Đề thi thử THPT Quốc Gia - ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt :
A Phản xạ.
B Khúc xạ.
C Phản xạ toàn phần.
D Tán sắc.
- Câu 2 : Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = .Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:
A 0,146 cm.
B 0,0146 m.
C 0,0146 cm.
D 0,292 cm.
- Câu 3 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U= 60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có r = 10Ω, ZL = 50Ωtụ điện ZC = 65Ω và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ 0 đến ∞ thì thấy công suất toàn mạch đạt cực đại là
A 120 W.
B 115,2 W.
C 40 W.
D 105,7 W.
- Câu 4 : Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 5,58MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα = 6,6 MeV ; KX = 2,64MeV .Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
A 1700.
B 1500.
C 700.
D 300.
- Câu 5 : Trong hệ Mặt Trời hai hành tinh có quỹ đạo xa nhau nhất là
A Thủy tinh và Thiên vương tinh.
B Thủy tinh và Hải vương tinh.
C Kim tinh và Hải vương tinh.
D Kim tinh và Thiên vương tinh.
- Câu 6 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 100g. Ban đầu giữ vật m1tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang μ = 0,05 Lấy g = 10m/s2 Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là:
A 2,16 s.
B 0,31 s.
C 2,21 s.
D 2,06 s.
- Câu 7 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng D = 1,2 m . Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh S1’S2’ = 4 mm Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc λ = 750nm thì khoảng vân thu được trên màn là
A 0,225 mm.
B 1,25 mm.
C 3,6 mm.
D 0,9 mm.
- Câu 8 : Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng Io/n(với n > 1) thì điện tích của tụ có độ lớn
A
B
C
D
- Câu 9 : Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Rađôn là:
A 0,2 (s-1).
B 2,33.10-6 (s-1).
C 2,33.10-6 (ngày-1).
D 3 (giờ-1).
- Câu 10 : Cho đoạn mạch RLC với đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều u = U√2cosω t(với U không đổi, ω thay đổi được). Khi ω = ω1 và ω = ω2 = 9ω1 thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là
A
B
C
D
- Câu 11 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm Lo và một tụ điện có điện dung Co khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λo Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung Co mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ Co của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng:
A
B
C
D
- Câu 12 : Cho mạch RLC nối tiếp : Điện trở thuần R, L thay đổi được, tụ điện có điện dung C. Điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu mạch u=U0cos(ωt) . Khi thay đổi độ tự cảm đến L1 = 1/ π (H) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại, lúc đó công suất của mạch bằng 200W. Khi thay đổi L đến L2 = 2/π (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại = 200V. Điện dung C có giá trị :
A
B
C
D
- Câu 13 : Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi En = 13,5/n2 (eV) với n ∈ N* . Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A 27/8.
B 32/5.
C 32/27.
D 32/3.
- Câu 14 : Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A khối lượng hạt nhân.
B năng lượng liên kết.
C độ hụt khối.
D tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
- Câu 15 : Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ
A quang phổ vạch.
B quang phổ đám.
C quang phổ liên tục.
D quang phổ vạch hấp thụ.
- Câu 16 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A 1200 vòng.
B 300 vòng.
C 900 vòng.
D 600 vòng.
- Câu 17 : Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là:
A 280V.
B 320V.
C 240V.
D 400V
- Câu 18 : Giả sử công suất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động cơ quay với tốc độ góc ω1 hoặc ω2 (với ω1 < ω2) thì dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là I1 hoặc I2 ta có mối quan hệ:
A I1 = I2 ≠ 0
B I1 = I2 = 0
C I1 > I2
D I1 < I2
- Câu 19 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2,5√2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
A 5,5s.
B 5s
C 2π√2 / 15 s
D π√2 /12 s
- Câu 20 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.
D Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian.
- Câu 21 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A bằng động năng của hạt nhân con.
B nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C bằng không.
D lớn hơn động năng của hạt nhân con
- Câu 22 : Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. Tại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ số cơ năng dao động của hai con lắc bằng 4. Tỉ số độ cứng của hai lò xo là:
A 4
B 2
C 8
D 1
- Câu 23 : Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X thêm 1,4 thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm đi:
A 12,5 %.
B 28,6 %.
C 32,2 %.
D 15,7 %.
- Câu 24 : Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
A tần số.
B bước sóng.
C tốc độ.
D năng lượng.
- Câu 25 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8√3 cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A 0,075m/s2.
B 0,506 m/s2.
C 0,5 m/s2.
D 0,07 m/s2.
- Câu 26 : Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết được ba bước sóng dài nhất của các vạch trong dãy Laiman thì có thể tính được bao nhiêu giá trị bước sóng của các vạch trong dãy Banme?
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 27 : Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A 11/120 s
B 1/60 s
C 1/120 s
D 1/12 s
- Câu 28 : Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa:
A urani và plutôni.
B nước nặng.
C bo và cađimi.
D kim loại nặng.
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L = L1 hay L = L2 với L1 > L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1, P2 với P1 = 3P2 độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng φ1, φ2 với |φ1| + |φ2|= π/2 Độ lớn của φ1 và φ2 là:
A π/3 ; π/6
B π/6; π/3
C 5 π/12 ; π/12
D π/12; 5 π/12
- Câu 30 : Theo thuyết tương đối, một hạt có năng lượng nghỉ gấp 4 lần động năng của nó, thì hạt chuyển động với tốc độ
A 1,8.105 km/s.
B 2,4.105 km/s.
C 5,0.105 m/s.
D 5,0.108 m/s
- Câu 31 : Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75√6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25√6 . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A 75√6 V
B 75√3 V
C 150 V.
D 150√2 V
- Câu 32 : Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình uA = 5cos30πt (mm) ; uB = 5cos(30πt + π/2) (mm). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 60 cm/s Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là
A 1cm; 8 cm.
B 0,25 cm; 7,75 cm.
C 1 cm; 6,5 cm.
D 0,5 cm; 7,5 cm.
- Câu 33 : Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?
A Điện trở thuần.
B Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C Tụ điện.
D Cuộn cảm thuần.
- Câu 34 : Hai vật A và B dán liền nhau mB = 2mA = 200g treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 30 cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là
A 26 cm.
B 24 cm.
C 30 cm.
D 22 cm.
- Câu 35 : Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại?
A kích thích phát quang.
B nhiệt.
C hủy diệt tế bào.
D gây ra hiện tượng quang điện.
- Câu 36 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A 0,5 ms
B 0,25 ms
C 0,5 μs
D 0,25 μs
- Câu 37 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi
A hóa năng thành điện năng.
B năng lượng điện từ thành điện năng.
C cơ năng thành điện năng.
D nhiệt năng thành điện năng.
- Câu 38 : Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 150√2cos100 π t (V). Khi C = C1 = 62,5/ π (μF) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi C = C2 = 1/(9 π) (mF) thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
A 90 V
B 120 V
C 75 V
D 75√2 V
- Câu 39 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB = 4cos10 πt (mm) Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15 cm/s. Hai điểm M1, M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 – BM1 =1 cm và AM2 -BM2 = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A 3 mm
B -3 mm
C - √3 mm
D - 3√3 mm
- Câu 40 : Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen:
A Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
- Câu 41 : Cho phản ứng hạt nhân: T + D α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A 17,599 MeV.
B 17,499 MeV.
C 17,799 MeV.
D 17,699 MeV.
- Câu 42 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ∆D hoặc D - ∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D + 3∆D thì khoảng vân trên màn là:
A 3 mm
B 2,5 mm
C 2 mm
D 4 mm
- Câu 43 : Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L = CR2 = C.r2 Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U √2cos ωt (V) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp √3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A 0,866.
B 0,657
C 0,785.
D 0,5
- Câu 44 : Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = .Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:
A 0,146 cm.
B 0,0146 m.
C 0,0146 cm.
D 0,292 cm.
- Câu 45 : Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 5,58MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα = 6,6 MeV ; KX = 2,64MeV .Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:
A 1700.
B 1500.
C 700.
D 300.
- Câu 46 : Cho đoạn mạch RLC với đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều u = U√2cosω t(với U không đổi, ω thay đổi được). Khi ω = ω1 và ω = ω2 = 9ω1 thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là
A
B
C
D
- Câu 47 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A bằng động năng của hạt nhân con.
B nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C bằng không.
D lớn hơn động năng của hạt nhân con
- Câu 48 : Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài l = 1 m khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy g = 10 m/s2 ; π2 ≈ 10 Đến khi đạt độ cao h = 1500 m thì con lắc đã thực hiện được số dao động là:
A 20
B 14
C 10
D 18
- Câu 49 : Cho phản ứng hạt nhân: T + D α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A 17,599 MeV.
B 17,499 MeV.
C 17,799 MeV.
D 17,699 MeV.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất