Đề thi KSCL giữa HK1 môn Toán 10 năm 2019 Trường T...
- Câu 1 : Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\sqrt {3 - x} = \sqrt {x + 2} + 1.\)
A. {2}.
B. {1; - 2}.
C. {- 1; 2}.
D. {- 1}.
- Câu 2 : Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m - 1 = 0 vô nghiệm?
A. m = 0 và m = 1.
B. m = 1.
C. m = 0.
D. m = - 1.
- Câu 3 : Phương trình \(\left| {x - 1} \right| = 2\) có ngiệm là :
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 3; x = - 1
D. x = 2
- Câu 4 : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x2 – 2x
B. y = x2 – 2x + 1
C. y = – x2 + 2x – 1
D. y = – x2 + 2x;
- Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {5;2} \right),\vec b = \left( {10;6 - 2x} \right).\) Tìm x để \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) cùng phương?
A. 1
B. - 1
C. 2
D. - 2
- Câu 6 : Cho hai lực \({{\rm{F}}_1} = {{\rm{F}}_{\rm{2}}} = 100{\mathop{\rm N}\nolimits} \), có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 600. Cường độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?
A. \(100\sqrt 3 \)N
B. \(50\sqrt 3 \)N
C. \(100\sqrt 5 \)N
D. \(50\sqrt 5 \)N
- Câu 7 : Cho tập hợp \(B = \left\{ {1;3;m} \right\},C = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 4x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}\). Tìm m để \(C \subset B\).
A. m = 1
B. m = 3
C. m = 0
D. m = 4
- Câu 8 : Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 9 : Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
A. (1; 0); (3; 2)
B. (0; –1); (–2; –3)
C. (–1; 2); (2; 1)
D. (2;1); (0; –1).
- Câu 10 : Cho \(\overrightarrow a = \left( {2; - 2} \right);\overrightarrow b = \left( {1;4} \right);\overrightarrow c = \left( {5;0} \right)\) thỏa mãn \(\overrightarrow c = h\overrightarrow a + k\overrightarrow b \). Tìm h, k.
A. \(h = - 2;k = - 1.\)
B. \(h = 2;k = 1.\)
C. \(h = 1; k = 2.\)
D. \(h = 3;k = - 2.\)
- Câu 11 : Cho đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(a > 0,\,b = 0,\,c > 0\)
B. \(a > 0,\,b > 0,\,c > 0\)
C. \(a > 0,\,b < 0,\,c > 0\)
D. \(a < 0,\,b > 0,\,c > 0\)
- Câu 12 : Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2) ?
A. a = 2 và b = 1
B. a = –1 và b = –1
C. a = – 2 và b = –1
D. a = 1 và b = 1
- Câu 13 : Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. \(y = 3 - 3x\)
B. \(y = 3 - 2x\)
C. \(y = - 5x + 3\)
D. \(y = x + 3\)
- Câu 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm \(M\left( {x;y} \right)\). Tìm tọa độ của các điểm M1 đối xứng với M qua trục hoành?
A. \({M_1}\left( {x;y} \right)\)
B. \({M_1}\left( {x;-y} \right)\)
C. \({M_1}\left( {-x;y} \right)\)
D. \({M_1}\left( {-x;-y} \right)\)
- Câu 15 : Cho \(\Delta ABC\). Tìm điểm M thỏa \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
A. M là đỉnh của hình bình hành MCAB
B. M trùng với đỉnh C của \(\Delta ABC\)
C. M là trọng tâm của tam giác ABC
D. M là trung điểm cạnh IC, với I là trung điểm của cạnh AB
- Câu 16 : Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
A. 20
B. 30
C. 35
D. 25
- Câu 17 : Chọn khẳng định sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {IB} = \overrightarrow {AB} \).
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {BI} = \vec 0\).
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {AI} + \overrightarrow {BI} = \vec 0\).
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} = \vec 0\).
- Câu 18 : Tìm m để hàm số \(y = {x^2} - 2x + 2m + 3\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;5] bẳng - 3.
A. m = - 3
B. m = - 9
C. m = 1
D. m = 0
- Câu 19 : Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng tập xác định.
B. Có số nghiệm bằng nhau.
C. Có cùng dạng phương trình.
D. Có cùng tập hợp nghiệm.
- Câu 20 : Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm A, B trên mỗi trục AA' và BB' với độ cao 30m. Chiều dài đoạn A'B' trên nền cầu bằng 200m. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC = 5cm. Gọi Q', P', H', O, I', J', K là các điểm chia đoạn A'B' thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: QQ', PP', HH', OC, II', JJ', KK' gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?
A. 73,75m
B. 78,75m
C. Đáp án khác.
D. 36,87m
- Câu 21 : Cho hàm số \(y=x^2\) là
A. hàm số chẵn
B. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. hàm số lẻ
D. hàm số không chẵn, không lẻ
- Câu 22 : Tập hợp D = \(( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )\) là tập nào sau đây?
A. \(( - 4;9]\)
B. \(( - \infty ; + \infty )\)
C. \(( - 6;2]\)
D. \(\left[ { - 6;2} \right]\)
- Câu 23 : Mệnh phủ định của mệnh mệnh đề “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)” là:
A. \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
B. \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 \ge 0\)
C. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 \ge 0\)
D. \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)
- Câu 24 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right),C(1;5).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của \(\Delta ABC\)
A. (7;15)
B. \(\left( {\frac{7}{3};5} \right).\)
C. (7;9)
D. \(\left( {\frac{7}{3};3} \right).\)
- Câu 25 : Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;4;6} \right\},B = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\) khi đó tập \({C_B}A\) là?
A. \(\left\{ {3;5;7;8} \right\}.\)
B. \(\left\{ {4;6} \right\}.\)
C. \(\left\{ {2;6;7;8} \right\}.\)
D. \(\left\{ {1;2;4;6} \right\}.\)
- Câu 26 : Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {CG} = \vec 0\).
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \vec 0\).
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {AG} + \overrightarrow {GC} = \vec 0\).
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 0\).
- Câu 27 : Vectơ \(\overrightarrow a = \left( { - 4;0} \right)\) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A. \(\overrightarrow a = - 4\overrightarrow i + \overrightarrow j \)
B. \(\overrightarrow a = - \overrightarrow i + 4\overrightarrow j \)
C. \(\overrightarrow a = - 4\overrightarrow j \)
D. \(\overrightarrow a = - 4\overrightarrow i \)
- Câu 28 : Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z\left| {7{x^2} + 3x - 4 = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in N\left| {3x + 2 < \sqrt {15} } \right.} \right\}\) khi đó
A. \(A \cap B = \left\{ {1;0} \right\}.\)
B. \(A \cap B = \left\{ { - 1;\frac{4}{7}} \right\}.\)
C. \(A \cap B = \left\{ 1 \right\}.\)
D. \(A \cap B = \emptyset \)
- Câu 29 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right).\) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. (3;2)
B. (2;10)
C. (6;4)
D. (8; - 21)
- Câu 30 : Cho hàm số y = 2x + 1, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A. ( 1;0)
B. (-3;5)
C. (-2;-3)
D. (-1;1)
- Câu 31 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 1;1} \right),B\left( {1;3} \right),C(5;2).\) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. (3;0)
B. (5;0)
C. (7;0)
D. (5; - 21)
- Câu 32 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\left( {x - 3} \right)\sqrt {2x - 1} }}.\)
A. \({\rm{D}} = \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
B. D = R
C. \({\rm{D}} = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
D. \({\rm{D}} = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
- Câu 33 : Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {a;b;c;e} \right\},B = \left\{ { - 2;c;e;f} \right\}\) khi đó tập \(A \cup B\).
A. \(A \cup B = \left\{ {a;b;c;e;f} \right\}.\)
B. \(A \cap B = \left\{ {a; - 2} \right\}.\)
C. \(A \cup B = \left\{ {c;e} \right\}.\)
D. \(A \cup B = \left\{ { - 2;a;b;c;e;f} \right\}.\)
- Câu 34 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {3;3} \right),B\left( { - 1; - 9} \right),C(5; - 1).\) Gọi I là trung điểm của AB.Tìm tọa độ điểm M sao cho \(\overrightarrow {AM} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {CI} .\)
A. (5;4)
B. (1;2)
C. (- 6; - 1)
D. (2;1)
- Câu 35 : Cho parabol (P) có phương trình \(y = - {x^2} - 2x + 4\). Tìm tọa độ đỉnh I của parabol.
A. I(- 2;4)
B. I(- 1;1)
C. I(- 1;5)
D. I(1;1)
- Câu 36 : Cho hàm số \(y = ax + b\,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi \(x < - \frac{b}{a}\)
B. Hàm số đồng biến khi \(x > - \frac{b}{a}\)
C. Hàm số đồng biến khi \(a < 0\)
D. Hàm số đồng biến khi \(a>0\)
- Câu 37 : Biết đồ thị của hàm số y = ax + b qua hai điểm A(0;- 3) và B(- 1;- 5). Thì a và b bằng bao nhiêu?
A. a = 2; b = - 3
B. a = - 2; b = 3
C. a = 2; b = 3
D. a = 1; b = - 4
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề