40 câu trắc nghiệm Đường thẳng vuông góc, đường th...
- Câu 1 : Cho hình vẽ dưới đây, góc xOy đối đỉnh với góc nào?
A. Góc xOy'
B. Góc x'Oy
C. Góc x'Oy'
D. Góc xOx'
- Câu 2 : Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây đúng?
A. góc zAy', góc y'Az' là hai góc đối đỉnh.
B. góc zAy', góc zAy là hai góc đối đỉnh
C. góc z'Ay, góc yAz là hai góc đối đỉnh
D. góc z'Ay, gócyAz là hai góc đối đỉnh
- Câu 3 : Cho hình vẽ dưới đây, góc BOC đối đỉnh với góc nào?
A. \(\widehat {DOC}\)
B. \(\widehat {DOE}\)
C. \(\widehat {BOD}\)
D. \(\widehat {EOC}\)
- Câu 4 : Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây sai?
A. góc xOy, góc x'Oy' là hai góc đối đỉnh
B. góc xOy, góc x'Oylà hai góc kề bù.
C. góc xOy, góc x'Oylà hai góc kề bù.
D. góc xOx', góc yOy' là hai góc đối đỉnh
- Câu 5 : Cho hình vẽ dưới đây, có…cặp góc đối đỉnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Cho hình vẽ dưới đây, góc đối đỉnh với góc xOz là
A. góc x'Oy
B. góc yOz
C. góc xOy
D. Tất cả đều sai
- Câu 7 : Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là?
A. góc yPx, góc y'Px' là hai góc đối đỉnh
B. góc yPz, góc y'Pz'là hai góc đối đỉnh
C. góc zPx, góc z'Px'là hai góc đối đỉnh
D. góc zPx', góc z'Px là hai góc đối đỉnh
- Câu 8 : Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
- Câu 9 : Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 10 : Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
A. 3
B. 6
C. 12
D. 15
- Câu 11 : Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy ; Oz và Ot . Khi đó có bao nhiêu cặp góc kề bù tạo thành?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
- Câu 12 : Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy ; Oz và Ot . Khi đó có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 13 : Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n?
A. n =99
B. n =100
C. n =1000
D. n =101
- Câu 14 : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Qua điểm O , vẽ 5 đường thẳng phân biệt, tại O có
A. Năm cặp góc đối đỉnh .
B. Sáu cặp góc đối đỉnh .
C. Mười cặp góc đối đỉnh .
D. Hai mươi cặp góc đối đỉnh
- Câu 15 : Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1∥d2 , d1∥d3 ta suy ra
A. d2 ∥d3
B. d2 uông gócd3.
C. d2 cắt d3.
D. d2 trùng d3.
- Câu 16 : Xem hình vẽ và cho biết các khẳng định đúng?
A. Hai góc O1, O2 là hai góc đối đỉnh.
B. Hai góc O2 , O4 là hai góc đối đỉnh.
C. Hai góc O1, O4 là hai góc đối đỉnh.
D. Hai góc O3, O5 là hai góc đối đỉnh.
- Câu 17 : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Hình H4: Cho hai đường thẳng xy và x ' y ' cùng đi qua điểm M . Ta có :
A. M1 đối đỉnh với M2 và M2 đối đỉnh với M3
B. M2 đối đỉnh với M3 và M3 đối đỉnh với M4
C. M1 đối đỉnh với M3 và M2 đối đỉnh với M4
D. M4 đối đỉnh với M1 và M1 đối đỉnh với M2
- Câu 18 : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết \(\widehat {{O_1}} = {35^0}\) ta có
A. \(\widehat {{O_2}} = \widehat {{O_4}} = {145^0}\)
B. \(\widehat {{O_1}} = \widehat {{O_3}} = {35^0}\)
C. \(\widehat {{O_2}} = {145^0};\widehat {{O_3}} = {35^0}\)
D. \(\widehat {{O_2}} = \widehat {{O_3}} = {35^0}\)
- Câu 19 : Cho hình vẽ bên, chọn câu trả lời sai:
A. \(\widehat {{O_1}} = {45^0}\)
B. \(\widehat {{O_2}} + \widehat {{O_4}} = {90^0}\)
C. \(\widehat {{O_4}} = {45^0}\)
D. \(\widehat {{O_3}} = \widehat {{O_5}}\)
- Câu 20 : Cho các đường thẳng a , b, c như hình bên có a ∥b, A4 = 140° kết luận nào sau đây đúng?
A. \(\widehat {{A_1}} = {140^0}\)
B. \(\widehat {{B_1}} = {40^0}\)
C. \(\widehat {{B_3}} = {140^0}\)
D. \(\widehat {{A_2}} = {40^0}\)
- Câu 21 : Cho hình vẽ bên, số đo góc A2 bằng?
A. \(\widehat {{A_2}} = {40^0}\)
B. \(\widehat {{A_2}} = {50^0}\)
C. \(\widehat {{A_2}} = {60^0}\)
D. \(\widehat {{A_2}} = {90^0}\)
- Câu 22 : Cho hình vẽ. Biết a // b, \(\widehat {{A_1}} - \widehat {{B_1}} = {50^0}\). Số đo góc B1 bằng? .
A. \(\widehat {{B_1}} = {130^0}\)
B. \(\widehat {{B_1}} = {75^0}\)
C. \(\widehat {{B_1}} = {65^0}\)
D. \(\widehat {{B_1}} = {50^0}\)
- Câu 23 : Cho a // b như hình vẽ. Số đo góc B bằng?
A. \(\widehat B = {30^0}\)
B. \(\widehat B = {60^0}\)
C. \(\widehat B = {120^0}\)
D. \(\widehat B = {150^0}\)
- Câu 24 : Góc ABC và góc BCD là hai góc?
A. Trong cùng phía
B. Đồng vị
C. So le trong
D. Đáp án khác
- Câu 25 : Góc CMN và góc CAD là hai góc
A. Trong cùng phía
B. Đồng vị
C. So le trong
D. Đáp án khác
- Câu 26 : Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc so le trong ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 27 : Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc đồng vị ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 28 : Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc trong cùng phía bù nhau?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 29 : Cặp góc nào dưới đây là cặp góc so le trong ?
A. \(\widehat {{A_2}} = \widehat {{A_4}}\)
B. \(\widehat {{A_2}} = \widehat {{B_2}}\)
C. \(\widehat {{A_1}} = \widehat {{B_2}}\)
D. \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_2}}\)
- Câu 30 : Cặp góc nào dưới đây là cặp góc đồng vị ?
A. \(\widehat {{A_1}} = \widehat {{B_3}}\)
B. \(\widehat {{A_2}} = \widehat {{B_4}}\)
C. \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_3}}\)
D. \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_1}}\)
- Câu 31 : Cặp góc nào dưới đây là cặp góc trong cùng phía bù nhau?
A. \(\widehat {{A_1}} + \widehat {{A_2}}\)
B. \(\widehat {{A_1}} + \widehat {{B_4}}\)
C. \(\widehat {{A_3}} + \widehat {{B_4}}\)
D. \(\widehat {{A_4}} + \widehat {{B_3}}\)
- Câu 32 : Cho hình vẽ dưới đây, biết AB // CD. Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là?
A. 60 0 ;1000
B. 66 0 ;1200
C. 650 ;1000
D. 120 0 ; 600
- Câu 33 : Cho hình vẽ dưới đây, biết AB // CD. Số đo các góc ADC và ABC lần lượt là?
A. 50 0 ;1050
B. 60 0 ;1000
C. 1050 ; 500
D. 1200; 600
- Câu 34 : Cho hình vẽ dưới. Biết Am / /Cn . Tính góc ABC?
A. 1000
B. 900
C. 700
D. 800
- Câu 35 : Cho hình vẽ dưới. Biết Am / / Cn . Tính góc ABC?
A. 1000
B. 1150
C. 1200
D. 900
- Câu 36 : Cho hình vẽ. Tính số đo của x?
A. 250
B. 300
C. 350
D. 400
- Câu 37 : Cho hình vẽ dưới đây, biết Ay / / Cx , AB / / Ct, \(\widehat {yAB} = {45^0},\widehat {BCt} = \widehat {tCz}\). Tính góc BCx?
A. 500
B. 600
C. 700
D. 400
- Câu 38 : Cho hình bên có B = 700 . Đường thẳng AD song song với BC và góc DAC = 300. Tính số đo góc CAB?
A. 800
B. 900
C. 700
D. 600
- Câu 39 : Cho hai góc xOy và x’O’ y’ , biết Ox / / O’ x’ ( cùng chiều) và Oy / / O’ y’ ( ngược chiều). Hỏi \(\widehat {xOy} + \widehat {x'Oy'}\) bằng bao nhiêu độ?
A. 1200
B. 1500
C. 1800
D. 900
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ