Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 3: Phương pháp tọa...
- Câu 1 : Cho hai điểm A(-2; 1), B(7;4). Phương trình đường thẳng AB là:
A. x – 3y + 5 = 0
B. 3x + y + 5 = 0
C. x + y + 1 = 0
D. x + y – 11 = 0
- Câu 2 : Cho các điểm M(5;2), N(1; -4), P(3; 6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Khi đó phương trình của cạnh AC là
A. x – y – 5 = 0
B. 2x + y + 2 = 0
C. 2x – y – 6 = 0
D. x – 2y – 9 = 0
- Câu 3 : Cho đường thẳng ∆: - 4x + 3y = 0. Phương trình các đường thẳng song song với ∆ và cách ∆ một khoảng bằng 3 là:
A. -4x + 3y ± 3 = 0
B. -4x + 3y ± 21 = 0
C. 4x - 3y ± 15 = 0
D. -4x + 3y ± 12 = 0
- Câu 4 : Cho tam giác ABC với A(1; 4), B(3; -2), C(4; 5) và đường thẳng ∆: 2x – 5y + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng ∆ không cắt cạnh nào của tam giác
B. Đường thẳng ∆ cắt 1 cạnh của tam giác
C. Đường thẳng ∆ cắt 2 cạnh của tam giác
D. Đường thẳng ∆ cắt 3 cạnh của tam giác
- Câu 5 : Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x - 4y + 5 = 0 và d2: mx + 3y - 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến d1 gấp hai lần khoảng cách từ A đến đường thẳng d2 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác là AB: 2x – 3y – 1 = 0, BC: 2x + 5y – 9 = 0, CA: 3x – 2y + 1 = 0. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Lập phương trình của đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1: x + 3y – 1 =0 d2: x – 3y - 5= 0 và vuông góc với đường thẳng d3: 2x - y + 7 = 0.
A. 3x + 6y - 5=0.
B. 6x + 12y - 5 = 0.
C. 6x+ 12y + 10 = 0.
D. x +2y + 10 = 0.
- Câu 8 : Cho đường thẳng d: (m – 2)x + (m – 6 )y + m – 1 = 0. Khi m thay đổi thì đường thẳng d luôn đi qua điểm có tọa độ?
A. (3; 4)
B. (-2; 1)
C.
D.
- Câu 9 : Đường thẳng qua A(5; 4) chắn trên hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích nhỏ nhất là:
A. 10
B. 20
C. 40
D. 80
- Câu 10 : Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 0), C(3; 5) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Cho phương trình . Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + y – 2 = 0
A. m = -3
B. m = -6
C. m = -9
D. không tồn tại m
- Câu 12 : Cho đường tròn (C): và đường thẳng ∆: x – y + 6 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng không cắt đường tròn
B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
C. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng dài hơn 3
D. Đường thẳng cắt đường tròn tại 2 điểm cách nhau một khoảng ngắn hơn 2
- Câu 13 : Cho đường tròn (C) có phương trình và điểm A(5; -5). Góc α của các tiếp tuyến với đường tròn (C) kẻ từ A thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Cho tam giác ABC với A(-1; 3), B(2; 1), C(4; 4). Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục bé và tiêu cự đều bằng 6 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Phương trình là phương trình chính tắc của elip có hình chữ nhật cơ sở với diện tích bằng 300 thì:
A.
B.
C.
D. Không tồn tại m
- Câu 18 : Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng ∆: x = 5 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1: 3x – y + 3 = 0; d2: x – 3y + 9 = 0 có phương trình là:
A. hoặc
B.
C.
D. hoặc
- Câu 19 : Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 3x – 4y - 18 = 0
A. 3x – 4y + 23=0 hoặc 3x – 4y – 27 = 0
B. 3x – 4y + 23= 0 hoặc 3x - 4y + 27 = 0
C. 3x - 4y – 23= 0 hoặc 3x – 4y + 27 = 0
D. 3x - 4y – 23 = 0 hoặc 3x – 4y – 27 = 0
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề