Đề luyện thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa hay số 17...
- Câu 1 : Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi phía Bắc.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.
- Câu 2 : Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ là
A. Gây sức ép cho vấn đề giải quyết việc làm.
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.
D. Tỉ lệ tăng dân số luôn ở mức cao.
- Câu 3 : Quá trình xâm thực ở nước ta xảy ra mạnh ở
A. Vùng đồi trung du.
B. Địa hình bán bình nguyên,
C. Miền đồi núi.
D. Bề mặt các cao nguyên.
- Câu 4 : Theo qui ước nếu đi từ phía tây sang phía đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì
A. Tăng thêm 1 ngày lịch.
B. Lùi lại 1 ngày lịch.
C. Không cần thay đổi ngày lịch.
D. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia.
- Câu 5 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của điểm công nghiệp?
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
- Câu 6 : Ở nước ta, sông ngòi phần lớn ngắn và dốc là do
A. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình
B. hình dáng đất nước hẹp theo chiều ngang cùng với địa hình bị chia cắt mạnh
C. hệ thống sông ngòi chằng chịt, phân bố không đều
D. đồi núi thấp chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
- Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây Bắc - Đông Nam?
A. Đông Triều
B. Pu Đen Đinh
C. Bắc Sơn
D. Ngân Sơn
- Câu 8 : Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với yêu cầu của
A. người tiêu dùng, với khối lượng tiêu dùng lớn
B. thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
C. chất lượng và số lượng của sản phẩm
D. sự phát triển kinh tế của đất nước
- Câu 9 : Việc giải quyết nhu cầu về điện của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào
A. Các nhà máy nhiệt điện của vùng.
B. Lưới điện quốc gia.
C. Nguồn điện nhập khẩu từ nước Lào.
D. Các nhà máy thủy điện đã được xây dựng của vùng.
- Câu 10 : Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. Nhiệt điện, điện gió
B. Thủy điện, điện gió.
C. Nhiệt điện, thủy điện
D. Thủy điện, điện nguyên tử.
- Câu 11 : Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A. Năng lượng
B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Dệt - may
D. Luyện kim
- Câu 12 : Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào
A. Nguồn gốc của sản phẩm.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật.
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. Tính chất tác động vào đối tượng lao động.
- Câu 13 : Để góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới của nước ta, hiện nay biện pháp tốt nhất là
A. Đa dạng hoá kinh tế nông thông
B. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại
C. Duy trì nền nông nghiệp cổ truyền
D. Lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp
- Câu 14 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, em hãy cho biết các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất (năm 2007) tập trung chủ yếu ở hai vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 15 : Chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là do:
A. nguồn thức ăn dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn
B. có mạng lưới dịch vụ giống và thú y phát triển
C. nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm chăn nuôi
D. tập trung các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm
- Câu 16 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm là:
A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ
B. Vịnh biển nông, ngư trường rộng
C. Có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn
D. Có nhiều vùng biển thuận lợi cho nuôi trông thủy sản
- Câu 17 : Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở
A. Các vùng ôn đới và gần cực
B. Các vĩ độ cao và các vùng núi cao
C. Các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới
D. Các vùng quanh cực Bắc và Nam
- Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết dãy núi nào có hướng vòng cung?
A. Ngân Sơn
B. Con Voi
C.Bạch Mã
D. Hoàng Liên Sơn
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?
A. Gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu.
B. Xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ.
C. Vừa gần nơi có nguyên liệu vừa gần nơi tiêu thụ.
D. Gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi tiêu thụ.
- Câu 20 : Để mở rộng xuất khẩu chúng ta cần
A. đẩy mạnh xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội
B. ban hành và hoàn thiện hệ thống luật pháp
C. tạo nên các mặt hàng chủ lực và các thị trường trọng điểm
D. xây dựng đội ngũ cán bộ kĩ thuật và quản lí có trình độ thấp
- Câu 21 : Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là
A. I-ran.
B. I-rắc.
C. Ả-rập-xê-út.
D. Cô-oét.
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% (năm 2007) là
A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum.
B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.
- Câu 23 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta?
A. Góp phần phân bố dân cư và lao động
B. Phát triển kinh tế xã hội miền núi, Trung du
C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Đẩy mạnh cơ giới hóa trong nông nghiệp.
- Câu 24 : Ở Bắc Trung Bộ, chè được trồng chủ yếu tại
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Tây Nghệ An.
- Câu 25 : Phát biểu nào sau đây không đúng về thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. Không có tháng nào dưới 200C.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
D. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
- Câu 26 : Trở ngại lớn nhất đối với các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất nông nghiệp là:
A. bão với sức tàn phá lớn.
B. khô hạn kéo dài.
C. lũ lụt thường xuyên.
D. sự xâm nhập của thuỷ triều vào vùng nội địa.
- Câu 27 : Tiêu chí nào sau đây không dùng để phân loại các đô thị ở nước ta thành 6 cấp đô thị?
A. Chức năng
B. Mật độ dân số
C. Số dân
D. Các khu công nghiệp
- Câu 28 : Sức cạnh tranh của các ngành công nghiệp chế biến nông sản và lắp ráp của các nước Đông Nam Á là nhờ:
A. trình độ khoa học kĩ thuật cao.
B. các cường quốc chuyển hướng phát triển.
C. có nguồn lao động dồi dào, giá thành lao động rẻ.
D. nguồn nguyên liệu dồi dào và có chất lượng cao.
- Câu 29 : Ngành sản xuất rượu, bia, nước ngọt thường phân bố gần
A. ở vùng trồng lúa.
B. ở các vùng đồng bằng.
C. ở những nơi đông dân cư.
D. ở các thành phố lớn.
- Câu 30 : Tuyến đường bộ nào có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của dải đất phía tây nước ta
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 6.
D. Đường Hồ Chí Minh.
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!