290 Bài trắc nghiệm Từ Trường cực hay có lời giải...
- Câu 1 : Từ trường xoáy xuất hiện ở xung quanh
A. Một điện tích chuyển động
B. Một điện tích đứng yên
C. một điện trường biến thiên
D. một nam châm
- Câu 2 : Bán kính quỹ đạo tròn của một điện tích q có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với cảm ứng từ B của một từ trường đều được tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có véctơ cảm ứng từ bằng nhau là
A. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện.
B. Một đường thẳng song song với dòng điện.
C. Là một mặt phẳng song song với dòng điện.
D. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện.
- Câu 4 : Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Công thức nào sau đây là công tính thức cảm ứng từ ở tâm của một khung dây tròn bán kính R, gồm 2 vòng dây, có dòng điện I chạy qua?
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Một khung dây dẫn điện trở 2Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A
B. 2 A
C. 2 mA
D. 20 mA
- Câu 8 : Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm , = 10. Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá trị nào nhất:
A. 100 kHz
B. 50 kHz
C. 150 kHz
D. 200 kHz
- Câu 9 : Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn, dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều dòng điện đi ra, chiều dòng điện đi vào mặt phẳng hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Hai hạt tích điện có cùng khối lượng m, cùng điện tích q chuyển động tròn đều trong từ trường đều B với vận tốc tương ứng là và . Chu kỳ chuyển động của hai hạt tương ứng là và thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng 1 độ cao so với mặt đất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở dây A và điện trở dây B có mối quan hệ
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 13 : Nếu cả chiều dài lẫn đường kính của một sợi dây đồng tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây đó sẽ
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm hai lần.
D. tăng gấp bốn.
- Câu 14 : Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 0,5 m có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây đồng chất dài 4 m, tiết diện 1,5 m.
A. = 0,1Ω.
B. = 0,25Ω.
C. = 0,36Ω.
D. = 0,4Ω.
- Câu 15 : Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1mm có điện trở 0,4Ω. Tính chiều dài của một dây đồng chất, đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 12,5Ω.
A. 4 m.
B. 5 m.
C. 6 m.
D. 7 m.
- Câu 16 : Hai thanh kim loại có điện trở hoàn toàn bằng nhau. Thanh A có chiều dài , đường kính , thanh B có chiều dài = 2lA và đường kính = 2. Điều này suy ra rằng thanh A có điện trở suất liên hệ với thanh B:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 17 : Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrôm có đường kính 0,4 mm. Điện trở suất nicrôm ρ = 110.Ωm. Chiều dài đoạn dây phải dùng là
A. 8,9m.
B. 10,05m.
C. 11,4m.
D. 12,6m.
- Câu 18 : Biểu thức nào dưới đây biểu diễn định luật Ôm?
A. U = I/R.
B. R = UI.
C. I = U/R.
D. R = U/I.
- Câu 19 : Một thỏi đồng có khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở của dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Cho biết khối lượng riêng của đồng là 8,8. kg/ và điện trở suất của đồng bằng 1,6.Ωm.
A. l = 100m; d = 0,72mm.
B. l = 200m; d = 0,36mm.
C. l = 200m; d = 0,18mm.
D. l = 250m; d = 0,72mm.
- Câu 20 : Một bóng đèn có điện trở 9 Ω, cường độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5 A. Hiệu điện thế hai đầu dây tóc là
A. 4,5 V.
B. 9 V.
C. 12 V.
D. 18 V.
- Câu 21 : Khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu dây dẫn có điện trở và thì tỉ số dòng điện qua hai dây bằng bao nhiêu?
A. 4.
B. 1/4.
C. 2.
D. 1/2.
- Câu 22 : Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 1 A. Nếu tăng hiệu điện thế thêm 24 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là
A. 0,5 A.
B. 1 A.
C. 2 A.
D. 3 A.
- Câu 23 : Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 16 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 8 mA. Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm còn 6 mA thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là
A. 8 V.
B. 12 V.
C. 18 V.
D. 20 V.
- Câu 24 : Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 9 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 6 mA. Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm đi 4 mA thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là
A. 2 V.
B. 3 V.
C. 4,5 V.
D. 6 V.
- Câu 25 : Đặt hiệu điện thế 18 V vào hai đầu bóng đèn thì cường độ dòng điện qua đèn là 4,5 A. Giá trị điện trở của đèn là
A. 9 Ω.
B. 4,5 Ω.
C. 4 Ω.
D. 13,5 Ω.
- Câu 26 : Khi đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu dây dẫn có điện trở R1 và R2 thì tỉ số dòng điện qua hai dây . Tỉ số bằng bao nhiêu?
A. 1/3.
B. 1/4.
C. 4/3.
D. 3/4.
- Câu 27 : Chọn câu sai ? Từ trường tồn tại ở gần
A. một nam châm
B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát
C. dây dẫn có dòng điện
D. chùm tia điện tử
- Câu 28 : Chọn câu sai ?
A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng của đường sức từ.
B. Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau.
C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là những đường cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo của nó là một đường sức từ của từ trường
- Câu 29 : Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
- Câu 30 : Trong bức tranh các đường sức từ, từ trường mạnh hơn được diễn tả bởi
A. các đường sức từ dày đặc hơn.
B. các đường sức từ nằm cách xa nhau.
C. các đường sức từ gần như song song nhau.
D. các đường sức từ nằm phân kì nhiều.
- Câu 31 : Chọn câu sai ? Đường sức của từ trường
A. là những đường cong kín.
B. là những đường cong không kín.
C. là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
D. không cắt nhau.
- Câu 32 : Kim nam châm có
A. đầu trên là cực Bắc, đầu dưới là cực Nam.
B. đầu dưới là cực Bắc, đầu trên là cực Nam.
C. cực Bắc ở gần thanh nam châm hơn.
D. không xác định được các cực.
- Câu 33 : Đường sức từ của dòng điện gây ra bởi
A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.
B. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, và đi vào cực Nam của cuộn dây đó.
C. dòng điện tròn là những đường tròn.
D. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
- Câu 34 : Từ trường của một nam châm giống từ trường được tạo bởi
A. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
B. một ống dây có dòng điện chạy qua.
C. một nam châm hình móng ngựa.
D. một vòng dây tròn có dòng điện chạy qua.
- Câu 35 : Các đường sức từ quanh dây dẫn thẳng có dòng điện không đổi chạy qua có dạng:
A. các đường thẳng song song với dòng điện.
B. các đường thẳng vuông góc với dòng điện như những nan hoa xe đạp.
C. những vòng tròn đồng tâm với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua.
D. những đường xoắn ốc đồng trục với trục là dòng điện.
- Câu 36 : Tính chất cơ bản của từ trường là
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
- Câu 37 : Từ phổ là
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
- Câu 38 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Qua bất kì điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức từ mau hơn ở nơi có từ trường lớn, đường sức thưa hơn ở nơi có từ trường nhỏ hơn.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
- Câu 39 : Điều nào dưới đây không phải là tính chất của đường sức từ trường?
A. Tại mỗi điểm trong từ trường vẽ được vô số đường sức từ đi qua nó.
B. Các đường sức từ là những đường cong kín.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D. Ở ngoài nam châm, các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.
- Câu 40 : Từ cực Bắc của Trái Đất
A. trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất.
B. trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
- Câu 41 : Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. những đường cong, cách đều nhau.
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
- Câu 42 : Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 1,5 Wb.
D. 15 Wb.
- Câu 43 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25 , gồm 10 vòng, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và độ lớn giảm dần từ 2,4 T về 0 trong khoảng thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng trong khung là
A. 0 V.
B. -0,15 V.
C. 0,15 V.
D. 0,015 V.
- Câu 45 : Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6. Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V
B. 0,15V
C. 0,24V
D. 0,3V
- Câu 46 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cảm ứng từ B theo thời gian của một từ trường như hình vẽ. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường này sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với . Gọi và lần lượt là độ lớn các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tương ứng với khoảng thời gian AB, BC và CD. Xếp theo thứ tự tăng dần của các suất điện động này là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 47 : Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 c. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1,5. T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3. Wb.
B. 1,3. Wb.
C. 7,5. Wb.
D. 7,5. Wb.
- Câu 48 : Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song là
A. F = 2..l/r.
B. F = 2..rl/().
C. F = 2..r/l.
D. F = 2π..r/l.
- Câu 49 : Hai dây dẫn thẳng, song song, dây 1 được giữ cố định, dây 2 có thể dịch chuyển. Dây 2 sẽ dịch chuyển về phía dây 1 khi
A. có hai dòng điện ngược chiều chạy qua.
B. chỉ có dòng điện mạnh chạy qua dây 1.
C. có hai dòng điện cùng chiều chạy qua.
D. dòng điện chạy qua dây 2 lớn hơn dòng điện chạy qua dây 1.
- Câu 50 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ = 2 A và = 5A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là
A. lực hút có độ lớn 4. N.
B. lực đẩy có độ lớn 4. N.
C. lực hút có độ lớn 2. N.
D. lực đẩy có độ lớn 2. N.
- Câu 51 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 1 A. Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài có độ lớn là N. Khoảng cách giữa hai dây là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 15 cm.
D. 25 cm.
- Câu 52 : Dây dẫn thẳng dài có dòng điện = 15 A đặt trong không khí. Lực từ tác dụng lên 1 m dây của dòng điện = 10 A đặt song song, cách 15 cm và ngược chiều là
A. 0,5. N.
B. 1. N.
C. 1,5. N.
D. 2. N.
- Câu 53 : Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau, cách đều nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a = 4 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Cho các dòng điện chạy qua có cùng một chiều có cùng một chiều với các cường độ dòng điện = 10 A, = = 20 A. Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện là
A. N.
B. 1,73. N.
C. 2. N.
D. 2,5. N.
- Câu 54 : Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác theo phương vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ. Cho các dòng điện chạy qua có chiều như hình vẽ với các cường độ dòng điện = 10 A, = 20 A, = 30 A. Biết cách và lần lượt là 8 cm và 6 cm . Lực tổng hợp tác dụng lên mối mét dây dẫn có dòng điện là
A. 1,12. N.
B. 1,2. N.
C. 1,5. N.
D. 2. N.
- Câu 55 : Hai dây dẫn thẳng dài, song song đặt trong không khí. Cường độ dòng điện qua hai dây bằng nhau và bằng 6 A. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây bằng 2.N. Khoảng cách giữa hai dây là
A. 3,6 m.
B. 36 m.
C. 36 cm.
D. 3,6 cm.
- Câu 56 : Có 3 dòng điện thẳng song song , và ở trong cùng một mặt phẳng, cho = 20 A, = 15 A, = 25 A. Khoảng cách giữa , là a = 5 cm, giữa và là b = 3 cm. Lực tác dụng lên 1 m chiều dài của là
A. 250. N.
B. 125. N.
C. 500. N.
D. 150. N.
- Câu 57 : Hai dây dẫn thẳng, dài, song song đặt trong không khí và cách nhau 40 cm. Dòng điện qua dây thứ nhất có cường độ = 8 A. Trên mỗi mét chiều dài của dây thứ hai chịu tác dụng một lực F = 2. N. Cường độ dòng điện qua dây thứ hai là
A. 5 A.
B. 0,5 A.
C. 25 A.
D. A.
- Câu 58 : Hai dây dẫn thẳng, song song, cách nhau 10 cm có dòng điện 2 A và 5 A chạy qua. Biết hai dây trên có chiều dài bằng nhau và bằng 20 cm. Lực từ tác dụng lên mỗi dây là
A. F = 4. N.
B. F = 4. N.
C. F = 4. N.
D. F = 4. N.
- Câu 59 : Có ba dòng điện thẳng song song , và ở trong cùng một mặt phẳng, cho = 20 A, = 15 A, = 25 A. Khoảng cách giữa và là a = 5 cm, giữa và là b = 3 cm. Lực tác dụng lên 1 m chiều dài của là
A. 37. N.
B. 3,7. N.
C. 25. N.
D. 12. N.
- Câu 60 : Hai dây dẫn thẳng dài, song song đặt cách nhau 5 cm trong không khí. Cho dòng điện chạy qua hai dây dẫn bằng nhau thì lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây là N. Cường độ dòng điện qua mỗi dây là
A. A.
B. 25 A.
C. 5 A.
D. 0,5 A.
- Câu 61 : Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của mỗi dây tăng lên
A. 3 lần.
B. 12 lần.
C. 6 lần.
D. 9 lần.
- Câu 62 : Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500c, và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s. Tính suất điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên:
A. 2πV
B. 8π.V
C. 6π.V
D. 5π.V
- Câu 63 : Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 53,5 c, quay đều với tốc độ góc là 3000 vòng/phút quanh trục xx’ trong một từ trường đều có B = 0,02 T và đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Tính suất điện động cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung?
A. 12,5(V).
B. 9,6(V).
C. 8,6(V).
D. 16,8 (V).
- Câu 64 : Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động trong thời gian đó là
A. 0,20 s.
B. 0,63 s.
C. 4,00 s.
D. 0,31s
- Câu 65 : Một khung dây phẳng diện tích 40 c đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
- Câu 66 : Hai dòng điện tròn có cùng tâm, cùng bán kính 10 cm, đặt vuông góc với nhau. Cường độ dòng điện trong hai dây có độ lớn bằng nhau là . Tại tâm của hai vòng dây, cảm ứng từ có độ lớn là
A. 2π μT.
B. 3π μT.
C. 5π μT.
D. 4π μT.
- Câu 67 : Đoạn dây dẫn dài ℓ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 30°. Dòng điện qua đoạn dây là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của ℓ là
A. 32 cm.
B. 3,2 cm.
C. 16 cm.
D. 1,6 cm.
- Câu 68 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A đặt vuông góc một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800N.
D. 0 N.
- Câu 69 : Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 0,8 μT.
B. 1,2 μT.
C. 0,2 μT.
D. 1,6 μT.
- Câu 70 : Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N
B. 1920 N
C. 1,92 N
D. 0 N
- Câu 71 : Một khung dây dẫn có diện tích S = 50c gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 1,5 Wb.
D. 15 Wb
- Câu 72 : Một khung dây cứng, phẳng diện tích 25 cm2, gồm 10 vòng, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và độ lớn giảm dần từ 2,4 T về 0 trong khoảng thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng trong khung là
A. 0 V.
B. -0,15 V.
C. 0,15 V.
D. 0,015 V.
- Câu 73 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cảm ứng từ B theo thời gian của một từ trường như hình vẽ. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường này sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với . Gọi , và lần lượt là độ lớn các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tương ứng với khoảng thời gian AB, BC và CD. Xếp theo thứ tự tăng dần của các suất điện động này là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 74 : Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1,5. T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3. Wb.
B. 1,3. Wb.
C. 7,5. Wb.
D. 7,5. Wb.
- Câu 75 : Một khung dây dẫn phẳng diện tích 25cm2 gồm 1000 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,5 s?
A. 30 mV.
B. -30 mV.
C. 300 kV.
D. -300 kV
- Câu 76 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 77 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800N.
D. 0 N.
- Câu 78 : Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí, vuông góc với nhau (cách điện) trong cùng một mặt phẳng có chiều dòng điện là chiều dương trục Ox, Oy như hình. Biết = 2 A, = 10 A. Điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không
A. thuộc đường thẳng y = 0,2x.
B. thuộc đường thẳng y = -0,2x.
C. thuộc đường thẳng y = 5x.
D. thuộc đường thẳng y = -5x.
- Câu 80 : Trong một máy gia tốc, các ion (mỗi ion có khối lượng 6,64. kg), được gia tốc tới vận tốc có độ lớn là 1,25. m/s. Nó đi vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,3 T, vecto cảm ứng từ vuông góc với vận tốc các hạt. Lực từ tác dụng lên các ion có độ lớn là
A. 5,2 mN.
B. 5,2 N.
C. 5,2 nN.
D. 5,2 pN.
- Câu 81 : Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 5 cm, có cường độ dòng điện 2 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách hai dây lần lượt 3 cm và 4 cm là ?
A. 0,167. T.
B. 1,15. T.
C. 1,67. T.
D. 1,15. T.
- Câu 82 : Treo một dây dẫn thẳng chiều dài l=5cm, khối lượng m = 5 g nằm ngang bằng hai dây dẫn mảnh nhẹ trong từ trường đều có thẳng đứng hướng xuống độ lớn 0,5T. Cho dòng điện I = 2 A đi qua dây, tìm góc lệch của dây treo so với phưong thẳng đứng? Lấy g = 10 m/
A. 60°.
B. 90°.
C. 45°.
D. 30°.
- Câu 83 : Hai điện tích cùng độ lớn, cùng khối lượng bay vào cùng một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích thứ nhất bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích thứ hai bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo
A. 20 cm.
B. 21 cm.
C. 24 cm.
D. 200/11 cm.
- Câu 84 : Một dòng điện không đổi có cường độ 5 A, chạy qua đoạn dây dẫn thẳng MN = 6 cm (từ M đến N) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5. N. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và là
A. 60°.
B. 45°.
C. 90°.
D. 30°.
- Câu 85 : Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với . Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ nếu và B=200 mT. Cho biết electron có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có cường độ A và A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 22,4 cm và 12,6 cm
B. 15 cm và 20 cm
C. 20 cm và 15 cm
D. 12,6 cm và 22,4 cm
- Câu 87 : Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5. T. Mặt phẳng khung dây hợp với một góc α = . Khung dây giới hạn bởi diện tích 12c. Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
A. 0,3.Wb
B. 3.Wb
C. Wb
D. Wb
- Câu 88 : Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30° như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
- Câu 89 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
- Câu 90 : Phương của lực Lorenxo
A. trùng với phương của véc - tơ cảm ứng từ.
B. vuông góc với cả đường sức từ và véc - tơ vận tốc của hạt.
C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt.
D. trùng với phương véc - tơ vận tốc của hạt.
- Câu 91 : Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ Bắc đến Nam. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều:
A. Từ Đông sang Tây.
B. Từ Tây sang Đông.
C. Từ trên xuống dưới.
D. Từ dưới lên trên.
- Câu 92 : Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn;
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;
C. Ti lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
- Câu 93 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. Giữa hai nam châm
B. Giữa một nam châm và một dòng điện
C. Giữa hai dòng điện
D. Giữa hai điện tích đứng yên
- Câu 94 : Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?
A. Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.
B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau.
C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
- Câu 95 : Lực Lorenxo tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường
A. chỉ hướng vào tâm khi q > 0.
B. luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ.
D. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
- Câu 96 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực có độ lớn bằng:
A. 0,5N.
B. 4N.
C. 2N.
D. 32N.
- Câu 97 : Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Khi góc hợp bởi v và B bằng θ, quỹ đạo chuyển động của electron có dạng
A. đường thẳng.
B. đường parabol.
C. đường xoắn ốc.
D. hình tròn.
- Câu 98 : Một electron chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ Biết bán kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận tốc của electron là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng vào electron là
A. 6,4. N.
B. 3,2. N.
C. 4,8. N.
D. 5,4. N.
- Câu 100 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = T với vận tốc ban đầu m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là 9,1. kg. Bán kính quỹ đạo của electron là
A. 16 cm.
B. 18,2 cm.
C. 15 cm.
D. 17,5 cm.
- Câu 101 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,45T. Cho dòng điện có cường độ 5 A chạy quan đoạn dây dẫn này thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là:
A. 5N.
B. 0,45N.
C. 0,25N.
D. 1N.
- Câu 102 : Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2. m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết điện tích của hạt proton là 1,6. C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. 2,4. N.
B. 3. N.
C. 3,2. N.
D. 2.6. N.
- Câu 103 : Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F1 = N, nếu hạt chuyển động với vận tốc m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2. N.
B. 3. N.
C. 4. N.
D. 5. N.
- Câu 104 : Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM = 8cm, AN = 6cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng kg, điện tích C. Hạt thứ hai có khối lượng kg, điện tích C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. 15 cm.
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 14 cm.
- Câu 106 : Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó, nó được dẫn vào một miền từ trường với véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với véc - tơ vận tốc của electron. Qũy đạo của elctron là một đường tròn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,93. T.
B. 0,96. T.
C. 1,02. T.
D. 1,12. T.
- Câu 107 : Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = T. Cho khối lượng của proton là 1,72. kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45. m/s.
B. 3,245. m/s.
C. 4,65. m/s.
D. 4,985. m/s.
- Câu 108 : Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = T. Biết khối lượng của proton bằng 1,72. kg. Chu kì chuyển động của proton là
A. 5,65. s.
B. 5,66. s.
C. 6,65. s.
D. 6,75. s.
- Câu 109 : Một electron bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5. T thì chịu một lực Lorenxo có độ lớn 1,6. N. Vận tốc của eletron khi bay vào là
A. m/s.
B. 2. m/s.
C. 2,5. m/s.
D. 3. m/s.
- Câu 110 : Một electron (m = 9,1.kg, q = -1,6.C) bay với vận tốc v = 2. m/s vào từ trường đều. electron bay vuông góc với từ trường. Bán kính quỹ đạo của chuyển động của electron là 62,5cm. Độ lớn cảm ứng từ là
A. B = 2,6.T.
B. B = 4.T.
C. B = 1,82.T.
D. Giá trị khác.
- Câu 111 : Một dòng điện không đổi có cường độ 5 A, chạy qua đoạn dây dẫn thẳng MN = 6 cm (từ M đến N) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5. N. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và là
A. 60°.
B. 45°.
C. 90°.
D. 30°.
- Câu 112 : Hai hạt có điện tích lần lượt là , bay vào từ trường với cùng tốc độ theo phương vuông góc với đường sức từ, thì thấy rằng bán kính quỹ đạo của hai hạt tương ứng là . So sánh khối lượng tương ứng của hai hạt?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 113 : Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với . Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ nếu và . Cho biết electron có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Hai điện tích có điện tích và khối lượng giống nhau bay vuông với các đường sức từ vào một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích 1 bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo là
A. 20 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D. cm.
- Câu 115 : Một hạt có điện tích 3,2. C khối lượng 6,67. kg được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 1000V. Sau khi tăng tốc hạt này bay vào trong từ trường điều có B = 2T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt đó.
A. F = 1,98. N.
B. F = 1,75.1 N.
C. F = 2,25. N.
D. F = 2,55. N.
- Câu 116 : Trong không khí, hai dòng điện thẳng dài vô hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm có cường độ A và A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn bằng 0. M cách và những khoảng tương ứng là
A. 22,4 cm và 12,6 cm
B. 15 cm và 20 cm
C. 20 cm và 15 cm
D. 12,6 cm và 22,4 cm
- Câu 117 : Máy gia tốc cyclotron bán kính 50 cm hoạt động ở tần số 15 MHz; = 1,2 kV. Dùng máy gia tốc hat proton (mp = 1,67. kg). Số vòng quay trong máy của hạt có động năng cực đại là
A. 4288 vòng.
B. 4822 vòng.
C. 4828 vòng.
D. 4882 vòng.
- Câu 118 : Một e bay với vận tốc v = 2,4. m/s vào trong từ trường đều B = 1 T theo hướng hợp với B một góc 60o. Bán kính quỹ đạo chuyển động là
A. 0,625 μm
B. 6,25 μm
C. 11,82 μm
D. 1,182 μm
- Câu 119 : Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5. T. Mặt phẳng khung dây hợp với một góc α = . Khung dây giới hạn bởi diện tích 12c. Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
A. 0,3. Wb
B. 3. Wb
C. . Wb
D. . Wb
- Câu 120 : Một e bay với vận tốc v = 1,8. m/s vào trong từ trường đều B = 0,25 T theo hướng hợp với B một góc 60o. Giá trị của bước δ là
A. 1,29 mm.
B. 0,129 mm.
C. 0,052 mm.
D. 0,52 mm.
- Câu 121 : Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30° như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
- Câu 122 : Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây là lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.
D. M dịch chuyển theo một đường sức từ.
- Câu 123 : Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi
A. cường độ dòng điện tăng lên.
B. cường độ dòng điện giảm đi.
C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên.
D. đường kính vòng dây giảm đi.
- Câu 124 : Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi
A. chiều dài hình trụ tăng lên.
B. đường kính hình trụ giảm đi.
C. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên.
D. cường độ dòng điện giảm đi.
- Câu 125 : Cảm ứng từ B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng T. Tính cường độ dòng điện của dây dẫn
A. 0,72 A
B. 3,6 A
C. 0,36 A
D. 7,2 A
- Câu 126 : Hai dòng điện cường độ = 6 A, = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân khồng cách nhau một khoảng a = 10 cm. Qũy tích những điểm mà tại đó véc -tơ cảm ứng từ bằng 0 là
A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm.
B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm.
C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 20 cm.
D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 30 cm.
- Câu 127 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc-tơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3. N. Xác định cảm ứng từ của từ trường ?
A. 0,08 T.
B. 0,06 T.
C. 0,05 T.
D. 0,1 T.
- Câu 128 : Xung quanh từ trường biến thiên có điện trường xoáy với đường sức điện bao quanh các đường sức từ có chiều cho như hình vẽ. Hỏi trường hợp nào vẽ đúng mối quan hệ về chiều giữa và
A. Cả hình (1) và hình (2) đều đúng
B. Cả hình (1) và hình (2) đều sai
C. Hình (1) đúng, Hình (2) sai
D. Hình (1) sai, Hình (2) đúng
- Câu 129 : Cho một khung dây dẫn hình chữ nhật, kích thước 30 cmx20 cm, trong có dòng điện I = 5 A; khung được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung và có độ lớn B = 0,1 T. Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung là
A. = 0,15 N, = 0,1 N.
B. = 0,2 N, = 0,1 N.
C. = 0,15 N, = 0,3 N.
D. = 0,2 N, = 0,3 N.
- Câu 130 : Một đoạn dây thẳng có dòng điện I được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ Để lực tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc ∝ giữa dây dẫn và phải bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 131 : Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải.
B. từ trong ra ngoài.
C. từ trên xuống dưới.
D. từ ngoài vào trong.
- Câu 133 : Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau a = 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai dòng điện = 5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn bằng a = 10 cm là
A. T.
B. T.
C. 2. T.
D. 2. T.
- Câu 134 : Cuộn dây kim loại có điện trở vòng, đường kính d = 10cm, tiết diện của dây Có trục song song với của từ trường đều, cho từ trường biến thiên với tốc độ Nối hai đầu cuộn dây với nhau. Tính cường độ dòng điện cảm ứng và công suất tỏa nhiệt trong cuộn dây.
A. 0,05A ; 0,08W
B. 0,05A ; 0,8W
C. 0,5A ; 0,08W
D. 0,02A; 0,12W
- Câu 135 : Hai dòng điện cường độ = 6 A, = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách 6 cm và cách 4 cm có độ lớn bằng
A. 5. T.
B. 6. T.
C. 6,5. T.
D. 8. T.
- Câu 136 : Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ với vận tốc theo phương vuông góc với từ trường. Tìm bán kính quỹ đạo của electron
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Hai dòng điện cường độ =6 A, = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách , tương ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng
A. 0,25. T.
B. 4,25. T.
C. 4. T.
D. 3. T.
- Câu 138 : Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,16(Nm)
B. 0(Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0,08(Nm)
- Câu 139 : Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 1,5 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 3 A. Cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn là
A. 16,6.10-5 T.
B. 6,5.10-5 T.
C. 7.10-5 T.
D. 18.10-5 T.
- Câu 140 : Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là
A. 3,34. T.
B. 4,7. T.
C. 6,5. T.
D. 3,5. T.
- Câu 141 : Từ cảm B của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4. (T). Tính cường độ dòng điện của dây dẫn.
A. 0,36
B. 0,72
C. 3,6
D. 7,2
- Câu 142 : Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
- Câu 143 : Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc − Nam địa lí vì
A. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. vì một lí do khác chưa biết.
- Câu 144 : Một đoạn dây dẫn dài l = 0,2 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o. Biết dòng điện chạy qua dây là 10 A, cảm ứng từ B = 2. T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
A. N.
B. 2. N.
C. 2,5. N.
D. 3. N.
- Câu 145 : Chọn phát biểu sai? Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào
A. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
B. hình dạng đường đi.
C. điện trường.
D. điện tích dịch chuyển.
- Câu 146 : Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của vecto cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường?
A. Có phương tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
B. Có chiều cùng chiều với từ trường tại điểm đó.
C. Điểm đặt đặt tại trung điểm của dây dẫn đang gây ra từ trường đó.
D. Có độ lớn phụ thuộc vào dòng điện gây ra từ trường.
- Câu 147 : Một đoạn dây dẫn dài l = 0,8 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 60o. Biết dòng điện I = 20 A và dây dẫn chịu một lực là F = 2. N. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,8. T.
B. T.
C. 1,4. T.
D. 1,6. T.
- Câu 148 : Một sóng điện từ đang lan truyền trong không gian từ Bắc vào Nam. Biết tại một thời điểm cường độ điện trường có giá trị bằng và đang giảm, biết chiều của cường độ điện trường tại thời điểm đó là từ Đông sang Tây. Sau đó T/4 thì giá trị của cảm ứng từ là bao nhiêu và hướng theo chiều nào?
A. hướng từ dưới lên.
B. , hướng từ trên xuống.
C. hướng từ dưới lên.
D. , hướng từ trên xuống.
- Câu 149 : Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Nếu cảm ứng từ có hướng từ Bắc đến Nam thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có hướng
A. từ Đông sang Tây.
B. từ trên xuống dưới.
C. từ Tây sang Đông.
Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương thẳng đứngD. từ dưới lên trên.
- Câu 150 : Một từ trường đều có phương thẳng đứng, hướng xuống. Hạt α là hạt nhân nguyên tử He chuyển động theo hướng Bắc địa lý bay vào từ trường trên. Lực Lorenxơ tác dụng lên α có hướng
A. Đông.
B. Tây.
C. Đông – Bắc.
D. Nam.
- Câu 151 : Khi electron bay vào vùng từ trường theo phương vuông góc với cảm ứng từ thì
A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. năng lượng bị thay đổi.
C. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
D. vận tốc bị thay đổi.
- Câu 152 : Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn
A. có điện từ trường.
B. chỉ có từ trường.
C. chỉ có điện trường.
D. chỉ có trường hấp dẫn.
- Câu 153 : Từ trường không tồn tại xung quanh:
A. dòng điện không đổi
B. nam châm chữ U
C. hạt mang điện chuyển động
D. hạt mang điện đứng yên.
- Câu 154 : Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I
A. B = 2.I/R
B. B = 2π.I/R
C. B = 2π.I.R
D. B = 4π.I/R
- Câu 155 : Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 156 : Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều B và có điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ có
A. hướng xuống thẳng đứng.
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ.
D. hướng sang phải.
- Câu 157 : Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều hợp với vecto pháp tuyến góc . Từ thông gửi qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là:
A. Các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. Các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. Các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
D. Các đường tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.
- Câu 159 : Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ tỉ lệ với
A. Góc hợp bởi và
B. Độ lớn cảm ứng từ
C. Độ lớn vận tốc của hạt
D. Độ lớn điện tích của hạt
- Câu 160 : Tại một điểm trên đường sức từ, véctơ cảm ứng từ có phương:
A. Vuông góc với tiếp tuyến.
B. Nằm ngang.
C. Nằm dọc theo tiếp tuyến.
D. Thẳng đứng.
- Câu 161 : Tương tác giữa nam châm với hạt mang điện chuyển động là:
A. Tương tác từ.
B. Tương tác hấp dẫn.
C. Tương tác điện.
D. Tương tác cơ học.
- Câu 162 : Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc . Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Từ trường không tương tác với:
A. Điện tích chuyển động.
B. Nam châm đứng yên.
C. Điện tích đứng yên.
D. Nam châm chuyển động.
- Câu 164 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác
A. Giữa nam câm.
B. giữa nam châm với dòng điện.
C. giữa hai điện tích đứng yên.
D. giữa hai dòng điện.
- Câu 165 : Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và dòng điện.
B. Vuông góc với vecto cảm ứng từ.
C. Song song với các đường sức từ.
D. Vuông góc với dây đẫn mang dòng điện.
- Câu 166 : Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
A. Cùng chiều thì hút nhau.
B. Ngược chiều thì hút nhau.
C. Cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau.
D. Cùng chiều thì đẩy nhau.
- Câu 167 : Một chùm hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = V. Sau khi tăng tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Phương bay của chùm hạt vuông góc với đường cảm ứng từ. Cho biết m = 6,67. kg, q = 3,2. C. Vận tốc của hạt α khi nó bắt đầu bay vào từ trường là
A. 0,98. m/s.
B. 0,89. m/s.
C. 0,78. m/s.
D. 0,87. m/s.
- Câu 168 : Một electron bay vào trong từ trường đều B = 1,2 T. Lúc lọt vào từ trường, vận tốc của electron là m/s và véc - tơ vận tốc hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc α = 30o. Điện tích của electron là -1,6. C. Bán kính quỹ đạo (hình lò xo) của electron là
A. 2,37. m.
B. 5,9. m.
C. 8,5. m.
D. 8,9. m.
- Câu 169 : Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ.
A.
B.
C.
D. B và C.
- Câu 170 : Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ, lực từ tác dụng lên dây dẫn sẽ
A. nằm dọc theo trục của dây dẫn.
B. vuông góc với dây dẫn.
C. vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
- Câu 171 : Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250. T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm.
A. 7490 vòng
B. 4790 vòng
C. 479 vòng
D. 497 vòng
- Câu 172 : Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp ba dòng điện hướng như trên hình vẽ. Biết = 10A.
B. T.
C. T.
D. T.
- Câu 173 : Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20A, tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4πµT. Nếu dòng điện qua vòng dây giảm 5A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,3πµT.
B. 0,5πµT.
C. 0,2πµT.
D. 0,6πµT.
- Câu 174 : Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng điện 4cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn.
A. ; hai véc tơ và song song cùng chiều.
B. ; hai véc tơ và song song ngược chiều.
C. ; hai véc tơ và song song cùng chiều.
D. ; hai véc tơ và vuông góc với nhau.
- Câu 175 : Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, = 5A, xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông.
A. T.
B. T.
C. T.
D. T.
- Câu 176 : Một đoạn dòng điện nằm song song với đường sức từ và có chiều ngược với chiều của đường sức từ. Gọi F là lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện đó thì
A. F khác 0.
B. F = 0.
C. F còn tùy thuộc chiều dài của đoạn dòng điện.
D. F còn tùy thuộc độ lớn cường độ dòng điện.
- Câu 177 : Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua có hướng hợp với hướng của dòng điện góc α
A. có độ lớn cực đại khi α = 0.
B. có độ lớn cực đại khi α = π/2.
C. có độ lớn không phụ thuộc góc α.
D. có độ lớn dương khi α nhọn và âm khi α tù.
- Câu 178 : Treo một thanh đồng có chiều dài l = 1 m và có khối lượng 200 g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,2 T và có chiều thẳng đứng từ dưới lên trên. Cho dòng điện một chiều qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng một góc α = 60o. Lấy g = 9,8 m/, lực căng của dây bằng
A. 1,96 N.
B. 2,06 N.
C. 1,69 N.
D. 2,6 N.
- Câu 179 : Hai thanh ray Xx và Yy nằm ngang, song song và cách nhau l = 20 cm đặt trong từ trường đều có véc - tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng xuống dưới với B = 0,2 T. Một thanh kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện để trong thanh có dòng điện chạy qua. Biết khối lượng của thanh kim loại là 200g. Biết thanh MN trượt sang trái với gia tốc a = 2 m/. Độ lớn của cường độ dòng điện trong thanh MN là
A. 5 A.
B. 7,5 A.
C. 10 A.
D. 12,5 A.
- Câu 180 : Một dây dẫn thẳng MN có chiều dài l, khối lượng của một đơn vị chiều dài của dây là D = 0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và đặt trong từ trường đều có véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo với B = 0,04 T. Cho dòng điện I chạy qua dây. Để lực căng của dây treo bằng 0 thì chiều và độ lớn của I là
A. I chạy từ M tới N và I = 9,8 A.
B. I chạy từ N tới M và I = 10 A.
C. I chạy từ M tới N và I = 7,5 A.
D. I chạy từ N tới M và I = 7,5 A.
- Câu 181 : Một dây dẫn thẳng MN có chiều dài l = 25 cm, khối lượng của một đơn vị chiều dài của dây là D = 0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và đặt trong từ trường đều có véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo với B = 0,04 T. Cho dòng điện I = 16 A có chiều từ M tới N chạy qua dây và g = 10 m/. Lực căng của mỗi dây là
A. 0,1 N.
B. 0,13 N.
C. 0,15 N.
D. 0,2 N.
- Câu 182 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l = 20 cm đặt trong từ trường đều có véc - tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng lên với B = 0,2 T. Một thanh kim loại MN đặt trên ray vuông góc với hai thanh ray AB và CD với hệ số ma sát bằng 0,1. Nối ray với nguồn điện ξ = 12 V, r = 0,2 Ω. Biết điện trở của thanh kim loại là R = 1 Ω và khối lượng của thanh ray là m = 100 g. Bỏ qua điện trở của ray và dây nối. Lấy g = 10 m/. Độ lớn gia tốc chuyển động của thanh MN là
A. 0,8 m/.
B. 1,6 m/.
C. 3 m/.
D. 1,4 m/.
- Câu 183 : Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là 3.10-2 N. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là
A. 0,4 T.
B. 0,6 T.
C. 0,8 T.
D. 1,2 T.
- Câu 184 : Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5 .10-2 N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là
A. 30o.
B. 45o.
C. 60o.
D. 90o.
- Câu 185 : Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 T. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
A. 0,02 N.
B. 0,04 N.
C. 0,06 N.
D. 0,08 N.
- Câu 186 : Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 20 A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5. T. Dây dẫn đặt vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ và chịu lực từ bằng N. Chiều dài của đoạn dây dẫn là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
- Câu 187 : Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 45o. Biết cảm ứng từ B = 2. T và dây dẫn chịu lực từ F = 4. N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 20 A.
B. 20 A.
C. 40 A.
D. 40 A.
- Câu 188 : Một đoạn dây dẫn đặt trong từ trường đều. Nếu chiều dài dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
- Câu 189 : Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 5 cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5 T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2 A. Nếu lấy g = 10 m/ thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 30o.
B. 45o.
C. 60o.
D. 75o.
- Câu 190 : Một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ trường đều B. Để lực điện từ tác dụng lên dây cực tiểu thì góc giữa dây dẫn và véc - tơ cảm ứng từ phải bằng
A. 0o.
B. 30o.
C. 60o.
D. 90o.
- Câu 191 : Thanh dây dẫn thẳng MN có chiều dài l = 20 cm, khốí lượng m = 10 g, được treo trên hai sợi dây mảnh sao cho MN nằm ngang.
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 50,5o
- Câu 192 : Thanh l có chiều dài 10cm nặng 40 g, điện trở 1,9 Ω, tựa trên hai thanh MN và PQ có điện trở không đáng kể. Suất điện động của nguồn 4 V, điện trở trong 0,1 Ω. Mạch điện đặt trong từ trường đều B = 0,1 T, vuông góc với mặt phẳng khung. Thanh l chuyển động với gia tốc
A. 0,05 m/
B. 0,5 m/
C. 0,1 m/
D. 1,0 m/
- Câu 193 : Đoạn dây CD dài 20 cm, khối lượng 10 g treo bằng 2 dây mềm cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Dây ở trong từ trường đều có B = 0,2 T và các đường sức từ là các đường thẳng đứng hướng lên. Dây treo chịu được lực kéo lớn nhất FK =0,06 N. Hỏi có thể cho dòng điện qua dây đồng CD có cường độ lớn nhất bao nhiêu để dây treo không đứt. Coi khối lượng dây treo rất nhỏ; g = 10m/
A. 1,55 A.
B. 1,65 A.
C. 1,85 A.
D. 2,25 A.
- Câu 194 : Khi nói về lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc , đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Độ lớn tỉ lệ với .
B. Phương song song với .
C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với q.
D. Phương vuông góc với .
- Câu 195 : Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Hình nào dưới đây chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ f tác dụng lên hạt mang điện tích dương chuyển động với vận tốc trong từ trường đều ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 197 : Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. có chiều ngược lại với ban đầu.
B. có chiều không đổi.
C. có phương vuông góc với phương ban đầu.
D. triệt tiêu.
- Câu 198 : Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
- Câu 199 : Khi êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng song song với đường sức thì
A. độ lớn của vận tốc thay đổi.
B. động năng của hạt thay đổi.
C. hướng của vận tốc thay đổi.
D. vận tốc không thay đổi.
- Câu 200 : Trong một từ trường đều có chiều hướng xuống, một điện tích âm chuyển động theo phương nằm ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng về phía
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
- Câu 201 : Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. điện trường
B. cu - lông
C. lạ
D. hấp dẫn
- Câu 202 : Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
- Câu 203 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các đường sức từ là những đường cong kín.
B. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
C. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
D. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
- Câu 204 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm chuyển động.
C. nam châm đứng yên.
D. các điện tích đứng yên.
- Câu 205 : Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 206 : Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Nếu cường độ dòng điện trong vòng dây tròn tăng 2 lần và đường kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây.
A. không thay đổi
B. tăng lên 4 lần
C. tăng lên 2 lần
D. giảm đi 2 lần
- Câu 208 : Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường.
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua.
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín.
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau.
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
- Câu 209 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
- Câu 210 : Lực tương tác nào sau đây không phải là lực từ ?
A. giữa một nam châm và một dòng điện.
B. giữa hai nam châm.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa hai điện tích đứng yên.
- Câu 211 : Cho hai dòng điện tròn và , có bán kính r. Đồ thị biểu diễn cảm ứng từ do các dòng điện gây ra tại tâm được biễu diễn như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 212 : Hình nào dưới đây kí hiệu đúng với hướng của từ trường đều tác dụng lực Lorenxo lên hạt điện tích q chuyển động với vận tốc trên quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với đường sức từ.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 213 : Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 214 : Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng?
A. (1) và (3) đúng.
B. (2) và (3) đúng.
C. (2) và (4) đúng.
D. (1) và (4) đúng.
- Câu 215 : Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện I thẳng dài vô hạn như hình. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau
A. (a) và (b).
B. (c) và (d).
C. (a) và (c).
D. Cả (a), (b), (c) và (d).
- Câu 216 : Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn.
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
C. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
D. thẳng đứng hướng từ trên xuống.
- Câu 218 : Ba dây dẫn thẳng dài song song có cường độ dòng điện , và chạy qua; , cùng chiều và ngược chiều với . dây và cách nhau , và cách nhau . Biết = I3 = I và . Trên (vuông góc với mặt phẳng chứa 3 dây) điểm có cảm ứng từ bằng không cách dây () một đoạn
A. 0.
B.
C.
D.
- Câu 219 : Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 300. Dòng điện qua đoạn dây là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của l là
A. 32 cm.
B. 3,2 cm.
C. 16 cm.
D. 1,6 cm.
- Câu 220 : Hai dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ lần lượt là = 3 A và = 4 A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 2 cm. Cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 1 cm là
A. T.
B. 5. T.
C. 7. T.
D. T.
- Câu 221 : Một ống dây thẳng (xôlênôit) chiều dài 20 cm, đường kính 2 cm. Một dây dẫn có vỏ bọc cách điện dài 300 m được quấn đều theo chiều dài ống. Ống dây không có lõi và đặt trong không khí. Cường độ dòng điện đi qua dây dẫn là 0,5 A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây là?
A. 0,0075 T.
B. 0,015 T.
C. 0,03 T.
D. 0,075 T.
- Câu 222 : Đoạn dây AB có chiều dài 20 cm, khối lượng 10 g được treo nằm ngang bằng 2 dây nhẹ trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ thẳng đứng. Cho dòng điện I = 2 A chạy qua dây AB thì AB bị đẩy sang một bên đến vị trí cân bằng mới mà dây treo hợp với phương ban đầu góc 450. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn cảm ứng từ là?
A. 0,8 T.
B. 0,4 T.
C. 0,5 T.
D. 0,25 T.
- Câu 223 : Ba dây dẫn thẳng dài song song được đặt trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Dây thứ hai nằm giữa, cách hai dây kia cùng một đoạn a = 5 cm. Dòng điện qua ba dây cùng chiều và có cường độ là = 4 A, = 5 A. Lực từ tác dụng lên 1 m dây của dây thứ hai
A. hướng sang dây thứ nhất và có độ lớn là 12. N.
B. hướng sang dây thứ ba và có độ lớn là 12. N.
C. hướng sang dây thứ nhất và có độ lớn là 4. N.
D. hướng sang dây thứ ba và có độ lớn là 4. N.
- Câu 224 : Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N.
B. 1920 N.
C. 1,92 N.
D. 0 N.
- Câu 225 : Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều, cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây đoạn 5cm có độ lớn.
A. 2. T
B. 4. T
C. 8. T
D. 0
- Câu 226 : Một ống dây dài 50cm chỉ có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 8 mT
B. 4 mT
C. 8 mT
D. 4 mT
- Câu 227 : Hai điểm M và N ở gần một dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Khung dây quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Muốn tăng biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kỳ quay của khung phải
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
- Câu 229 : Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng.
A. 5,6.T
B. 6,6.T
C. 7,6.T
D. 8,6.T
- Câu 230 : Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ = 2 (A) và = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là
A. lực đẩy có độ lớn 4.(N).
B. lực hút có độ lớn 4.(N).
C. lực hút có độ lớn 4.(N).
D. lực đẩy có độ lớn 4.(N).
- Câu 231 : Một đoạn dây dẫn MN đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5T. Biết MN = 6cm, cường độ dòng điện chạy qua MN là 5A, lực từ tác dụng lên dây dẫn là 0,075N. Góc hợp bởi dây dẫn và véctơ cảm ứng từ là bao nhiêu ?
A. 00
B. 600
C. 300
D. 450
- Câu 232 : Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng:
A. song song với , và cách 28cm
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với , , cách 14cm
C. trong mặt phẳng và song song với , , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách 14cm
D. song song với , và cách 28 cm
- Câu 233 : Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1 g, mang điện tích dương q = C được treo lên một sợi chỉ có chiều dài L = 1 m, chuyển động đều theo đường tròn trong mặt phẳng nằm ngang với góc lệch của sợi chỉ so với phương đứng là a = 600 và trong một từ trường đều B = 1 T hướng theo phương thẳng đứng. Tốc độ góc của quả cầu là ω > 4,5 rad/s. Lấy g = 10 m/. Giá trị ω là
A. 6 rad/s.
B. 8 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 5 rad/s.
- Câu 234 : Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây trong 0,0 ls cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây:
A. 0,14V
B. 0,26V
C. 0,52V
D. 0,74V
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp