Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập ch...
- Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số
A.
B. D = R\
C. D = R\
D. D = R\
- Câu 2 : Tìm tập xác định của hàm số
A. D = R∖{0; 2}
B. D = [−2; +)
C. D = (−2; +)∖{0; 2}
D. D = [−2; +)∖{0; 2}
- Câu 3 : Tìm tập xác định của hàm số
A. D = [−1; +)∖{0}
B. D = R
C. D = [−1; +)
D. D = [−1; 1)
- Câu 4 : Cho hàm số: với m là tham số. Tìm m để hàm số xác định trên (0; 1)
A. M
B. M
C. M
D. M
- Câu 5 : Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
A. hàm số lẻ
B. hàm số chẵn
C. không xét được tính chẵn lẻ
D. hàm số không chẵn, không lẻ
- Câu 6 : Xét tính chẵn lẻ của hàm số
A. hàm số lẻ
B. hàm số chẵn
C. không xét được tính chẵn lẻ
D. hàm số không chẵn, không lẻ
- Câu 7 : Tìm m để hàm số: là hàm số chẵn
A. m = 0
B. m =3
C. m =1
D. m =2
- Câu 8 : Tìm m để đồ thị hàm số sau nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng y = − ( − 9) + (m + 3)x + m − 3.
A. m = 3
B. m = 4
C. m = 1
D. m = 2
- Câu 9 : Tìm m để đồ thị hàm số sau nhận trục tung làm trục đối xứng y =
A. m = 3
B. m = 4, m = 3
C. m = 1, m = 2
D. m = 2
- Câu 10 : Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (1; +)
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Vừa đồng biến, vừa nghịch biến
D. Không đồng biến, cũng không nghịch biến
- Câu 11 : Xét sự biến thiên của hàm số trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình
A. 1 nghiệm duy nhất
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
Vô nghiệm
- Câu 12 : Xét sự biến thiên của hàm số trên tập xác định của nó. Áp dụng tìm số nghiệm của phương trình
A. 1 nghiệm duy nhất
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
- Câu 13 : Cho hàm số y = . Tìm m để điểm M (−1; 2) thuộc đồ thị hàm số đã cho
A. m = 1
B. m = -1
C. m = -2
D. m =2
- Câu 14 : Cho hàm số y = . Tìm các điểm cố định mà đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua với mọi m.
A. N (1; 2)
B. N (2; −2)
C. N (1; −2)
D. N (3; −2)
- Câu 15 : Tìm trên đồ thị hàm số y = + 3x − 4 hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A. (1; −1) và (−1; −1).
B. (2; −2) và (−2; 2).
C. (3; −13) và (−3; 23).
D. Không tồn tại
- Câu 16 : Tịnh tiến đồ thị hàm số y = +1 liên tiếp sang phải 2 đơn vị và lên trên 1 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = −2 để được đồ thị hàm số y = −2 − 6x + 3.
A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2 đi sang bên trái đơn vị và lên trên đi đơn vị
B. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2 đi sang bên phải đơn vị và lên trên đi đơn vị
C. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2 đi sang bên trái đơn vị và xuống dưới đi đơn vị
D. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = −2 đi sang bên trái đơn vị và lên trên đi đơn vị
- Câu 18 : Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết dd đi qua A (1; 3),B (2; −1)
A. Y = −4x + 2
B. Y = −2x + 3
C. Y = −4x + 5
D. Y = −4x + 7
- Câu 19 : Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua C (3; −2) và song song với : 3x − 2y + 1 = 0
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d. Tìm hàm số đó biết d đi qua M (1; 2) và cắt hai tia Ox, Oy tại P, Q sao cho nhỏ nhất.
A. y = −2x + 2
B. y = −2x + 3
C. y = −2x + 4
D. y = 2x – 1
- Câu 21 : Cho hai đường thẳng d: y = x + 2m, d′: y = 3x + 2 (m là tham số). Tìm m để ba đường thẳng d, d′ và d′′: y = −mx + 2 phân biệt đồng quy.
A. m = −1
B. m = 3
C. m = 1
D. m = −3
- Câu 22 : Cho đường thẳng d: y = (m − 1)x + mvà d′: y = ( − 1)x + 6. Tìm m để hai đường thẳng d, d′ song song với nhau
A. m = 0 và m = 3
B. m = 0 và m = 2
C. m = 0 và m = 1
D. m = 0 và m = 4
- Câu 23 : Cho đường thẳng d: y = (m − 1)x + m và d′: y = − 1)x + 6. Tìm m để đường thẳng d cắt trục tung tại A, d′ cắt trục hoành tại B sao cho tam giác OAB cân tại O
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho hàm số y = 3|x − 2| − |2x − 6| có đồ thị (C). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên với x [−3; 4]
A.
B.
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
- Câu 25 : Cho hàm số f(x) = |2x − m|. Tìm m để giá trị lớn nhất của f(x) trên [1; 2] đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = −3
B. m = 2
C. m = 3
D. m = −2
- Câu 26 : Cho đồ thị hàm số có đồ thị (C) (hình vẽ). Tìm tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên [−4;2]
A. 5
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 27 : Xác định parabol (P): y = a + bx + c, a 0 biết (P) đi qua A (2; 3) có đỉnh I (1; 2)
A. y = − 2x + 2
B. y = − 2x + 3
C. y = + 2x + 3
D. y = + 2x – 3
- Câu 28 : Xác định parabol (P): y = a + bx + c, a 0 biết c = 2 và (P) đi qua B (3; −4) và có trục đối xứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Xác định parabol (P): y = a + bx + c, a ≠ 0 biết hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng khi x= và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1.
A. y = − + x + 1
B. y = + x – 1
C. y = - x + 2
D. y = - x + 1
- Câu 30 : Xác định parabol (P): y = a + bx + c, a 0 đỉnh I biết (P) đi qua M (4; 3) cắt Ox tại N (3; 0) và P sao cho INP có diện tích bằng 1, biết hoành độ điểm P nhỏ hơn 3.
A. y = − 4x + 3
B. y =+ 4x -21
C. y = - + 4x - 3
D. y = − 4x + 3
- Câu 31 : Tìm Parabol y = a + 3x – 2, biết rằng parabol đó cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2
A. y = + 3x – 2
B. y = - + x – 2
C. y = - + 3x – 3
D. y = - + 3x – 2
- Câu 32 : Cho hàm số y = − 6x + 8. Sử dụng đồ thị để tìm số điểm chung của đường thẳng y = m (−1 < m <0) và đồ thị hàm số trên.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 1 hoặc 2
- Câu 33 : Cho hàm số y = − − 2x + 3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [−3; 1].
A. 4
B. 0
C. -1
D. Không có
- Câu 34 : Cho phương trình + 2 (m + 3)x + – 3 = 0, m là tham số.
A. m = 2
B. m =
C. m = 0
D. m = -2
- Câu 35 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 3
B.
C.
D. - 1
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề