Top 8 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 3 Hình họ...
- Câu 1 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:
A. 3cm, 8cm, 10cm
B. 1cm, 5cm, 4cm
C. 5cm, 7cm, 15cm
D. 6cm, 7cm, 13cm
- Câu 2 : Cho tam giác ABC có Khi đó
A. AC < BC < AB
B. BC < AB < AC
C. BC > AB > AC
D. AC > BC > AB
- Câu 3 : Cho tam giác ABC có AB < AC. Đường cao AH. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. BH > HC
B. BH < HC
C. BH = HC
D. AB < AH
- Câu 4 : Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh là:
A. Giao điểm ba đường trung tuyến
B. Giao điểm của ba đường trung trực
C. Giao điểm ba đường phân giác
D. Giao điểm ba đường cao
- Câu 5 : Trong tam giác ABC nếu Thì độ dài cạnh BC có thể là:
A. 5cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 18cm
- Câu 6 : Cho tam giác MNP có Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. N < M < P
B. M > P > N
C. P < M < N
D. M < P < N
- Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N. Đáp án nào sau đây sai
A. BC > AC
B. MN > BC
C. MN < BC
D. BN > BA
- Câu 8 : Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường cao thì tam giác đó là:
A. Tam giác vuông
B. Tam giác thường
C. Tam giác cân
D. Tam giác tù
- Câu 9 : Cho tam giác ABC có góc các đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại O. Số đo của góc BOC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M nằm giữa A và C. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AB - AM > BM
B. AM + MC > BC
C. BM > BA và BM < BC
D. AB < BM < BC
- Câu 11 : Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung trực
D. Ba đường cao
- Câu 12 : Cho tam giác ABC có phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Số đo của góc BAI là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho tam giác ABC, Tia phân giác (BAC) cắt BC tại D. Số đo của góc (ADB) là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Tam giác ABC có Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên, khi đó BC là:
A. 7cm
B. 9cm
C. 10cm
D. 8cm
- Câu 15 : Tam giác cân có một góc bằng thì tam giác đó là:
A. Tam giác vuông cân
B. Tam giác vuông
C. Tam giác tù
D. Tam giác đều
- Câu 16 : Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 2cm và 5cm. Chu vi của tam giác là:
A. 18cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 12cm
- Câu 17 : Bộ ba nào trong số các bộ ba sau là độ dài ba cạnh của tam giác
A. 6cm, 8cm, 10cm
B. 5cm, 7cm, 13cm
C. 7cm, 9cm, 17cm
D. 8cm, 9cm, 20cm
- Câu 18 : Cho tam giác ABC cân tại A có đường trung tuyến AM (M∈BC) có độ dài là 6cm. Khi đó BC có độ dài là:
A. 16cm
B. 12cm
C. 14cm
D. 8cm
- Câu 19 : Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 12cm. Gọi M là trung điểm của AB, I là một điểm nằm trên đường trung trực của AB sao cho AI=10cm. Khi đó độ dài MI là:
A. 10cm
B. 9cm
C. 8cm
D. 7cm
- Câu 20 : Trong tam giác MNP có Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. P < M < N
B. M < P < N
C. N < M < P
D. P < N < M
- Câu 21 : Cho tam giác ABC có vuông tại B, . So sánh nào sau đây đúng
A. BC > AB > AC
B. AB = BC > AC
C. AC = AB < BC
D. AB > AC > BC
- Câu 22 : Cho tam giác ABC có Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là:
A. Cạnh AB
B. Cạnh AC
C. Cạnh BC
D. Cạnh AB và AC
- Câu 23 : Cho tam giác ABC có thì
A. AC > AB
B. AC = AB
C. AC < AB
D. Cả ba đáp án trên đều sai
- Câu 24 : Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác
A. BC + AB = AC
B. BC - AC > AB
C. AB > AC
D. AB < AC + BC
- Câu 25 : Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. I cách đều 3 cạnh của tam giác
B. I cách đều ba đỉnh của tam giác
C. I là trọng tâm của tam giác
D. I là trực tâm của tam giác
- Câu 26 : Cho tam giác ABC có đường trung tuyến CE. G là điểm thuộc CE sao cho GC=2/3 CE. Gọi K là trung điểm của AG, D là trung điểm của AC, I là trung điểm của GC. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. G là trọng tâm tam giác ABC
B. AI là đường trung tuyến
C. BD, AI, CK đồng quy
D. AG là đường cao
- Câu 27 : Cho đường thẳng d và điểm A, AH vuông góc với d tại H. Điểm B nằm trên đường thẳng d và không trùng với H. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. AH < AB
B. AH > AB
C. AH = AB
D. BH > AB
- Câu 28 : Cho tam giác ABC đều, AI là tia phân giác của góc BAC. Khi đó số đo của góc BAI là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Tam giác nào trong các tam giác dưới đây có trọng tâm, trực tâm trùng nhau.
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác tù
- Câu 30 : Cho tam giác ABC có góc A lớn hơn Trên AB lấy điểm M, so sánh nào sau đây là đúng?
A. CM > CB > CA
B. CA < CM < CB
C. CA > CM > CB
D. CM < CA < CB
- Câu 31 : Cho tam giác ABC, có đường phân giác BD và CE cắt nhau tại M. Biết rằng góc BMC có số đo là . Số đo góc A của tam giác ABC là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho tam giác ABC có Khi đó
A. BC > AC > AB
B. AC > BC > AB
C. BC < AC < AB
D. AB > BC > AC
- Câu 33 : Cho tam giác ABC có So sánh nào sau đây là đúng.
A. ∠A > ∠C > ∠B
B. ∠B > ∠C > ∠A
C. ∠C > ∠B > ∠A
D. ∠A > ∠B > ∠C
- Câu 34 : Đường trung trực của cạnh BC trong tam giác ABC cắt cạnh AC tại D. Cho AC = 10cm, BD = 4cm. Khi đó AD là:
A. 6cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 5cm
- Câu 35 : Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Biết thì độ dài AM là:
A. 22cm
B. 4cm
C. 8cm
D. 10cm
- Câu 36 : Cho tam giác ABC, đường cao AH (H ∈ BC) biết Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB > AC
B. AB = AC
C. AB < AH < AC
D. AH < AB < AC
- Câu 37 : Cho tam giác ABC cân tại B, đường cao BM. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. AB = BC
B. AM = MC
C. AM = AB
D. BM < AB
- Câu 38 : Tam giác ABC có Độ dài cạnh AC không thể là số nào trong các số sau:
A. 6cm
B. 7cm
C. 8cm
D. 9cm
- Câu 39 : Cho tam giác ABC cân tại A với , AI là tia phân giác của góc BAC. Khi đó số đo của góc BAI là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Trong tam giác ABC có Trực tâm tam giác ABC là:
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm khác A, B, C
- Câu 41 : Tam giác ABC có Hai tia phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Khi đó số đo goc BAI là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho tam giác ABC cân tại A, BC = 10cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng 12cm. Khi đó độ dài AB là
A. 12cm
B. 13cm
C. 11cm
D. 10cm
- Câu 43 : Cho tam giác ABC có ba cạnh là Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. ∠C < ∠B < ∠A
B. ∠C < ∠A < ∠B
C. ∠B < ∠A < ∠C
D. ∠A < ∠B < ∠C
- Câu 44 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác
A. 2cm, 4cm, 5cm
B. 2cm, 2cm, 4cm
C. 1cm, 2cm, 3cm
D. 4cm, 4cm, 10cm
- Câu 45 : Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Đường trung trực của cạnh AC cắt AH tại I. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. IA = IB = IC
B. Điểm I là trọng tâm tam giác ABC
C. Điểm I cách đều 3 cạnh của tam giác
D. Không có khẳng định nào đúng
- Câu 46 : Tam giác ABC có A là góc tù. Cạnh lớn nhất của tam giác ABC là
A. BC
B. AC
C. AB
D. Không xác định
- Câu 47 : Trong tam giác ABC nếu Thì độ dài cạnh BC có thể là:
A. 10cm
B. 9cm
C. 8cm
D. 7cm
- Câu 48 : Cho tam giác ABC có B > C Gọi AH là đường vuông góc kẻ từ điểm A đến đường thẳng BC. So sánh BH và HC
A. BH > HC
B. BH = HC
C. BH < HC
D. Không so sánh được
- Câu 49 : Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4cm và 10cm. Tính chu vi của tam giác đó
A. 24cm
B. 18cm
C. 16cm
D. 20cm
- Câu 50 : Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AE và BD cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là sai.
A. GA = GB
B. GB = 2/3 BD
C. GE = 1/3 AE
D. GA = 2GE
- Câu 51 : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên BC lấy điểm H sao cho AH vuông góc với BC. Giữa AH lấy điểm Q. So sánh nào sau đây là sai.
A. QB < QH
B. AB > QB
C. QB > BH
D. QB = QC
- Câu 52 : Cho đoạn thẳng AB, tập hợp các điểm C sao cho tam giác ABC cân tại C là:
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường trung trực của AB trừ trung điểm M của AB
C. Tất cả các đường vuông góc với AB
D. Tất cả các đường song song với AB
- Câu 53 : Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của góc B cắt AC ở D. So sánh độ dài AD, DC
A. AD > DC
B. AD < DC
C. AD = DC
D. Không so sánh được
- Câu 54 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trực tâm của tam giác ABC là điểm
A. Nằm bên trong tam giác
B. Nằm bên ngoài tam giác
C. Là trung điểm của cạnh huyền BC
D. Trùng với điểm A
- Câu 55 : Trên đường trung trực của đoạn thẳng AB, lấy hai điểm phân biệt M, N. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng.
A. (AMN) ≠ (BMN)
B. (MAN) ≠ (MBN)
C. (MNA) ≠ (MNB)
D. ΔAMN = ΔBMN
- Câu 56 : Tam giác ABC có các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I trong đó góc BIC bằng Số đo góc A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Cho tam giác MNP, E là trung điểm của NP, G là trọng tâm tam giác MNP và MG = 20cm. Độ dài đoạn GE là:
A. 15cm
B. 40/3 cm
C. 10cm
D. 5cm
- Câu 58 : Cho tam giác ABC có AB < AC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = BA, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CA. So sánh độ dài của AD và AE
A. AD < AE
B. AD > AE
C. AD = AE
D. Không so sánh được
- Câu 59 : Tam giác ABC có độ dài hai cạnh là BC = 1cm, AC = 8cm. Tìm AB biết độ dài cạnh AB là một số nguyên.
A. 6cm
B. 7cm
C. 8cm
D. 9cm
- Câu 60 : Giao điểm của ba đường cao trong tam giác được gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác
B. Trực tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp
D. Tâm đường tròn nội tiếp
- Câu 61 : Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm tam giác ABC thì:
A. AM = AB
B. AG = 2/3 AM
C. AG = 3/4 AB
D. AM = AG
- Câu 62 : Cho tam giác ABC có Tia AD là tia phân giác của góc (BAC) (D ∈ BC). Khi đó số đo của góc (ADB) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Bộ ba đoạn thẳng nào dưới đây không tạo thành một tam giác
A. 9cm, 40cm, 41cm
B. 7cm, 7cm, 3cm
C. 4cm, 5cm, 1cm
D. 6cm, 6cm, 6cm
- Câu 64 : Cho tam giác MNP có Khi đó
A. NP > MN > MP
B. MN < MP < NP
C. MP > NP > MN
D. NP < MP < MN
- Câu 65 : Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AC, G là trọng tâm của tam giác ABC và GM = 5cm. Độ dài đoạn BG là:
A. 20cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 15cm
- Câu 66 : Cho tam giác ABC có Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. ∠C < ∠A < ∠B
B. ∠A < ∠C < ∠B
C. ∠C < ∠B < ∠A
D. ∠A < ∠B < ∠C
- Câu 67 : Cho tam giác ABC cân có Khi đó độ dài cạnh BC là:
A. 3cm
B. 5cm
C. 8cm
D. cả A và B
- Câu 68 : Bộ ba đoạn thẳng nào dưới đây tạo thành một tam giác.
A. 3cm, 9cm, 14cm
B. 3cm, 2cm, 5cm
C. 4cm, 9cm, 12cm
D. 8cm, 6cm, 14cm
- Câu 69 : Cho tam giác ABC không phải là tam giác cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:
A. Ba đường trung tuyến
B. Ba đường trung trực
C. Ba đường phân giác
D. Ba đường cao
- Câu 70 : Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là bất đẳng thức tam giác?
A. AB - BC > AC
B. AB + BC > AC
C. AB + AC = BC
D. BC > AB
- Câu 71 : Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC và AM=12cm. Độ dài đoạn AG là:
A. 8cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 3cm
- Câu 72 : Cho tam giác ABC có Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ∠A < ∠B < ∠C
B. ∠C < ∠B < ∠A
C. ∠A < ∠C < ∠B
D. ∠C < ∠A < ∠B
- Câu 73 : Tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. GM = GN
B. GM = 1/3 GB
C. GN = 1/2 GC
D. GB = GC
- Câu 74 : Cho tam giác ABC có AC > AB, đường cao AD. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. ∠(ABC) > ∠(ACB)
B. BD < DC
C. Hình chiếu của A lên BC là D
D. ∠(BAD) > ∠(DAC)
- Câu 75 : Cho tam giác vuông tại A có Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên. BC là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 7cm
D. 9cm
- Câu 76 : Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác
A. 3cm, 4cm, 5cm
B. 6cm, 9cm, 12cm
C. 2cm, 4cm, 6cm
D. 5cm, 8cm, 10cm
- Câu 77 : Cho tam giác MNP có Cạnh nhỏ nhất của tam giác MNP là:
A. MN
B. NP
C. MP
D. MN và NP
- Câu 78 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
- Câu 79 : Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của (ABC) cắt AC tại D. Kẻ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh:
- Câu 80 : Cho tam giác ABC vuông tại A, tia phân giác của (ABC) cắt AC tại D. Kẻ DE ⊥ BC (E ∈ BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh:
- Câu 81 : Cho tam giác ABC vuông tại A có
- Câu 82 : Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác BM (M ∈ AC). Vẽ MK vuông góc với BC tại K. gọi N là giao điểm của MK và AB. Chứng minh:
- Câu 83 : Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác BM (M ∈ AC). Vẽ MK vuông góc với BC tại K. gọi N là giao điểm của MK và AB. Chứng minh:
- Câu 84 : Cho tam giác DEF có DE < DF. Đường cao DH
- Câu 85 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E, cắt BA tại F. Chứng minh
- Câu 86 : Cho tam giác ABC có
- Câu 87 : Cho tam giác ABC (AC > AB), trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy D sao cho MD = MA
- Câu 88 : Cho tam giác ABC (AC > AB), trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy D sao cho MD = MA.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ