Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021
- Câu 1 : Tên thay thế của hợp chất ancol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH.
A. Propanal
B. Propanoic
C. Propan-1-ol
D. Propan-2-ol
- Câu 2 : Etanol (C2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CH3COOH/H2SO4 đặc
B. Br2/CCl4
C. CH3COONa/NaOH
D. AgNO3/NH3
- Câu 3 : Hidrocacbon X có CTPT là C5H12 tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau. X là?
A. Pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. 2-metylbutan
- Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon X mạch hở thu được 4,48 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
- Câu 5 : Ankin X có công thức câu tạo: C≡C-CH(CH3)-CH3 tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in
B. 2-metylbut-3-in
C. 3-metylbut-2-in
D. 2-metylbut-1-in
- Câu 6 : Khi cho CH3-CH2-CH=CH2 tác dụng với dung dịch HBr theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C. CH3-CH2-CHBr-CH3
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
- Câu 7 : Cho 17,92 lít hỗn hợp khí gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin có tỉ lệ về số mol là 1:1:2 lội qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y. Đốt cháy Y được 13,44 lít CO2 (đktc). Khối lượng X?
A. 1,92
B. 19,2
C. 12,9
D. 14,2
- Câu 8 : Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Phần trăm số mol của C4H6 trong T là?
A. 9,091%
B. 16,67%
C. 8,333%
D. 22,22%
- Câu 9 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 ancol có số mol bằng nhau thu được hỗn hợp CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. X gồm
A. C3H7OH và C3H6(OH)2
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và C2H4(OH)2
- Câu 10 : Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (tỉ lệ thể tích tương ứng là 2:3) đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y, cho Y qua dung dịch Br2 dư thu được 896 ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đề đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là?
A. 0,8 gam
B. 0,4 gam
C. 0,6 gam
D. 1,6 gam
- Câu 11 : Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 độ C thu được các hỗn hợp ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete có giá trị nào sau đây?
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,1 mol
D. 0,3 mol
- Câu 12 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được a gam CO2. Gía trị của a là:
A. 2,2
B. 4,4
C. 8,8
D. 6,6
- Câu 13 : Số đồng phân cấu tạo là ankadien ứng với công thức C5H8 là?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 14 : Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu 46 độ là:
A. 5,4kg
B. 6,0kg
C. 5,0 kg
D. 4,5 kg
- Câu 15 : Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và ancol đơn chức X và Na dư thu được 4,48 lít H2(đktc). Lượng H2 do X sinh ra bằng 1/3 lượng do glixerol sinh ra. X có công thức là
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
- Câu 16 : Chất có CTCT sau: CH3-CH(CH3)CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là:
A. 2,2,3 – trimetylbutan
B. 2,2 – dimetylpentan
C. 2,3 – dimetylpentan
D. 2,2,3 – trimetylpetan
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no có một liên kết đôi, mạch hở thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Gía trị của m là
A. 2,34
B. 2,7
C. 5,4
D. 8,4
- Câu 18 : Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là
A. C3H8 và C4H10
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và C5H12
- Câu 19 : Cho các nhận định sau về hợp chất hữu cơ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hợp chất hữu cơ X (đktc) cần 8,4 lít khí oxi (đktc) thu được hỗn hợp sản phẩm cháy. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 30 gam kết tủa và khối lượng bình tăng lên 21,3 gam. CTPT hợp chất hữu cơ X là
A. CH4O.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H6O2.
- Câu 21 : Cho ankan X có CTPT là: CH3–CH(C2H5)−CH2−CH(CH3)–CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là:
A. 2,4-đimetylhexan.
B. 3,5-đimetylhexan.
C. 2-etyl-4-metylpentan.
D. 4-etyl-2-metylpentan.
- Câu 22 : X có công thức đơn giản nhất là C2H5. Biết X thuộc dãy đồng đẳng của ankan. Công thức phân tử của X là
A. C2H5.
B. C4H10.
C. C6H15.
D. C2H6.
- Câu 23 : Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 24 : Clo hóa ankan X (điều kiện ánh sáng) thu được một sản phẩm thế điclo có tỉ khối so với CO2 là 2,25. Công thức cấu tạo của X l
A. CH3–CH3.
B. CH3–CH2–CH3.
C. CH3–CH(CH3)–CH3.
D. CH2=CH2.
- Câu 25 : Anken T có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của T là
A. 3-metylpent-3-en.
B. 3-metylpent-2-en.
C. isohexan.
D. 2-etylbut-2-en.
- Câu 26 : Cho H2 và 1 anken có thể tích bằng nhau qua niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử anken là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
- Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2 gam nước. Dẫn toàn bộ khí CO2 vừa thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 40 gam.
B. 20 gam.
C. 200 gam.
D. 100 gam.
- Câu 28 : Ankađien X + Cl2 → CH2Cl-C(CH3)=CH-CHCl-CH3. Vậy X là
A. 2-metylpenta-1,4-đien.
B. 4-metylpenta-2,3-đien.
C. 2-metylpenta-1,3-đien.
D. 4-metylpenta-2,4-đien.
- Câu 29 : Số đồng phân cấu tạo (mạch hở) của ankađien có công thức phân tử C5H8 là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 30 : Cho a gam ankađien X qua dung dịch Br2 dư thấy có 16 gam brom phản ứng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 7,84 lít O2 (đktc). Công thức của X là
A. C3H4.
B. C6H10.
C. C5H8.
D. C4H6.
- Câu 31 : Ankin CH≡C–CH(C2H5)–CH(CH3)–CH3 có tên gọi là:
A. 3-etyl-2-metylpent-4-in.
B. 3-metyl-3-etylpent-4-in.
C. 4-metyl-3-etylpent-1-in.
D. 3-etyl-4-metylpent-1-in.
- Câu 32 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10. Số đồng phân cấu tạo của X phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 33 : Cho phản ứng: C2H2 + H2O \(\xrightarrow[{{80}^{0}}C]{HgS{{O}_{4}}}\) X. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.
D. C2H5OH.
- Câu 34 : Hỗn hợp X gồm 0,4 mol H2 và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 7,5. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam.
B. 16 gam.
C. 24 gam.
D. 32 gam.
- Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankin là
A. C5H8 và C6H10.
B. C3H4 và C4H6.
C. C4H6 và C5H8.
D. C2H2 và C3H4.
- Câu 36 : Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,25 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,10 mol.
- Câu 37 : Cho V lít (đktc) ankin X tác dụng với AgNO3 thì thu được 23,52 gam kết tủa. Mặt khác, đốt cháy V lít (đktc) X thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc). Vậy công thức của ankin X là
A. C5H8.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C2H2.
- Câu 38 : A có công thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol 2 chức. 1 mol A tác dụng tối đa với
A. 4 mol H2; 1 mol brom.
B. 3 mol H2; 1 mol brom.
C. 3 mol H2; 3 mol brom.
D. 4 mol H2; 4 mol brom.
- Câu 39 : Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung dịch KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp stiren là
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
- Câu 40 : Hỗn hợp X gồm metan, axetilen và propen có tỉ khối so với H2 là 13,1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 38 gam kết tủa trắng và khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 21,72 gam.
B. 16,68 gam.
C. 22,84 gam.
D. 16,72 gam.
- Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở Y và Z (MY < MZ) cần dùng vừa đủ 14 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,3 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của Z là
A. C4H4.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C4H2.
- Câu 42 : Crackinh 4,4 gam propan được hỗn hợp X (gồm 3 hiđrocacbon). Dẫn X qua nước brom dư thấy khí thoát ra (Y) có tỉ khối so với H2 là 10,8. Hiệu suất crackinh propan là
A. 90%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 60%.
- Câu 43 : Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường, đều chứa liên kết 3, mạch hở và trong phân tử hơn kém nhau 1 liên kết pi. Biết 8,96 lít khí X (dktc) phản ứng tối đa với 232g brom trong dung dịch. Cho 10,15g X tác dụng với hoàn toàn dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 44,925.
B. 33.
C. 11,925.
D. 31,55.
- Câu 44 : Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 75,9.
B. 91,8.
C. 92,0.
D. 76,1.
- Câu 45 : X là hỗn hợp gồm propan, butan, buta-1,3-đien và but-1-en. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 52,8 gam CO2 và 26,4 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa 2 ankan) có tỉ khối so với H2 là 26,2. Tỉ khối của X so với H2 là
A. 23,95.
B. 26.
C. 24.
D. 25,75.
- Câu 46 : Hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 47 : Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 12,9 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 72 gam. Mặt khác, nếu cho 20,16 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H4 có trong X là
A. 50%.
B. 45%.
C. 30%.
D. 25%.
- Câu 48 : Đốt cháy hoàn toàn một ankađien X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C4H6.
D. C5H8.
- Câu 49 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (đktc) thu được 2,4 mol CO2. Giá trị của b là
A. 80,64 lít.
B. 24,9 lít.
C. 94,2 lít.
D. 92,4 lít.
- Câu 50 : Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → poli(vinyl clorua). X, Y tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. axetilen, vinyl axetilen.
B. axetilen, vinyl clorua.
C. etilen, 1,2-điclo etan.
D. etilen, vinyl clorua.
- Câu 51 : Cho 4,32 gam hiđrocacbon X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 12,88 gam kết tủa. Vậy X là
A. but-1-in.
B. axetilen.
C. propin.
D. vinyl axetilen.
- Câu 52 : Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 53 : Cho các chất sau: etan; etilen; axetilen; buta-1,3-đien; benzen; stiren. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 54 : Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,885.
B. 13,795.
C. 17,73.
D. 15,77.
- Câu 55 : Biết 8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dung dịch Br2 2M. Công thức phân tử của X là
A. C4H6.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C5H8.
- Câu 56 : Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 (được đo ở cùng điều kiện). Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là
A. etan.
B. propan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. isobutan.
- Câu 57 : Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 7,2.
C. 6.
D. 12.
- Câu 58 : Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dung dịch NaHCO3 dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch KMnO4 loãng dư.
D. dung dịch brom dư.
- Câu 59 : C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp (tính cả đồng phân hình học)?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 60 : Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm (tính cả đồng phân hình học)?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 61 : Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là
A. 350 gam.
B. 84 gam.
C. 196 gam.
D. 56 gam.
- Câu 62 : Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt là
A. 3,96 và 3,35.
B. 39,6 và 11,6.
C. 39,6 và 46,8.
D. 39,6 và 23,4.
- Câu 63 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexan.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
- Câu 64 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Canxi cacbua → X1 → X2 → X3 → Cao su buna. X2 là chất nào sau đây?
A. Axetilen.
B. Vinyl axetilen.
C. Etilen hoặc axetilen.
D. Etilen.
- Câu 65 : Trong phòng thí nghiệm khí C2H2 được điều chế từ chất nào sau đây?
A. C2H4.
B. CaC2.
C. C2H6.
D. CH4.
- Câu 66 : Hợp chất hữu cơ CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2 có tên gọi là
A. 3-metylpent-2-en.
B. 2-metylbuta-1,3-đien.
C. 3-metylpenta-1,3-đien.
D. 2-metylpent-2-en.
- Câu 67 : Trong một bình kín có chứa hỗn hợp khí X gồm 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Z và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Z phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,25.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,1.
- Câu 68 : Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 69 : Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. buta-1,3-đien.
B. but-2-in.
C. stiren.
D. propin.
- Câu 70 : Khí X được điều chế trong phòng thí nghiệm theo hình bên:
A. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 trong điều kiện thích hợp.
B. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu.
C. Dẫn X vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. X có thành phần nguyên tố giống với ancol etylic.
- Câu 71 : Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đktc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO3 dư thu được 24 gam kết tủa, khí thoát ra dẫn qua dung dịch Br2 dư thấy bình tăng thêm 4,2 gam. Phần trăm thể tích khí metan trong hỗn hợp là
A. 62,5%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 57,3%.
- Câu 72 : Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỏi X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.
B. Anken.
C. Ankan.
D. Ankađien.
- Câu 73 : Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH2-CH=C(CH3)2, CH3-CH=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2, CH3-CH=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 74 : Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là
A. CH4 và C2H4.
B. C2H6 và C2H4.
C. CH4 và C3H6.
D. CH4 và C4H8.
- Câu 75 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử của X là
A. C3H8.
B. C4H10.
C. CH4.
D. C2H6.
- Câu 76 : Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,32.
B. 0,46.
C. 0,22.
D. 0,34.
- Câu 77 : Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1), thu được sản phẩm hữu cơ là
A. m-bromtoluen.
B. phenylbromua.
C. o-bromtoluen.
D. benzylbromua.
- Câu 78 : Cho các chất: But-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen (propađien). Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra butan?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 79 : X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25 gam.
B. 30 gam.
C. 15 gam.
D. 20 gam.
- Câu 80 : Khi dẫn axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng
A. có khí sinh ra.
B. dung dịch AgNO3 mất màu.
C. tạo kết tủa trắng.
D. tạo kết tủa vàng nhạt.
- Câu 81 : Phản ứng trime hóa axetilen ở 600oC với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là
A. C3H6.
B. C6H6.
C. C6H10.
D. C2H4.
- Câu 82 : Anken X có công thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là
A. 3-metylpent-2-en.
B. isohexan.
C. 3-metylpent-3-en.
D. 2-etylbut-2-en.
- Câu 83 : C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2; NaOH; dung dịch HCl.
B. CO2; H2; dung dịch KMnO4.
C. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4.
- Câu 84 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 6 gam.
B. 4 gam.
C. 8 gam.
D. 2 gam.
- Câu 85 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X mạch hở thì thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam H2O. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin.
B. Ankađien.
C. Anken.
D. Ankan.
- Câu 86 : Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là
A. 1,25.
B. 0,80.
C. 1,50.
D. 1,00.
- Câu 87 : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,37.
B. 15,18.
C. 13,56.
D. 28,71.
- Câu 88 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X, thu được 8,96 lít CO2 (thể tích các khí đo ở đktc). X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-C≡CH.
B. CH3-CH2-C≡CH.
C. CH3-C≡C-CH3.
D. CH3-CH=CH-CH3.
- Câu 89 : Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (phân tử khối C6H5OH = 94)
A. 36,87%.
B. 65,05%.
C. 76,89%.
D. 32,65%.
- Câu 90 : Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với H2 ở nhiệt độ cao có mặt Ni làm xúc tác ?
A. CH3-CH(CH3)-CH3
B. CH3-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH3
D. CH2=CH-CH2-CH3
- Câu 91 : Các chất nào sau đây là đồng đẳng của etilen?
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 6
C. 1, 3, 6
D. 4, 5, 6
- Câu 92 : Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
- Câu 93 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3-C≡CH3
B. CH3-C≡C-C2H5
C. CH≡C-CH3
D. CH2=CH-CH3
- Câu 94 : Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 95 : Đốt cháy hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X gồm metan, propen và butan thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,48 gam.
B. 2,48 gam
C. 1,84 gam.
D. 2,47 gam.
- Câu 96 : Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 97 : Cho 13,8 gam X có công thức phân tử C7H8 tac dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X mấy đồng phân thõa mãn?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 98 : Đốt cháy 9,2g một ankyl benzen nào bên dưới đây sẽ thu được 30,8g CO2?
A. C6H6
B. C8H10
C. C7H8
D. C9H12
- Câu 99 : Đốt chất X nào sau đây để thu được CO2 và H2O có số mol theo tỉ lệ tương ứng 2 : 1. Mặt khác, 1 mol X tác dụng được tối đa với 4 mol H2 (Ni, t°) : 1 mol X tác dụng được tối đa 1 mol Br2.
A. C2H2
B. C4H4
C. C6H6
D. C8H8
- Câu 100 : Trùng hợp 10,4 gam stiren được X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml Br2 0,15M rồi cho vào KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot, em hãy tính hiệu suất trùng hợp stiren?
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
- Câu 101 : Đốt 5,3 gam ankybenzen nào để ta sẽ thu được 8,96 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn ?
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
- Câu 102 : Đốt một thể tích hơi hợp chất hữu cơ P cần 10 thể tích oxi sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA < 150. Tìm CTPT của P?
A. C4H6O.
B. C8H8O.
C. C8H8.
D. C2H2.
- Câu 103 : Đốt 1,3 gam A biết A ở thể lỏng có phân tử khối < 115 thu được 4,4 g CO2 và 0,9 g H2O. 1 mol A tác dụng được với 4 mol H2 khi có xúc tác của Ni và với brom trong dung dịch theo tỉ lệ 1:1. Vậy CTCT thu gọn của A là gì?
A. p-CH3 – C6H4 – CH3
B. C6H5 – CH = CH2
C. C6H5 – CH2 – CH =CH2
D. C6H5CH3
- Câu 104 : Nhận định đúng:
A. Hai hiđrocacbon đều là ankan.
B. Hai hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C.
C. Hai hiđrocacbon có thể là ankan và anken.
D. Hai hiđrocacbon là C2H6 và C2H4.
- Câu 105 : C4H8 có bao nhiêu đồng phân là anken?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 106 : (a) Ankan từ C4H10 trở đi có đồng phân mạch cacbon.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 107 : Xác định m biết đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5g H2O.
A. 1g.
B. 1,4g.
C. 2g.
D. 1,8g.
- Câu 108 : Cho hỗn hợp X gồm một anken và một ankin. Biết 50ml hỗn hợp này phản ứng tối đa với 80ml H2. Hỏi % theo số mol mỗi chất trong hỗn hợp X?
A. 80% và 20%
B. 70% và 30%
C. 45% và 55%
D. 40% và 60%
- Câu 109 : Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp hi anken đối với hiđro bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp (đktc) thì thể tích khí CO2 (đktc) và khối lượng nước tạo thành là bao nhiêu?
A. 16,8 lít và 13,5 gam
B. 2,45 lít và 13,5 gam
C. 2,45 lít và 13,5 gam
D. 16,8 lít và 14,5 gam
- Câu 110 : Cho X, Y, Z là các hiđrocacbon ở thể khí, khi phân hủy mỗi chất X, Y, Z đều thu được thể tích H2 gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân hủy. Biết X, Y, Z không phải là đồng phân. Xác định công thức phân tử của 3 hiđrocacbon đem dùng.
A. C2H6; C4H6 và C3H6.
B. C4H6; C3H6 và C2H6.
C. C2H6; C3H6 và C4H6.
D. C2H2; C3H6 và C2H6.
- Câu 111 : Tìm a biết đốt cháy hỗn hợp hai anken X và Y thu được (a + 14) gam H2O và (a + 40) gam CO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 112 : Đốt 5,1 gam gồm 2 ankanal có số nguyên tử cacbon liên tiếp nào dưới đây biết khi cho sản phẩm qua Ca(OH)2 dư được 25 gam kết tủa?
A. Metanal và etanal
B. Etanal và propanal
C. Propanal và butanal
D. Propanal và 2-metylpropanal.
- Câu 113 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 theo tỉ lệ 1 : 2 về số mol?
A. CH ≡ C − CH2 − CH3.
B. CH2 = CH − C ≡ CH.
C. CH ≡ C − C ≡ CH.
D. CH3 − C ≡ C − C ≡ CH.
- Câu 114 : Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1), CH2=CH-CHO (2), CH≡C-CHO (3); CH2=CH-CH2-CHO (4); (CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4), (5).
- Câu 115 : Đốt cháy axit A được số mol CO2 bằng số mol H2O. A là
A. axit no, mạch hở, đơn chức.
B. axit đơn chức, no, mạch vòng.
C. axit no 2 chức, mạch hở.
D. axit đơn chức, có một nối đôi, mạch hở.
- Câu 116 : Số đồng phân ancol bậc 1 ứng với CTPT C5H12O là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 117 : Cho 0,04 mol hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác để trung hòa 0,04 mol X cần vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 0,72 gam
B. 1,44 gam
C. 2,88 gam
D. 0,56 gam
- Câu 118 : X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam O2, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là
A. C3H6(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C3H7OH
D. C2H4(OH)2
- Câu 119 : Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là
A. 38,07%
B. 50%
C. 40%
D. 49%
- Câu 120 : Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 11,26 gam
B. 5,32 gam
C. 4,46 gam
D. 3,54 gam
- Câu 121 : Cho axit sau CH3CH(C2H5)CH2CH(CH3)COOH có tên quốc tế là
A. Axit 2,4-đimetyl hexanoic
B. Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic
C. Axit 3,5-đimetyl hexanoic
D. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic
- Câu 122 : Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là
A. But-1- en
B. Điety ete
C. Đibutyl ete
D. But-2-en
- Câu 123 : Ankin X có công thức là CHC-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là
A. pent-1-in.
B. 2-metylbut-1-in.
C. 3-metylbut-1-in.
D. 3-metylbut-1-en.
- Câu 124 : Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 3000C) vào etilen ta thu được sản phẩm cộng chính có công thức là
A. CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-CH2-OH.
C. CH3-CH(OH)-CH3.
D. CH3-CO-CH3.
- Câu 125 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH2=CH2
B. CH2=CH-C≡CH
C. CH3-CHO
D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO
- Câu 126 : Điều chế khí metan (CH4) trong phòng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?
A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).
B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.
D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
- Câu 127 : Đốt cháy hoàn toàn 11,0 gam hợp chất ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 75 gam kết tủa. Công thức phân tử của ankan là
A. C6H14.
B. C4H10.
C. C3H8.
D. C5H12.
- Câu 128 : Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là
A. (CH3COO)2Ca.
B. (HCOO)2Ca.
C. CH3COOCa.
D. CH3COOCa2.
- Câu 129 : Hợp chất anđehit có công thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây?
A. Anđehit no, đơn chức, mạch hở
B. Anđehit không no, đơn chức, mạch hở
C. Anđehit không no, đơn chức, mạch vòng
D. Anđehit không no, đa chức, mạch hở
- Câu 130 : Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO2 và 9 gam H2O. CTPT 2 ankin là
A. C3H6 và C4H8.
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8.
D. C2H2 và C3H4.
- Câu 131 : Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là
A. anđehit axetic.
B. anđehit propionic.
C. etanal.
D. axit axetic.
- Câu 132 : Đun 13,2 gam axit axetic với 10,58 gam etanol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 10,648 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho: C=12, O=16, H=1)
A. 50%.
B. 55%.
C. 75%.
D. 65%.
- Câu 133 : Đun nóng 11,44 gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 56,16 gam
B. 28,08 gam
C. 75,6 gam
D. 18,9 gam
- Câu 134 : Để phân biệt hai dung dịch CH3-CH2-CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng
A. Na.
B. dd Br2.
C. quỳ tím.
D. dd AgNO3/NH3.
- Câu 135 : Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử vong. Phenol không có phản ứng với:
A. kim loại kali.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch KCl.
- Câu 136 : Cho các chất sau: H2SO4, K2CO3, CuO, NaOH, Al, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc.Số chất tác dụng được với axit CH3COOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 137 : Số đồng phân anđehit có cùng công thức C4H8O là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 138 : Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là:
A. HCHO.
B. (CHO)2.
C. CH3CHO.
D. C2H5CHO.
- Câu 139 : Cho dãy các chất sau: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3 – CO – CH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng với AgNO3/ NH3 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 140 : Số đồng phân anđehit ứng với công thức phân tử C5H10O là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 141 : Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 có thể tham gia phản ứng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 142 : Hỗn hợp gồm C2H2, C2H4, C2H6 để tinh chế C2H6 người ta cho hỗn hợp lội chậm qua:
A. dd NaOH .
B. dd KMnO4.
C. dd AgNO3/ NH3.
D. H2O.
- Câu 143 : Hiđrocacbon sau:
A. 6 – isopropyl – 2, 2 – đimetyloct – 4 – en.
B. 6 – etyl – 2, 2, 7 – trimetyloct – 4 – en.
C. 3 – etyl – 2, 7, 7 – trimetyloct – 4 – en.
D. 2, 2 – đimetyl – 6 – isopropyloct – 4 – en.
- Câu 144 : Gốc C6H5 - CH2 - và gốc C6H5 - có tên gọi lần lượt là:
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
- Câu 145 : Khi đun nóng hỗn hợp gồm C2H5OH và CH3OH với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được số ete tối đa là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 146 : Cho dãy chất sau: Na, NaOH, Cu(OH)2, HBr, O2. Số chất tác dụng được với C2H5OH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 147 : Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 148 : Cho hỗn hợp A gồm các chất sau: metan, etilen, axetilen, propađien. Chất trong hỗn hợp tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/ NH3 là:
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. propađien.
- Câu 149 : Đốt cháy hoàn toàn hai hiđrocacbon mạch hở trong cùng một dãy đồng đẳng thu được nCO2 = nH2O. Hai hiđrocacbon đó có thể thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankan.
B. Anken.
C. Ankin.
D. Ankađien.
- Câu 150 : Ankin nào sau đây không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3?
A. Axetilen.
B. But – 1 – in.
C. But – 2 – in.
D. Propin.
- Câu 151 : Số đồng phân của C4H10O là:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 152 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 153 : Cho 0,1 mol HCHO tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 64,8 gam.
- Câu 154 : Cho các hợp chất sau:
A. (a), (c), (d).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (b), (c).
D. (c), (d), (e).
- Câu 155 : Axit acrylic (CH2 = CH − COOH) không tham gia phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaNO3.
B. H2, xt Ni.
C. dung dịch Br2.
D. Na2CO3.
- Câu 156 : Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là:
A. H2O, C2H5OH, CH3CHO.
B. CH3CHO, H2O, C2H5OH.
C. H2O, CH3CHO, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.
- Câu 157 : Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 158 : Đốt cháy chất nào sau đây cho nCO2 = nH2O ?
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H4.
D. C6H6.
- Câu 159 : Cho các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-diol, pentan-1,3-diol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 160 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol 1 ancol không no có một liên kết đôi mạch hở thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Gía trị của m là
A. 5,4
B. 8,4
C. 2,7
D. 2,34
- Câu 161 : Có bao nhiêu đồng phân ankan có CTPT là C4H10
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 162 : Đốt cháy một hỗn hợp hidrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 4,48 lít
B. 2,8 lít
C. 5,6 lít
D. 3,92 lít
- Câu 163 : Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CHO là gì?
A. Butanal
B. propan-1-al
C. propanal
D. butan-1-al
- Câu 164 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn: CH3CH2CH2OH là
A. propan-2-ol
B. propan-1-ol
C. pentan-1-ol
D. pentan-2-ol
- Câu 165 : Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan; trong đó số mol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Gía trị của m là
A. 2,682 gam
B. 2,235 gam
C. 1,788 gam
D. 2,384 gam
- Câu 166 : Hiđrocacbon thơm A có %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch brom dư cho sản phẩm có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA < 120. Tên gọi của A là
A. toluen.
B. benzen.
C. stiren.
D. cumen.
- Câu 167 : Cho phản ứng: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + 2Ag.
A. chất oxi hóa.
B. axit.
C. bazơ.
D. chất khử.
- Câu 168 : Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất. Trong các công thức sau:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3)
- Câu 169 : Cho a mol một ancol X tác dụng với Na thu được mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là:
A. C3H7OH.
B. C2H5OH
C. C4H9OH.
D. C2H4(OH)2.
- Câu 170 : Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 171 : Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được sản phẩm chính là
A. C2H4.
B. C2H5OSO3H.
C. CH3OCH3.
D. C2H5OC2H5.
- Câu 172 : Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là (Ag = 108, C =12, H = 1, O=16)
A. CH3CH2CHO.
B. CH3CHO.
C. HCHO.
D. CH3CH2CH2CHO.
- Câu 173 : Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
A. Liên kết cộng hoá trị.
B. Liên kết phối trí.
C. Liên kết hiđro.
D. Liên kết ion.
- Câu 174 : Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là
A. Propan.
B. Đipropyl ete.
C. Propen.
D. Etylmetyl ete.
- Câu 175 : Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH, có tên gọi là:
A. 2-metylbutan-4-ol.
B. 4-metylbutan-1-ol.
C. pentan-1-ol.
D. 3-metylbutan-1-ol.
- Câu 176 : Đốt cháy một ankan X, thu được tỉ lệ khối lượng CO2 và nước bằng 11 : 6. Tìm công thức phân tử của X.
A. C4H8
B. C5H10
C. C3H8
D. C2H6
- Câu 177 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 28 u thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Tìm công thức phân tử của hai hiđrocacbon đem dùng.
A. C2H4 và C3H8
B. C2H4 và C3H6
C. CH4 và C2H6
D. CH4 và C3H8
- Câu 178 : Cho hỗn hợp X gồm một anken và một ankin. Biết 50ml hỗn hợp này phản ứng tối đa với 80ml H2 (có xúc tác, các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hỏi thành phần phần trăm theo số mol ankin trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
- Câu 179 : Cho 23 kg toluen tác dụng với hỗn hợp gồm 88 kg HNO3 66% và 74kg H2SO4 96%. Giả sử toluen và trinitrotoluen được tách hết khỏi hỗn hợp axit còn dư. Tính khối lượng trinitrotoluen.
A. 34,78 kg
B. 87,34 kg
C. 56 kg
D. 56,75 kg
- Câu 180 : Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3?
A. But-1-in
B. Propin
C. But-2-in
D. Etin
- Câu 181 : Số đồng phân ancol C3H7OH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ