Đề kiểm tra 1 tiết chương Dòng điện xoay chiều Vật...
- Câu 1 : Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp?
A. Tổng trở của mạch có giá trị cực đại
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.
- Câu 2 : Cường độ dòng điện tức thời luôn sớm pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
A. Chỉ có cuộn cảm L.
B. Gồm L nối tiếp C.
C. Gồm R nối tiếp C.
D. Gồm R nối tiếp L.
- Câu 3 : Chọn công thức đúng về tổng trở của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần):
A. Z = R + ZL - ZC
B. Z = R2
C. Z = R2 + (ZC – ZL)2
D. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_C} - {Z_L})}^2}}\)
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t\)(V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua mạch \(i = 2\cos (100\pi t + 0,25\pi )\)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 440W
B. 220W
C. \(100\sqrt 2 {\rm{W}}\)
D. \(220\sqrt 2 {\rm{W}}\)
- Câu 5 : Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc là \(\omega\) . Cảm kháng, dung kháng, tổng trở và hệ số công suất của mạch lần lượt là \({{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{,}}\,{{\rm{Z}}_{\rm{C}}}{\rm{,}}\,{\rm{Z,}}\,{\rm{cos\varphi }}{\rm{.}}\) Hệ thức đúng là
A. \({\rm{Z = }}{{\rm{R}}^2}{\rm{ + }}{\left( {{\rm{L\omega - }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{C\omega }}}}} \right)^2}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{cos\varphi = }}\frac{{\rm{R}}}{{\sqrt {{{\rm{R}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\left( {{\rm{L\omega - }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{C\omega }}}}} \right)}^{\rm{2}}}} }}{\rm{.}}\)
C. \({{\rm{Z}}_{\rm{L}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{C\omega }}}}{\rm{.}}\)
D. \({{\rm{Z}}_{\rm{C}}}{\rm{ = L\omega }}{\rm{.}}\)
- Câu 6 : Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung \({\rm{C}}\,{\rm{ = }}\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}}}{{{\rm{8\pi }}}}{\rm{F,}}\) mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần \({\rm{r}}\,{\rm{ = }}\,3{\rm{0}}\,{\rm{\Omega }}\) và độ tự cảm \({\rm{L}}\,{\rm{ = }}\frac{{0,4}}{{\rm{\pi }}}{\rm{H}}{\rm{.}}\) Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là \({\rm{u}}\,{\rm{ = 100}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos(100\pi t)(V)}}{\rm{.}}\) Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. \({\rm{I}}\,{\rm{ = }}\,\sqrt {\rm{2}} \,\,{\rm{A}}.\)
B. \({\rm{I}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{2}}\,{\rm{A}}.\)
C. \({\rm{I}}\,{\rm{ = }}\frac{1}{{\sqrt {\,{\rm{2}}} }}{\rm{A}}.\)
D. \({\rm{I}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{2}}\,\sqrt 2 \,{\rm{A}}.\)
- Câu 7 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(\omega\) vào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ thức đúng giữa R,L,C và \(\omega\) là
A. \({\rm{LC}}{{\rm{R}}^2}{\rm{\omega = 1}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{2LC}}{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}{\rm{ = 1}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{LCR}}{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}{\rm{ = 1}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{LC}}{{\rm{\omega }}^{\rm{2}}}{\rm{ = 1}}{\rm{.}}\)
- Câu 8 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều \({\rm{u}}\,{\rm{ = 100}}\sqrt {\rm{2}} {\rm{cos100\pi t}}\,{\rm{(V)}}\) . Điều chỉnh C đến giá trị \({\rm{C}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{C}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\,\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}}}{{\rm{\pi }}}\,\,{\rm{F}}\) hay \({\rm{C}}\,{\rm{ = }}\,{{\rm{C}}_{\rm{2}}}{\rm{ = }}\,\frac{{{\rm{1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}}}{{{\rm{3\pi }}}}{\rm{F}}\) thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 2π/3 (rad). Điện trở thuần R bằng
A. \(\frac{{100}}{{\sqrt 3 }}\,\Omega .\)
B. 100 \(\Omega \) .
C. \(100\sqrt[{}]{3}\Omega \)
D. \(\frac{{200}}{{\sqrt 3 }}\,\,\Omega .\)
- Câu 9 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10 A. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 10 V; 1 A.
B. 1000 V; 1 A.
C. 1000 V; 100 A.
D. 10 V; 100 A.
- Câu 10 : Mạch nối tiếp gồm R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Mắc mạch vào điện áp 220V-50Hz. Điều chỉnh C để cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp. Công suất của mạch khi đó là
A. 220 W.
B. 242 W.
C. 440 W.
D. 484 W.
- Câu 11 : Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm) không được xác định theo biểu thức nào sau đây?
A. \(Z = \sqrt {{{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2} + {R^2}} \)
B. \(Z = \frac{R}{{\cos \varphi }}\)
C. \(Z = \sqrt {{{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2} + {R^2}} \)
D. \(Z = \frac{U}{I}\)
- Câu 12 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có dạng \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\) . Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong đoạn mạch trên thì số chỉ là:
A. \(\sqrt 2 \,\,A\)
B. \(2\sqrt 2 \,\,A\)
C. 1 A
D. 2 A
- Câu 13 : Một cuộn dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể được nối vào mạng điện xoay chiều 127V , 50Hz . Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04H
B. 0,08H
C. 0,057H
D. 0,114 H
- Câu 14 : Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W . Hệ số công suất của mạch là
A. \(k = 0,15\)
B. \(k = 0,25\)
C. \(k = 0,50\)
D. \(k = 0,75\)
- Câu 15 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27μH , trở thuần 1W và một tụ điện có điện dung 3000pF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch điện một công suất là
A. 112,5kW
B. 335,4 W
C. \(1,{37.10^{ - 3}}\) V
D. 0,037W
- Câu 16 : Một máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 2200 vòng và cuộn thứ cấp có 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V
B. 17V
C. 12V
D. 8,5V
- Câu 17 : Hai cuộn dây có \({R_1},{L_1},{R_2},{L_2}\) mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều \(u = U\sqrt 2 cos\omega t\left( V \right)\) . Tổng độ lớn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cả mạch thì:
A. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} = \frac{{{L_2}}}{{{L_1}}}\)
B. \({R_1}{L_1} = {R_2}{L_2}\)
C. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} = \frac{{{L_1}}}{{{L_2}}}\)
D. \({R_1}{R_2} = {L_1}{L_2}\)
- Câu 18 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mach AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện \(C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{3\pi \sqrt 3 }}\left( F \right)\) . Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Đặt vào AB điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời ở 2 đầu đoạn mạch AM và MB là \({u_{AM}} = 10\sqrt 2 \cos \left( {100\pi - \frac{{5\pi }}{{12}}} \right)\left( V \right);{u_{MN}} = 15\cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\). Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. 0,85
B. 0,90
C. 0,95
D. 0,97
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất