20 bài tập trắc nghiệm các tập hợp số
- Câu 1 : Xác định các tập số sau: \(\left( { - 4;2} \right] \cap \left[ {0;4} \right)\)
A \(\left[ {0;2} \right]\)
B \(\left( { - 4;4} \right)\)
C \(\left[ {2;4} \right)\)
D \(\left[ { - 4;4} \right)\)
- Câu 2 : Xác định các tập số sau: \(\left( {0;3} \right) \cup \left[ {1;4} \right]\)
A \(\left( {0;4} \right]\)
B \(\left( {0;4} \right)\)
C \(\left[ {3;4} \right]\)
D \(\left[ {0;1} \right)\)
- Câu 3 : Xác định các tập số sau: \(\,\left[ { - 4;3} \right]\backslash \left[ { - 2;1} \right]\)
A \(\left( {1;3} \right]\)
B \(\left[ { - 4; - 2} \right)\)
C \(\left[ { - 4; - 2} \right) \cup \left( {1;3} \right]\)
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 4 : Xác định các tập số sau: \(\mathbb{R}\backslash \left[ {1;3} \right]\)
A \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
B \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
C \(\left( {1;3} \right)\)
D \(\left[ {1;3} \right]\)
- Câu 5 : Cho tập \(A = \left[ { - 1;\,\,2} \right),\,\,B = \left( { - 3;\,\,1} \right)\) và \(C = \left( {1;\,\,4} \right].\) Chọn khẳng định đúng.
A \(A \cap B = {\rm{[}} - 1;\,1),\,\,B \cup C = ( - 2;\,\,4)\backslash {\rm{\{ }}1\} ,\,\,A\backslash B = {\rm{[}}1;\,\,2)\)
B \(A \cap B = {\rm{[}} - 1;\,1),\,\,B \cup C = ( - 3;\,\,4)\backslash {\rm{\{ }}1\} ,\,\,A\backslash B = {\rm{[}}1;\,\,3)\)
C \(A \cap B = {\rm{[}} - 2;\,1),\,\,B \cup C = ( - 3;\,\,4)\backslash {\rm{\{ }}1\} ,\,\,A\backslash B = {\rm{[}}1;\,\,2)\)
D \(A \cap B = {\rm{[}} - 1;\,1),\,\,B \cup C = ( - 3;\,\,4{\rm{]}}\backslash {\rm{\{ }}1\} ,\,\,A\backslash B = {\rm{[}}1;\,\,2)\)
- Câu 6 : Tìm \(m\) để \(\left( {1;m} \right] \cap \left( {2; + \infty } \right) \ne \emptyset \).
A \(m < 2\)
B \(m > 2\)
C \(m \le 2\)
D \(m \ge 2\)
- Câu 7 : Cho hai tập hợp \(A = \left[ {0;4} \right),B = \left\{ {x \in \mathbb{R}/\left| x \right| \le 2} \right\}\). Hãy xác định khẳng định đúng nhất
A \(A \cup B = \left[ { - 2;4} \right)\)
B \(A \cap B = \left[ {0;2} \right]\)
C \(A\backslash B = \left( {2;4} \right)\)
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 8 : Viết tập A gồm các phần tử \(x\) thỏa mãn điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l}x \le 3\\x + 1 \ge 0\\x < 0\end{array} \right.\) dưới dạng tập số.
A \(A = \left[ {0;{\rm{ 1}}} \right).\)
B \(A = \left[ { - 1;{\rm{ }}0} \right).\)
C \(A = \left[ { - 1;{\rm{ 1}}} \right).\)
D \(A = \left[ {1;{\rm{ }}0} \right).\)
- Câu 9 : Cho \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right],\,\,\,B = \left[ {3; + \infty } \right)\) và \(C = \left( {0;\,\,4} \right).\) Khi đó tập \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) là:
A \(\left[ {3;\,\,4} \right]\)
B \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
C \(\left[ {3;\,\,4} \right)\)
D \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
- Câu 10 : Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| { - 2 \le x \le 2} \right.} \right\},\) \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {x \ge 3} \right.} \right\}\),\(C = \left( { - \infty ;0} \right)\). Chọn khẳng định đúng nhất.
A \(A \cup B = \left[ { - 2;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
B \(A\backslash C = \left[ {0;2} \right]\)
C \({\rm A} \cap {\rm B} \cap C = \phi \)
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 11 : Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}| - 1 \le x < 5} \right\},\,\,\,\,B = \left\{ {x \in \mathbb{R}} \right.|\,\, - 2 < x < 0\)hoặc \(1 < x \le 6{\rm{\} }}\) và \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x \ge 2} \right\}.\)
A \(A \cap B = \left[ { - 1;2} \right) \cup \left( {2;5} \right),\,\,A \cup C = \left[ { - 1; + \infty } \right),\,\,\,B\backslash C = \left( { - 2;0} \right) \cup \left( {1;2} \right)\)
B \(A \cap B = \left[ { - 1;0} \right) \cup \left( {1;5} \right),\,\,A \cup C = \left[ { - 2; + \infty } \right),\,\,\,B\backslash C = \left( { - 3;0} \right) \cup \left( {1;2} \right)\)
C \(A \cap B = \left[ { - 1;2} \right) \cup \left( {1;5} \right),\,\,\,A \cup C = \left[ { - 1; + \infty } \right),\,\,B\backslash C = \left( { - 3;0} \right) \cup \left( {1;2} \right)\)
D \(A \cap B = \left[ { - 1;0} \right) \cup \left( {1;5} \right),\,\,A \cup C = \left[ { - 1; + \infty } \right),\,\,B\backslash C = \left( { - 2;0} \right) \cup \left( {1;2} \right)\)
- Câu 12 : Cho các tập hợp: \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,x < 3} \right\}{\rm{, }}B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\,1 < x \le 5} \right\}{\rm{,}}\,\,{\rm{ }}C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\, - 2 \le x \le 4} \right\}.\)
A \(\left[ {3;5} \right]\)
B \(\left[ {3;4} \right]\)
C \(\left( {3;5} \right)\)
D \(\left[ {1;5} \right]\)
- Câu 13 : Cho các tập hợp \(A = \left( { - \infty ;m} \right)\) và \(B = \left[ {3m - 1;3m + 3} \right]\). Tìm \(m\) để \({C_\mathbb{R}}A \cap B \ne \emptyset \)
A \(m > - \frac{3}{2}\)
B \(m \le - \frac{3}{2}\)
C \(m \ge - \frac{3}{2}\)
D \(m < - \frac{3}{2}\)
- Câu 14 : Cho \(A = \left( { - \infty , - 2} \right),\,\,\,B = {\rm{[}}2m + 1, + \infty )\). Tìm m để \(A \cup B = \mathbb{R}.\)
A \(m \ge \frac{{ - 3}}{2}\)
B \(m < \frac{{ - 3}}{2}\)
C \(m \le \frac{{ - 3}}{2}\)
D \(m > \frac{{ - 3}}{2}\)
- Câu 15 : Cho \(A = \left[ {m;\,\,m + 2} \right]\) và \(B = \left[ {n;\,\,n + 1} \right]\).Tìm điều kiện của các số \(m\) và \(n\) để \(A \cap B = \emptyset .\)
A \(\left[ \begin{array}{l}2m - n < - 2\\2m - n > 1\end{array} \right.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}m - n < - 2\\m - 2n > 1\end{array} \right.\)
C \(\left[ \begin{array}{l}m - n < - 2\\m - n > 1\end{array} \right.\)
D \(\left[ \begin{array}{l}m - 2n < - 2\\m - n > 1\end{array} \right.\)
- Câu 16 : Cho tập hợp \({C_\mathbb{R}}A = \left[ { - 3;\sqrt 8 } \right)\) và \({C_\mathbb{R}}B = \left( { - 5;2} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ;\sqrt {11} } \right).\) Tập \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right)\) là:
A \(\left( { - 3;\sqrt 3 } \right)\)
B \(\emptyset \)
C \(\left( { - 5;\sqrt {11} } \right)\)
D \(\left( { - 3;2} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ;\sqrt 8 } \right)\)
- Câu 17 : Cho hai tập khác rỗng :\(A = \left( {m-1;4} \right],{\rm{ }}B = \left( {-2{\rm{ }};2m + 2} \right)\), với \(m \in \mathbb{R}.\) Xác định m để :\(A \subset B\).
A \(m < 5\)
B \(1 < m\)
C \(1 < m < 5\)
D \(1 \le m \le 5\)
- Câu 18 : Cho hai tập khác rỗng :\(A = \left( {m-1;4} \right],{\rm{ }}B = \left( {-2{\rm{ }};2m + 2} \right)\), với \(m \in \mathbb{R}.\)
A \(0 \le m \le \frac{1}{2}\)
B \(0 \le m\)
C \(0 < m < \frac{1}{2}\)
D \(m \le \frac{1}{2}\)
- Câu 19 : Cho tập hợp \(A = \left[ {m - 1;\frac{{m + 1}}{2}} \right]\) và \(B = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\). Tìm \(m\) để \(A \cap B = \emptyset \)
A \( - 1 < m < 3\)
B \( - 1 \le m < 3\)
C \( - 1 < m \le 3\)
D \( - 1 \le m \le 3\)
- Câu 20 : Cho tập hợp \(A = \left[ {m - 1;\frac{{m + 1}}{2}} \right]\) và \(B = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\). Tìm \(m\) để \(A \subset B\)
A \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 5\\m = 3\end{array} \right.\)
B \(m < - 5\)
C \(\left[ \begin{array}{l}m < - 5\\m = 3\end{array} \right.\)
D \(m = 3\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề