Đề thi chuyên đề môn Toán 10 lần III Trường THPT N...
- Câu 1 : Cho \(M = \left[ { - 4;7} \right];N = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\) . Xác định \(M \cap N\)
A. \(\left[ {4; - 2} \right)\)
B. \(\left[ { - 4; - 2} \right) \cup \left( {3;7} \right]\)
C. \(\left( {3;7} \right]\)
D. \(\left( { - 4; - 2} \right) \cup \left( {3;7} \right)\)
- Câu 2 : Tìm tập xác định của hàm số f(x) = \(\frac{{\sqrt {x + 1} }}{{x - 2}}\) ?
A. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
B. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
- Câu 3 : Đường thẳng đi qua \(M\left( {1; - 3} \right);N\left( { - 2;1} \right)\) có hệ số góc là
A. \(\frac{{ - 4}}{3}\)
B. \(\frac{{ - 3}}{4}\)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. \(\frac{3}{4}\)
- Câu 4 : Phương trình \({x^2} - m{\rm{x + }}1 = 0\) có 2 nghiệm và hiệu 2 nghiệm bằng 1. Tìm m
A. \(\sqrt 5 \)
B. \(\sqrt 3 \)
C. \( \pm \sqrt 5 \)
D. \( \pm \sqrt 3 \)
- Câu 5 : Xét dấu biểu thức: \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 4x - 21}}{{{x^2} - 1}}\) ta có
A. \(f\left( x \right) > 0\) khi \(x \in \left( { - 7; - 1} \right) \cup \left( {1;3} \right)\)
B. \(f\left( x \right) > 0\) khi \(x \in \left( { - \infty ; - 7} \right) \cup \left( { - 1;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(f\left( x \right) < m 0\) khi \(x \in \left( { - \infty ; - 7} \right) \cup \left( { - 1;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D. \(f\left( x \right) < 0\) khi \(x \in \left( { - 7;0} \right) \cup \left( {1;3} \right)\)
- Câu 6 : Tập nghiệm bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 14x} > x + 6\) là
A. \(\left( { - \infty , - 14} \right] \cup \left[ {18;\left. { + \infty } \right)} \right.\)
B. \(\left( { - \infty , - 14} \right] \cup \left( {18;\left. { + \infty } \right)} \right.\)
C. \(\left( { - \infty , - 14} \right]\)
D. \(\left( { - \infty , - 6} \right) \cup \left( {18;\left. { + \infty } \right)} \right.\)
- Câu 7 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x{y^2} + y = 6{x^2}\\
{x^2}{y^2} + 1 = 5{x^2}
\end{array} \right.\) có mấy nghiệmA. Vô nghiệm
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 8 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua d và có M(-3; 2) vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {1;4} \right)\)
A. x + 4y - 5 = 0
B. 4x - y + 14 = 0
C. - 3x + 2y + 14 = 0
D. x + 4y + 5 = 0
- Câu 9 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \({\rm{A}}(1; - 2),B( - 3;4)\). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
A. 4
B. \(2\sqrt {13} \)
C. \(3\sqrt {6} \)
D. 6
- Câu 10 : Tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {Q{\rm{R}}} \) bằng ?
A. \(\overrightarrow {M{\rm{R}}} \)
B. \(\overrightarrow {M{\rm{N}}} \)
C. \(\overrightarrow {P{\rm{R}}} \)
D. \(\overrightarrow {M{\rm{P}}} \)
- Câu 11 : Cho a, \(\Delta ABC\) có diện tích S. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên 2 lần và giữ nguyên độ lớn góc C thì diện tích tam giác mới là
A. 2S
B. 3S
C. 4S
D. 5S
- Câu 12 : Tìm m để hệ có tập nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1:\(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{3{x^2} - 2x - 12}}{x} \ge 3x + 4\\
m\left( {x - 1} \right) \ge m + 6
\end{array} \right.\)A. -3
B. \(\frac{{ - 3}}{2}\)
C. -2
D. -1
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề