Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Lạc Lo...
- Câu 1 : Cho hai tập \(A = \left\{ { - 3,{\rm{ 20}},{\rm{ 2, 0, 5}}} \right\},{\rm{ }}B = \left\{ { - 3,{\rm{ 2}},{\rm{ 0}}} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. \(A\backslash B = \left\{ {20,{\rm{ }}5} \right\}\)
B. \(A \cap B = \left\{ { - 3,{\rm{ 20}}} \right\}\)
C. \(A \cup B = \left\{ { - 3,{\rm{ 20, 0, 5}}} \right\}\)
D. \(A \cup B = \left\{ { - 3,{\rm{ 2, 0}}} \right\}\)
- Câu 2 : Ba kho hàng A, B và C có tất cả 1035 tấn thóc, biết số thóc ở kho A nhiều hơn số thóc ở kho B là 93 tấn nhưng ít hơn tổng số thóc ở kho C và D là 517 tấn. Tính số thóc ở kho C.
A. 166 tấn thóc.
B. 529 tấn thóc.
C. 259 tấn thóc.
D. 610 tấn thóc.
- Câu 3 : Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm \(A(2{\rm{ }};{\rm{ }}3),{\rm{ }}I(1{\rm{ }};{\rm{ }} - 2)\). Xác định tọa độ điểm B để I là trung điểm của AB.
A. \((0{\rm{ }};{\rm{ }} - 7).\)
B. \(\left( {\frac{3}{2}{\rm{ }};{\rm{ }}\frac{1}{2}} \right).\)
C. \((1{\rm{ }};{\rm{ }}2).\)
D. \(( - 2{\rm{ }};{\rm{ }}1).\)
- Câu 4 : Trong lớp 10A có 35 học sinh. Trong đó có 15 em thích môn Văn, 17 em thích môn Toán, 7 em không thích môn nào. Số học sinh thích cả hai môn là
A. 13 học sinh.
B. 11 học sinh
C. 3 học sinh
D. 4 học sinh
- Câu 5 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left( {m - 4} \right)x - 3m - 2 = 0\) có nghiệm duy nhất.
A. \(m \ne 4.\)
B. \(m\ne 0\)
C. \(m=4\)
D. \(m=0\)
- Câu 6 : Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. \(''\,\forall x \in R:{x^2} > 0\,''\)
B. \(''\,\exists x \in N:{x^2} \le 0\,''\)
C. \(''\,\forall x \in R:{x^2} \ge 0\,''\)
D. \(''\,\exists x \in R:{x^2} \le 0\,''\)
- Câu 7 : Cho hàm số \(y = - 3x + 1.\) Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên R
- Câu 8 : Cho tam giác ABC biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB, G là trọng tâm tam giác,M là điểm bất kỳ. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 2\overrightarrow {MG} .\)
B. \(\overrightarrow {BI} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .\)
C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 3\overrightarrow {MI} .\)
D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} .\)
- Câu 9 : Tìm điểm K sao cho \(\overrightarrow {KA} + 2\overrightarrow {KB} = \overrightarrow {CB} \).
A. K là trung điểm của đoạn thẳng AB
B. K là trọng tâm tam giác ABC
C. K là trung điểm của đoạn thẳng CB
D. K thuộc đường tròn tâm C bán kính AB
- Câu 10 : Tập hợp \(A = {\rm{\{ }}1;2;3;4;5;6;7\} \) được viết dưới dạng đặc trưng là
A. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 1 < n}} \le {\rm{7\} }}\)
B. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: n}} \le {\rm{7\} }}\)
C. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 0 < n}} \le {\rm{7\} }}\)
D. \(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 0 < n < 7\} }}\)
- Câu 11 : Giao điểm của parabol \((P):y = - {x^2} + 2x + 3\) và Oy là
A. \((0;4)\)
B. \((0;3)\)
C. \((3;0)\)
D. \((-1;1)\)
- Câu 12 : Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. \(y = {x^2} - 2x + 2.\)
B. \(y = - 3{x^2} - 6x + 11\)
C. \(y = 2{x^2} - 4x + 4.\)
D. \(y = {x^2} + 2x - 1\)
- Câu 13 : Bạn An và bạn Tâm đến một cửa hàng văn phòng phẩm để mua bút chì và bút bi. Bạn An mua 3 bút chì và 2 bút bi với giá 13500 đồng, bạn Tâm mua 2 bút chì và 4 bút bi với giá 17000 đồng. Vậy giá mỗi bút chì và mỗi bút bi tương ứng là
A. 3000 đồng và 3500 đồng.
B. 2000 đồng và 3000 đồng.
C. 2500 đồng và 3500 đồng.
D. 2500 đồng và 3000 đồng.
- Câu 14 : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. \(y = 2{x^2} - 1\)
B. \(y = \frac{1}{{x - 1}}\)
C. \(y = {x^2} + 2x - 1\)
D. \(y = \sqrt {x - 3} \)
- Câu 15 : Cho mệnh đề P: “ Tam giác ABC cân tại A“, mệnh đề Q: “ AB = AC“. Phát biểu mệnh đề “ P kéo theo Q”.
A. Nếu AB = AC thì tam giác ABC cân tại A.
B. Nếu tam giác ABC cân tại A thì AB = AC
C. Nếu tam giác ABC cân tại B thì AB = AC
D. Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi AB = AC
- Câu 16 : Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 4\) là
A. \(x = \frac{{25}}{4}\)
B. \(x = 1\)
C. \(x = \frac{3}{2}\)
D. \(x = - \frac{3}{2}\)
- Câu 17 : Cho tam giác ABC có \(A( - 4{\rm{ }};{\rm{ }}1),{\rm{ }}B(2{\rm{ }};{\rm{ 4}}),{\rm{ }}C(2{\rm{ }};{\rm{ }} - 2)\). Tìm tọa trực tâm H của tam giác ABC.
A. \(H\left( {\frac{1}{2}{\rm{ }};{\rm{ }}1} \right).\)
B. \(H\left( {2{\rm{ }};{\rm{ }}4} \right).\)
C. \(H\left( {\frac{1}{3}{\rm{ }};{\rm{ }}3} \right).\)
D. \(H\left( {1{\rm{ }};{\rm{ }}3} \right).\)
- Câu 18 : Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{x - 2}} = \frac{{3x - 2}}{{x - 2}}\)?
A. \({x^2} - 1 = 0\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} = 0\)
C. \({x^2} - 3x + 2 = 0.\)
D. \(\left( {x - 2} \right){x^2} = \left( {3x - 2} \right)\left( {x - 2} \right).\)
- Câu 19 : Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 3;5} \right),B = \left[ {2;7} \right)\). Hãy chọn đáp án đúng.
A. \(A \cap B = \left( {5;7} \right).\)
B. \(A \cap B = \left( {2;5} \right).\)
C. \(A \cap B = \left( { - 3;2} \right].\)
D. \(A \cap B = \left[ {2;5} \right).\)
- Câu 20 : Xác định parabol \((P):y = a{x^2} + bx + c\) biết \((P)\) có giá trị lớn nhất bằng 3 tại \(x=2\) và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. \(y = - {x^2} + 4x - 3.\)
B. \(y = {x^2} - 4x + 7.\)
C. \(y = 2{x^2} - 12x + 20.\)
D. \(y = - 3{x^2} + 12x - 9.\)
- Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \(M\left( {0; - 2} \right)\) và \(N\left( {1;3} \right)\). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
A. \(\sqrt {26} .\)
B. \(\sqrt {2} .\)
C. \(26\)
D. \(2\)
- Câu 22 : Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là một nghiệm của phương trình \(x + y - 3 = 0\)?
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {4;0} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;2} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;1} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
- Câu 23 : Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {x - 3} + \frac{2}{{x - 5}} = 3\) là
A. \(x \ge 3\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x > 3\\x \ne - 5\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 3\\x \ne 5\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x < 3\\x \ne 5\end{array} \right.\)
- Câu 24 : Một tập hợp có 3 phần tử có mấy tập con?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 3
- Câu 25 : Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 4x + 1} = x + 1\) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 26 : Cho hai tập hợp \({C_R}A = {\rm{[}}0; + \infty )\,\,\,,\,\,{C_R}B = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( { - 2; + \infty } \right)\). Xác định tập hợp \(A \cap B\).
A. \(A \cap B = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
B. \(A \cap B = ( - 5; - 2)\)
C. \(A \cap B = ( - 2;0)\)
D. \(A \cap B = ( - 5;0{\rm{]}}\)
- Câu 27 : Hãy chọn khẳng định sai.
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
B. ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \).
C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ.
- Câu 28 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 3{x^3} - 2x + 1\)?
A. \(\left( { - 1{\rm{ }};{\rm{ }}2} \right)\)
B. \((1;1)\)
C. \((0;0)\)
D. \((1;2)\)
- Câu 29 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về tập hợp \(A \cap B\).
A. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
B. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
C. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
D. Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
- Câu 30 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - 5} }}\) là
A. \(( - \infty ;5]\)
B. \({\rm{[}}5; + \infty )\)
C. \(( - \infty ;5)\)
D. \((5; + \infty )\)
- Câu 31 : Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 1; + \infty } \right),B = \left( { - \infty ;3} \right]\). Hãy chọn khẳng định đúng.
A. \(A\backslash B = \left( {3; + \infty } \right).\)
B. \(A\backslash B = \left( { - 1;3} \right).\)
C. \(A\backslash B = \left[ {3; + \infty } \right).\)
D. \(A\backslash B = \left( { - \infty ;1} \right].\)
- Câu 32 : Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị đi qua 3 điểm \(A\left( {0; - 2} \right),B\left( {1;2} \right),C\left( { - 1; - 4} \right)\)?
A. \(y = {x^2} - 4x + 3.\)
B. \(y = - 2{x^2} + 6x - 2\)
C. \(y = - 3{x^2} + x - 2.\)
D. \(y = {x^2} + 3x - 2.\)
- Câu 33 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 1} }} = \frac{4}{{\sqrt {x - 1} }}\) là
A. \(S = \emptyset .\)
B. \(S = \left\{ { - 2} \right\}.\)
C. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)
D. \(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)
- Câu 34 : Tìm giá trị của tham số m để phương trình: \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) sao cho \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} = 4\).
A. \(m=2\)
B. \(m=0\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}m = 0\\m = - 2\end{array} \right.\)
D. \(m=-2\)
- Câu 35 : Rút gọn biểu thức vectơ \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {AC} \) ta được kết quả đúng là
A. \(\overrightarrow {MB} \)
B. \(\overrightarrow {BC} \)
C. \(\overrightarrow {CB} \)
D. \(\overrightarrow {AB} \)
- Câu 36 : Đồ thị hàm số nào sau đây song song với Ox và đi qua điểm \(M\left( {1;2} \right)\)?
A. \(x=1\)
B. \(x=2\)
C. \(y=1\)
D. \(y=2\)
- Câu 37 : Cho ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) khác vectơ \(\overrightarrow 0 .\) Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Có vô số vectơ cùng hướng với cả ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \).
B. Không có vectơ nào cùng hướng với cả ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \).
C. Nếu \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) cùng hướng với \(\overrightarrow c\) thì \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) ngược hướng.
D. Nếu \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) ngược hướng với \(\overrightarrow c\) thì \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) cùng hướng.
- Câu 38 : Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. \(\overrightarrow {AN} = \overrightarrow {NC} \)
B. \(\overrightarrow {MN} = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)
C. \(\left| {\overrightarrow {MA} } \right| = \left| {\overrightarrow {MB} } \right|\)
D. \(\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {NM} \)
- Câu 39 : Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 1\\
- 4x - 6y = - 2
\end{array} \right.\) làA. 2
B. Vô số
C. 1
D. 0
- Câu 40 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {5;1} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( {2;3} \right)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) là
A. 135o
B. 60o
C. 45o
D. 30o
- Câu 41 : Cho \(A\left( {2;1} \right),B\left( {3;4} \right).\) Hãy chọn khẳng định đúng.
A. \(\overrightarrow {AB} = \left( {1;3} \right).\)
B. \(\overrightarrow {AB} = \left( {5;5} \right).\)
C. \(\overrightarrow {AB} = \left( {3;1} \right).\)
D. \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 1; - 3} \right).\)
- Câu 42 : Cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {3;2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2;4} \right)\) .Hãy chọn khẳng định đúng.
A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 2.\)
B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left( { - 6;8} \right).\)
C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 14.\)
D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 2.\)
- Câu 43 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm \(A(2{\rm{ }};{\rm{ }}1),{\rm{ }}B( - 1{\rm{ }};{\rm{ }}2)\). Xác định tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho A, B, C thẳng hàng.
A. \((0;5)\)
B. \((0;-1)\)
C. \((5;0)\)
D. \((-1;0)\)
- Câu 44 : Tập nghiệm của phương trình \({x^4} - 8{x^2} - 9 = 0\) là
A. \(S = \left\{ { - 3;1;3} \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - 3;3} \right\}\)
C. \(S = \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)
D. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
- Câu 45 : Cho tam giác ABC vuông tại A và góc \(\widehat {ABC} = 30^\circ \). Xác định góc giữa hai vectơ \(\left( {\overrightarrow {CA} {\rm{ }};{\rm{ }}\overrightarrow {CB} {\rm{ }}} \right).\)
A. 60o
B. 120o
C. - 30o
D. 30o
- Câu 46 : Cho tam giác đều ABC, cạnh 2a. Khi đó \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right|\) là
A. \(a\sqrt 3 \)
B. \(4a\)
C. \(2a\)
D. \(a\)
- Câu 47 : Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {3x + 1} = 5\) là
A. \(S = \left\{ 4 \right\}.\)
B. \(S = \left\{ 8 \right\}.\)
C. \(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}.\)
D. \(S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}.\)
- Câu 48 : Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,y = 2x - 1\) và \(\left( {{d_2}} \right)\,:\,\,x - y + 3 = 0\) là:
A. \(M(4;3)\)
B. \(M(4;7)\)
C. \(M(0;7)\)
D. \(M( - 4;11)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề