m
C E = 104 V/m
D E = 103 V/m
- Câu 33 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại A có li độ 0,5 mm và đang giảm; phần tử tại B có li độ 0,866mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là
A 1,2mm và từ B tới A
B 1,2 mm và từ A tới B
C 1 mm và từ B tới A
D 1mm và từ A đến B
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất