Đề thi khảo sát số 2 Toán 4 !!
- Câu 1 : Kết quả phép tính 174 568 + 42 357 là
A. 598 138
B. 116 925
C. 216 825
D. 216 925
- Câu 2 : 2 yến 5 kg =………..kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 25
B. 205
C. 2005
D. 250
- Câu 3 : Kết quả phép tính 657 486 – 36 549 là
A. 610 937
B. 620 947
C. 620 948
D. 620 937
- Câu 4 : Diện tích miếng tôn hình bình hành là có đáy 300, chiều cao 15dm. Cạnh đáy của hình bình hành đó là
A. 25 dm
B. 20 dm
C. 2 dm
D. 20
- Câu 5 : . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 414
B. 4140
C. 41004
D. 4104
- Câu 6 : Giá trị của chữ số 4 trong số 848 223 là
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 40000
- Câu 7 : Trong các phân số , phân số lớn hơn 1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Trung bình cộng của 3 số tròn chục khác nhau là 30. Biết một số là 50. Vậy 2 số tròn chục còn lại là:
A. 10 và 20
B. 10 và 30
C. 20 và 20
D. 20 và 30
- Câu 9 : Find the smallest number
A. 425
B. 245
C. 452
D. 254
- Câu 10 : Số gồm tám mươi ba nghìn, năm trăm và bảy đơn vị viết là
A. 83 057
B. 83 507
C. 83075
D. 83 705
- Câu 11 : Kết quả phép tính: 37005 + 1435 là
A. 38440
B. 38040
C. 38410
D. 28410
- Câu 12 : Kết quả tính 342 x 207 là
A. 70794
B. 60794
C. 9243
D. 3078
- Câu 13 : Tìm x để 2x30 chia hết cho 3, 5 và 9. Giá trị của x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Phân số nào sau đây đã tối giản
A. 23/27
B. 80/100
C. 15/25
D. 12/7
- Câu 15 : Ba bạn Nôbita, Chaien, Xêkô lần lượt cân nặng là 32kg, 50kg, 35kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam
A. 39 kg
B. 40 kg
C. 49 kg
D. 37 kg
- Câu 16 : Đổi . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 3249
B. 32 049
C. 324 90
D. 324 900
- Câu 17 : Trong các phân số , phân số lớn nhất là
A. 1/6
B. 1/3
C. 1/2
D. 1/5
- Câu 18 : Đổi giờ 1/5 = ……. phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 10
B. 20
C. 12
D. 24
- Câu 19 : Trong hình vẽ bên có
A. 6 góc nhọn
B. 9 góc nhọn
C. 18 góc nhọn
D. 12 góc nhọn
- Câu 20 : Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
A. 602 507
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
- Câu 21 : Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
- Câu 22 : Năm 2019 thuộc thế kỉ thứ mấy
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
- Câu 23 : Giá trị của biểu thức 650 + a, với a = 50
A. 800
B. 700
C. 750
D. 650
- Câu 24 : 4 giờ 15 phút= .............phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 215
B. 415
C. 255
D. 240
- Câu 25 : Cho 2km 71dam ..... 2km 7hm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. <
B. >
C. =
- Câu 26 : 305 tạ x 7 = ................ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2135
B. 2135 tạ
C. 312 tạ
D. 2315
- Câu 27 : Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là
A. 9
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 28 : Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là
A. 72 385
B. 72 538
C. 72 853
D. 71 999
- Câu 29 : Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là
A. 2430 530
B. 243 530
C.243 000 350
D.243 000 530
- Câu 30 : Số "Một triệu không trăm linh hai nghìn chín trăm ba mươi sáu" viết là
A. 1002936
B. 102936
C. 12936
D . 1200936
- Câu 31 : Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là số
A. 785432
B. 784532
C. 785342
D . 785324
- Câu 32 : Đổi 9 tấn 6 yến= ……………kg. Số thích hợp vào chỗ trống (…) là
A. 906
B. 9060
C. 96
D. 9600
- Câu 33 : Số có 5 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 là
A. 51287
B. 51285
C. 51280
D. 51208
- Câu 34 : Một năm nhuận có ….…ngày. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 24
B. 60
C. 365
D. 366
- Câu 35 : Trong các số: 315 ; 334 ; 725 ; 820 số chia hết cho 9 là
A. 315
B. 334
C. 725
D. 820
- Câu 36 : Một hình bình hành có độ dài đáy 8 dm, chiều cao 6 dm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 24 dm
B. 28 dm
C. 48 dm
D. 96 dm
- Câu 37 : Tìm x biết x + 262 = 4945 – 97 Giá trị của x là
A. 4586
B. 5110
C. 4568
D.4686
- Câu 38 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3 km 25 m = … m là
A. 3025m
B. 3025
C. 3250 m
D. 3250
- Câu 39 : Hình nào có 2/3 số ô vuông đã tô đậm
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Có bao nhiêu năm trong 3 thế kỉ
A. 36 năm
B. 90 năm
C. 100 năm
D. 300 năm
- Câu 41 : Kết quả phép tính là
A. 2/8
B. 1/8
C. 8/15
D. 8/30
- Câu 42 : Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi và bố 27 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
A. 71
B. 61
C. 81
D. 51
- Câu 43 : Kết quả của phép chia 6936 : 34 bằng
A. 24
B. 104
C. 204
D. 205
- Câu 44 : Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ
A.5
B. 50000
C. 5000
D. 500
- Câu 45 : 4/25 m = ....cm
A. 4
B. 25
C. 16
D. 100
- Câu 46 : 2/3 là phân số rút gọn của phân số nào dưới đây
A. 12/27
B. 12/18
C. 12/13
D. 30/20
- Câu 47 : Phân số nào không bằng các phân số còn lại
A. 14/28
B. 10/25
C. 8/20
D. 12/30
- Câu 48 : Một một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 10272, chiều rộng mảnh đất đó là 96m. Chiều dài mảnh đất đó là
A. 17 m
B. 107 m
C. 1007 m
D. 1070 m
- Câu 49 : Which of following numbers is smaller than 55606149 and larger than 55604896
A. 55695346
B. 55614186
C. 55601982
D. 55605286
- Câu 50 : Phương tiện giao thông nào không gây ô nhiễm không khí ?
A. Xe ô tô
B. Xe buýt
C. Xe máy
D. Xe đạp
- Câu 51 : Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5
A. 25
B. 802
C. 80
D. 37
- Câu 52 : Chữ số 5 trong số 615374 có giá trị là
A. 500
B. 5000
C. 50
D. 50000
- Câu 53 : Trong các phân số 20/19; 25/25; 19/25; 5/4, phân số nhỏ hơn 1 là
A. 19/25
B. 25/25
C. 20/19
D. 5/4
- Câu 54 : Phân số 4/7 bằng phân số nào
A. 11/21
B. 28/21
C. 12/21
D. 3/21
- Câu 55 : Kết quả của phép tính 60 là
A. 180
B. 240
C. 15
D. 45
- Câu 56 : Diện tích phòng học lớp em khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1/4giờ = …… phút là
A. 10
B. 20
C. 15
D. 40
- Câu 58 : Để lát nền một lớp học hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m, người ta phải dùng bao nhiêu viên gạch vuông có cạnh 30cm?
A. 54 viên
B. 6000 viên
C. 270 viên
D. 600 viên
- Câu 59 : Trong các phân số: 9/11; 3/2; 5/7; 21/22 phân số lớn nhất là
A. 9/11
B. 3/2
C. 5/7
D. 21/22
- Câu 60 : Kết quả của phép tính: 7869 + 15463 là
A. 94153
B. 27681
C. 76215
D. 23332
- Câu 61 : Kết quả của phép tính: 408 x 302 là
A. 123216
B. 13056
C. 1536
D. 153600
- Câu 62 : Kết quả của phép tính: 13428 - 9876 là
A. 85332
B. 3552
C. 4528
D. 3798
- Câu 63 : Kết quả của phép tính: 136,052 : 452 là
A. 31
B. 301
C. 3001
D. 425
- Câu 64 : a, Hãy kẻ đường cao AH của tam giác ABC
A. 3 tam giác
B. 4 tam giác
C. 5 tam giác
D. 6 tam giác
- Câu 65 : Đổi 5 tấn 2 yến = ...................kg
A. 52 kg
B. 502 kg
C. 5020 kg
D. 5002 kg
- Câu 66 : Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là
A. 1700
B. 4002
C. 1365
D. 8100
- Câu 67 : Trong các phân số: 1/2; 3/4; 4/5; 2/3 phân số nào có giá trị bằng 21/28 là
A. 1/2
B. 3/4
C. 4/5
D. 2/3
- Câu 68 : Trong các số: 1232675; 153690; 324670; 236790 số vừa chia hết cho: 2; 3; 5; 9 là
A: 1232675
B: 153690
C: 324670
D: 236790
- Câu 69 : Trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc nhỏ nhất là
A: Góc vuông
B: Góc nhọn
C: Góc tù
D: Góc bẹt
- Câu 70 : Kết quả của phép tính 6257 + 65270 là
A: 71527
B: 71526
C: 71537
D: 71626
- Câu 71 : Kết quả của phép tính 257 x 297 là
A: 76339
B: 76329
C: 76349
D: 76429
- Câu 72 : Kết quả của phép tính 51625 : 35 là
A: 1475
B: 1375
C: 1465
D: 1476
- Câu 73 : Kết quả của phép tính 756216 – 25672 là
A: 730554
B: 730544
B: 730544
D: 730574
- Câu 74 : 1/5 thế kỉ bằng bao nhiêu năm. Số năm là
A: 40
B: 50
C: 25
D: 20
- Câu 75 : . Số thích hợp điền là
A: 100200
B: 102
C: 10020
D: 1020
- Câu 76 : Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng là 5 cm. Chu vi hình chữ nhật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : 1 week = 7 days
- Câu 78 : Giá tiền 1 kg đường là 19 500 đồng. Cô Huệ mua 4 kg đường, cô đưa cho cô bán hàng tờ 100 000 đồng
- Câu 79 : Mẹ đi siêu thị mua một cái bánh bizza. Mẹ nói: con đưa biếu ông bà 1/2 cái bánh, con ăn 1/4 cái bánh, phần bánh còn lại con để dành cho chị. Vậy số phần bánh con để dành cho chị là: ……………..cái bánh
- Câu 80 : Theo tháp dinh dưỡng, trung bình trong 1 tháng, một người trưởng thành cần ăn vừa phải 1500g thịt, 2500g cá và thủy sản; ăn đủ 10kg rau; 12kg lương thực và lượng muối cần ăn hạn chế là dưới ………..….. g
- Câu 81 : Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 155 x 26 + 73 x 155 +155
- Câu 82 : Trường em có tổng số học sinh khối Bốn và khối Năm tham gia đồng diễn thể dục là 312 học sinh. Trong đó số học sinh khối Năm hơn số học sinh khối Bốn là 28 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối tham gia đồng diễn thể dục
- Câu 83 : Số học sinh lớp em là một số bé hơn 40. Trong tiết học Toán, hoạt động thứ nhất cô chia lớp thành các nhóm đôi, hoạt động thứ hai cô giáo chia thành nhóm 3, hoạt động thứ ba cô chia lớp thành nhóm 5. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh? Biết khi chia thành các nhóm đôi, nhóm 3 hay nhóm 5 thì không thừa, không thiếu bạn nào
- Câu 84 : Không khí gồm hai thành phần chính và nếu chia một khối không khí thành 100 phần bằng nhau thì khí ô-xi chiếm khoảng 21 phần, khí ni-tơ chiếm 78 phần. Vậy trong một thùng có chứa 500 lít không khí thì có ............ lít khí ô-xi; ………… lít khí ni tơ.
- Câu 85 : Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ ............ Tính đến nay đã được .............. năm
- Câu 86 : Một mảnh vườn hình bình hành có kích thước như hình vẽ. Người ta muốn mua lưới về rào xung quanh mảnh vườn đó. Vậy số mét lưới cần mua để rào xung quanh mảnh vườn đó là : ……………………….. mét
- Câu 87 : There are thirty – eight apples and nine oranges on the table. How many fruits are there on the table
- Câu 88 : Class 4A has 32 students, class 4B has 36 students. How many students are there in whole classes
- Câu 89 : Bốn con sông có chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam được thể hiện ở bảng sau
- Câu 90 : Tính rồi rút gọn
- Câu 91 : Bác Phương cầm 100 000 đồng đi chợ, bác mua rau hết 1/4 số tiền đó. Hỏi số tiền còn lại gấp mấy lần số tiền mua rau
- Câu 92 : Tổng số học sinh của một trường là số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số học sinh nữ bằng 4/5 số học sinh nam. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ
- Câu 93 : Một hình chữ nhật có chiều dài 2/3 m, chiều rộng 1/4 m. Tính nửa chu vi hình chữ nhật đó
- Câu 94 : Đặt tính rồi tính
- Câu 95 : Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét
- Câu 96 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 64m, chiều dài hơn chiều rộng là14m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó
- Câu 97 : Sắp xếp các số đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1kg512g; 1kg5hg; 1kg51hg; 1kg50g
- Câu 98 : Đọc số sau
- Câu 99 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 100 : Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau
- Câu 101 : Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm?
- Câu 102 : Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi
- Câu 103 : Tính nhanh: 2019 x 45 + 2019 x 54 + 2019
- Câu 104 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều rộng 30 m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, biết rằng cứ 10 thì thu hoạch được 15kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg rau
- Câu 105 : Hình bên có
- Câu 106 : Trong bảng tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho một người ăn trong một tháng chúng ta cần..............................................với 600g dầu mỡ, vừng lạc. Giả sử gia đình em có 5 người thì trong một tháng cần sử dụng tất cả ....... kg dầu mỡ, vừng lạc
- Câu 107 : Đồng bằng Bắc Bộ có diện tích khoảng 15.000 km2
- Câu 108 : Nam has three books. Linh has ten books. Nam and Linh have total................. books
- Câu 109 : There are …………....months in a year
- Câu 110 : Một cửa hàng mở cửa từ thứ ba đến chủ nhật, đóng cửa ngày thứ hai. Hỏi tháng 10 cửa hàng đó mở cửa bán hàng bao nhiêu ngày? Biết rằng ngày 1 tháng 10 là thứ bảy
- Câu 111 : Nhà bạn Hà bình quân mỗi ngày ăn hết 1kg gạo. Mẹ bạn Hà đưa cho cô bán hàng tờ 500000 đồng. Tính số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bạn Hà, biết mẹ bạn Hà mua đủ số gạo ăn cho cả tháng ba và mỗi ki-lô-gam gạo giá 14000 đồng.
- Câu 112 : Một trường tiểu học có số học sinh lớn hơn 200 và nhỏ hơn 300. Số học sinh đó vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và vừa chi hết cho 9. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
- Câu 113 : Tính tổng của 45672 và 637436
- Câu 114 : Trong vụ mùa vừa qua, nhà bác Nam thu hoạch được 1 tấn thóc tươi. Sau khi mang về nhà phơi khô, bác đem cân và thấy chỉ còn 850 kg
- Câu 115 : Cho biết số liệu của một số đỉnh núi cao trên thế giới
- Câu 116 : How many days are there in March
- Câu 117 : Thực hiện các phép tính sau
- Câu 118 : Bạn Nam có một tờ giấy màu hình bình hành có chiều cao là 28 cm, độ dài đáy 5/4bằng chiều cao
- Câu 119 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2; 5 và 9
- Câu 120 : Gia đình em có mấy người ? Nêu số tuổi của mỗi người trong gia đình. Tính tổng số tuổi mọi người. Không thực hiện phép chia hãy cho biết tổng số tuổi đó có chia hết cho cả 2 và 9 không, vì sao ?
- Câu 121 : Dựa vào bảng số liệu lượng mưa trung bình các tháng ở Buôn Ma Thuột để thực hiện các yêu cầu sau
- Câu 122 : Bạn Nam cắt một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích bằng 108 thành 3 hình vuông bằng nhau (như hình vẽ). Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh giấy hình chữ nhật ban đầu.
- Câu 123 : Năm nay bác Minh thu hoạch được 4 tấn 752 kg cả thóc và ngô, trong đó số thóc chiếm 9/11. Hỏi bác Minh thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? Bao nhiêu ki-lô-gam ngô
- Câu 124 : Một hình vuông có chu vi là 24cm. Diện tích của hình vuông đó là ………..…...
- Câu 125 : Bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên
- Câu 126 : Find x if : x + 25780 = 56428
- Câu 127 : Tại sao không nên đốt lửa hoặc đặt bếp than đang cháy trong phòng kín khi có người
- Câu 128 : Năm 1945, Cách mạng tháng tám thành công và năm 2013 nước ta kỉ niệm 38 năm Miền Nam hoàn toàn giải phóng
- Câu 129 : a. Nước là một .......................... trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có ........................nhất định.
- Câu 130 : Class 4A has 45 students, class 4B has 42 students. How many students are there in whole classes
- Câu 131 : Write the given words in numbers
- Câu 132 : Lan và Hoa có tất cả 27 quyển vở. Số vở của Lan bằng 4/5 số vở của Hoa. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở
- Câu 133 : Trung bình cộng 5 số tự nhiên liên tiếp là 15. Tìm 5 số đó
- Câu 134 : Hưởng ứng phong trào tự làm đồ dùng học tập. Hai đội nam, nữ thi đua gấp hoa. Đội nam gấp được 20 bông hoa trong 2/3giờ. Cũng 20 bông hoa như vậy đội nữ gấp trong 1/2 giờ. Hỏi đội nào gấp nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phút
- Câu 135 : Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226; Bà lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô năm 248. Hỏi Bà Triệu sinh vào thế kỉ nào? Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà bao nhiêu tuổi
- Câu 136 : Trung bình cộng của hai số là 27. Biết một trong hai số đó là 14. Tìm số kia
- Câu 137 : Nước là chất lỏng trong suốt,.................................., không mùi, ........................................... Nước chảy từ cao xuống thấp, ..........................................................., thấm qua một số vật. Nước có thể hòa tan .......................................
- Câu 138 : Vụ mùa vừa qua, gia đình bác An thu hoạch từ hai thửa ruộng được 75 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc. Hỏi trên mỗi thửa ruộng bác An thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc
- Câu 139 : Cho hình chữ nhật ABCD; ABIE; EICD
- Câu 140 : Tìm a và b để số 7a8b chia hết cho 2, 3 và 5
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!