Tổng hợp đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 cực hay,...
- Câu 1 : Số gồm 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:
A. 0,739
B. 3,709
C. 0,379
D. 0,973
- Câu 2 : Chữ số 6 trong số thập phân 72,964 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 6
- Câu 3 : Kết quả của phép tính: 30,09 x 0,01 là:
A. 3009
B. 3,009
C. 300,9
D. 0,3009
- Câu 4 : Kết quả của phép tính: 37,14 + 82 là:
A. 39,76
B. 45,34
C. 119,14
D. 191,14
- Câu 5 : Kết quả của phép tính: 308 : 55 là:
A. 5,6
B. 6,5
C. 0,56
D. 6,05
- Câu 6 : Kết quả của phép tính: 700,64 – 455,37 là:
A. 24, 257
B. 245,27
C. 2,4527
D. 2452,7
- Câu 7 : Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 8,05; 8,76; 8,93; 8,91.
B. 5,494; 5,493; 5,392; 5,001
C. 6,732; 7,002; 7,009; 7,013
D. 1235; 12,47; 12,51; 12,01
- Câu 8 : Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là:
A. 851,26
B. 851126
C. 8,51126
D. 851,126
- Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15, 9 = ....... Số cần điền là:
A. 159
B.1509
C. 1590
D. 15090
- Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7km 5m =........m, Số cần điền là:
A. 75
B. 750
B. 750
D. 7005
- Câu 11 : Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. Diện tích khu vườn đó là:
A. 1566
B. 1600
C. 1596
D. 1186
- Câu 12 : Số thập phân chỉ số phần được tô đậm là:
A. 75
B. 7,5
C. 0,75
D. 0,075
- Câu 13 : Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị,tám mươi sáu phần trăm viết là:
A. 20058,6
B.20,0586
C. 2005,86
- Câu 14 : Số nào là kết quả của phép tính nhân 251,22 x 0,01 :
A. 2,5122
B. 25,122
C. 25122
- Câu 15 :
A. 7,7
B. 7,07
C. 7,70
- Câu 16 : Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = …………
A. 0,4%
B. 4%
C. 40%
- Câu 17 : Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5< x < 27,5+1,1
A. 26
B. 27
C. 28
- Câu 18 : 85400 …. 8,54 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
- Câu 19 : Một lớp có 21 học sinh nữ và số học sinh nữ đó chiếm 60% số học sinh trong lớp. Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
A. 21
B.35
C.40
- Câu 20 : Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng là 5,5m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng.Chu vi cái sân là:
A. 33 m
B. 16,5 m
C. 11 m
- Câu 21 : Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là:
A. 90
B. 95
C.
D.
- Câu 22 : Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445
B. 3,454
C. 3,444
D. 3,455
- Câu 23 : viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 3,445
B. 4,03
C. 4,3
D. 4,003
- Câu 24 : Tỉ số phần trăm của 0,58 = …….. % là :
A. 5,8%
B. 58%
C. 0,58%
D. 580%
- Câu 25 : Phép tính : 369,4 + 284,2. Có kết quả đúng là:
A. 653,6
B. 563,6
C. 565.6
D. 756,6
- Câu 26 : X + 18,7 = 20,2 . Kết quả đúng là:
A.1,5
B. 3,5
C. 5,2
D. 15
- Câu 27 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 85 = …… cm2
A. 685
B. 6,850
C. 6,085
D. 6,85
- Câu 28 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2,5 tạ = …… kg
A. 2,5
B. 2,05
C. 2500
D. 250
- Câu 29 : Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:
A. 32%
B. 0,32%
C. 320%
D. 3200%
- Câu 30 : Tam giác ABC có diện tích 40 ,chiều cao AH có độ dài 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác đó là :
A. 10cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
- Câu 31 : Số thập phân 502, 467 đọc là:
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
- Câu 32 : Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là:
A. 3,445
B. 3,454
C. 3,455
D. 3,444
- Câu 33 : Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A.
B. 5,02
C.
D. 5,2
- Câu 34 : Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A.
B.
C. 50
D.
- Câu 35 : Phân số thập phân được viết thành số thập phân là:
A. 8,6
B. 0,806
C. 8,60
D. 8,06
- Câu 36 : Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8%
B. 0,58%
C. 58%
D. 580%
- Câu 37 : Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là :
A. 166,12
B. 16,612
C. 611,15
D. 16,612
- Câu 38 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg
A. 50 000 kg
B.0,05 kg
C. 0,5kg
D. 5kg
- Câu 39 : Phép tính nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là :
A. 152,276
B. 1527
C. 1527,6
D. 0,15276
- Câu 40 : Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614
A . x = 6
B . x = 0
C . x = 1
D . x = 9
- Câu 41 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m là:
A. m
B.m
C. 4 m
D.m
- Câu 42 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là:
A. 94
B. 16,8
C. 8,4
D. 84 m
- Câu 43 : Phân số thấp phân được viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,375
B.3,75
C.37,5
D.375
- Câu 44 : Chữ số 5 trong số thập phân 67,05 có giá trị là:
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 45 : Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là:
A. 0,32%
B. 3,2%
C. 32%
D. 320%
- Câu 46 : Một hình tam giác có đáy là 25,5 cm và chiều cao là 12 cm. Diện tích hình tam giác là bao nhiêu?
A.306
B.315
C.153
D.135
- Câu 47 : Khi biểu diễn trên tia số, phân số nào gần số 0 nhất:
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 12 m.Người ta dùng 20 % diện tích mảnh đất để làm nhà . Tính diện tích vườn còn lại?
A. 300
B. 240
C .60
D. 204
- Câu 49 : Số 0,75 phải nhân với số nào để được 7,5?
A. 0,01
B. 100
C. 10
D.0,1
- Câu 50 : Số dư trong phép chia 812, 6: 3,24 nếu thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân là:
A. 8
B. 0,8
C. 0,08
D. 0,008
- Câu 51 : Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 12 hình tam giác
B. 13 hình tam giác
C. 14 hình tam giác
D. 15 hình tam giác
- Câu 52 : Kết quả của phép chia 5,71 : 100 là:
A. 571
B. 0,571
C. 0,0571
D. 0,00571
- Câu 53 : 72,50 : 2,24 có thương là 32,3 và số dư là:
A. 148
B. 14,8
C. 1,48
D. 0,148
- Câu 54 : Phân số bằng số thập phân nào dưới đây:
A. 4,5
B. 0,4
C. 8
D. 0,8
- Câu 55 : Tỉ số phần trăm của 21 và 15 là:
A. 1,4%
B. 14%
C. 140%
D. 1400%
- Câu 56 : Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 7 = 2,07........ là:
A.
B.
C. m
D.
- Câu 57 : Lớp 5A có 15 học sinh nữ, 25 học sinh nam. Tỉ số học sinh nam so với cả lớp là:
A. 166%
B. 60%
C. 37,5%
D. 62,5%
- Câu 58 : Chữ số 5 trong số thập phân 83,257 có giá trị là:
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 59 : Đội bóng của trường Họa Mi đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận . Như thế số phần trăm các trận thắng của đội đó là :
A.18%
B.95%
C.90%
D.0,9%
- Câu 60 : Tìm 15% của 320 kg?
A. 48 kg
B. 4,8 kg
C. 480 kg
D. 0,48 kg
- Câu 61 : Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445
B. 3,454
C. 3,455
D. 3,444
- Câu 62 : viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 3,445
B. 4,03
C. 4,3
D. 4,003
- Câu 63 : Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8%
B. 0,58%
C. 58%
D. 580%
- Câu 64 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 8 = ……
A. 68
B. 6,8
C. 6,08
D. 6,008
- Câu 65 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50
B. 2,05
C. 250
D. 25
- Câu 66 : Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :
A.
B.
C.
- Câu 67 : Chuyển hỗn số thành phân số, ta được phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
- Câu 68 : Số thập phân có ba mươi tám đơn vị và bảy phân trăm viết là:
A. 38,7
B. 38,07
C. 30,007
D. 38,007
- Câu 69 : Chữ Số 9 trong số 32,915 có giá trị là:
A. 9
B. 900
C.
D.
- Câu 70 : Phân số chuyển thành số thập phân là:
A. 6,4
B. 0,64
C. 0,064
D. 0,604
- Câu 71 : Tỉ số phần trăm của 24 và 128 là:
A. 1,875%
B. 18,75%
C. 187,5%
D. 1875%
- Câu 72 : Sáu mươi lăm đơn vị, hai phần mười và bốn phần trăm được viết là:
A. 65,204
B. 65,24
C. 65,42
D. 65,244
- Câu 73 : Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài đáy 10cm và chiều cao 6cm như hình dưới đây là:
A. 31
B. 32
C. 30
D. 32,5
- Câu 74 : Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là:
A. 19,5%
B. 17,6%
C. 18,5%
D. 17,5%
- Câu 75 : Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 3
- Câu 76 : 346 = . . . . . . . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 34600
B. 30046
C. 3046
D. 346
- Câu 77 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 1,2dm, chiều rộng bằng chiều dài là:
A.0,4
B.4,8
C. 48
D. 0,48
- Câu 78 : Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là:
A. 60%
B. 150%
C. 15%
D. 25%
- Câu 79 : Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43
B. 4,3
C. 4,03
D. 4,003
- Câu 80 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
A. 40 %
B. 60 %
C. 66 %
D. 150 %
- Câu 81 : Trong số thập phân “ 375,486 ” chữ số nào ở hàng phần trăm:
A. 5
B. 8
C. 4
D. 6
- Câu 82 : 432,9 x 100 = ….. Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 432,9
B.43,29
C.43290
D. 432900
- Câu 83 : được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 9,7
B. 9,70
C. 9,07
D. 9,007
- Câu 84 : 168 : 0,1 = ….. Số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 1680
B. 16,8
C. 1,68
D. 0,168
- Câu 85 : Một hình tam giác có cạnh đáy là 8 cm và chiều cao là 6 cm . Vậy diện tích hình tam giác là :
A. 21
B. 48
C. 25
D. 24
- Câu 86 : Diện tích hình chữ nhật là 0,24 m2, có chiều rộng là 40 cm. Chiều dài hình chữ nhật là
A. 60 m
B. 600 cm
C. 60 cm
D. 600 dm
- Câu 87 : Chữ số 7 trong số thập phân 98,725 chỉ giá trị là :
A.
B.
C.
D. 7
- Câu 88 : So sánh hai số thập phân a và b, biết a = 84,2 ; b = 84,19 , ta có kết quả là:
A. a = b
B. a > b
C. a < b
- Câu 89 : Nếu một hình vuông có cạnh 0,8 m thì chu vi của hình vuông đó là:
A. 3,2 m
B. 0,32 m
C. 0,032m
D. 0,64 m
- Câu 90 : Diện tích hình tam giác có chiều cao 2,4 cm, độ dài đáy 5 cm là :
A. 6
B. 12
C. 24
D. 14,8
- Câu 91 : 75% của 28 là :
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
- Câu 92 : Diện tích hình tam giác có chiều cao 3,7 cm, độ dài đáy 4,3 cm là :
A. 159,1
B. 7,955
C. 1591
D. 1,591
- Câu 93 : 40% của 65kg
A. 26,2kg
B. 26kg
C. 26,41kg
D. 26,25kg
- Câu 94 : Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:
A. phần mười
B. phần nghìn
C. phần trăm
D. đơn vị
- Câu 95 : Phần thập phân của tích : 37,86 x 29,05 có ….chữ số ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 96 : Trong các số 5,694 ; 5,946 ; 5,964 ; 5,469 số lớn nhất là:
A. 5,964
B. 5,946
C. 5,694
D. 5,469
- Câu 97 : Mua 5 bút chì hết 22 500 đồng. Hỏi mua 7 bút chì loại đó hết bao nhiêu tiền?
A. 30 500
B. 31 000
C. 31 500
D. 32 000
- Câu 98 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 14 = ................... là:
A. 2,14
B. 21,4
C. 2140
D. 214
- Câu 99 : Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là :
A. 15%
B. 20%
C. 60%
D. 75%
- Câu 100 : Số gồm: “ Năm trăm mười đơn vị, 6 phần nghìn ” được viết là:
A. 500,6
B. 5,006
C. 510,0006
D. 510,006
- Câu 101 : Trong phép chia 37,2 : 13 nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là:
A. 0,2
B. 2
C. 0,02
D. 2,2
- Câu 102 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 21,3 tấn = ..... kg
A. 213
B. 2130
C. 21300
D. 2,13
- Câu 103 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30m 2cm > ... cm
A. 30002
B. 3002
C. 3020
D. 302
- Câu 104 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13,685 = 13 + 0,6 + ... + 0,005
A. 8
B. 0,8
C. 0,08
D. 0,008
- Câu 105 : Chữ số 8 trong số 567,89 chỉ:
A. 8 đơn vị
B. 8 phần mười
C. 8 phần nghìn
D. 8 phần trăm
- Câu 106 : Số thập phân: “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
A. 20056,79
B. 265,79
C. 256,709
D. 256,79
- Câu 107 : Tìm chữ số x, biết : 20,18 >
A. x = 1
B. x = 0
C. x = 2
D. x = 9
- Câu 108 : 20% của một số bằng 23,4. Vậy số đó là :
A. 234
B. 80
C. 117
D. 468
- Câu 109 : Mua 35m vải hết 350000 đồng. Vậy mua 45m vải như thế hết số tiền là :
A. 4500000đồng
B. 450000đồng
C. 450000 tiền
D. 4500000 tiền
- Câu 110 : Cho: 11,32 : 0,01 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1,132
B. 1132
C. 0,1132
D. 113,2
- Câu 111 : Lớp 5A có 10 bạn nam và 20 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là :
A. 15%
B. 75%
C. 50%
D. 80%
- Câu 112 : Chữ số 4 trong số 10,947 có giá trị là:
A.
B.
C. 4
D.
- Câu 113 : Số 16,5 phải nhân với số nào để được tích là 165
A. 0,1
B. 100
C. 10
D. 0,01
- Câu 114 : Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 12
B. 2,5
C. 3,5
D. 4,6
- Câu 115 : Cho các số thập phân: 4,357 ; 4,753 ; 4,573 ; 4,499 số nào lớn nhất ?
A. 4,357
B. 4,753
C. 4,573
D. 4,499
- Câu 116 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,6
B. 0,06
C. 0,006
D. 6,00
- Câu 117 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 5 = ... là :
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3 500
- Câu 118 : Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là :
A. 30 000 đồng
B. 36 000 đồng
C. 54 000 đồng
D. 60 000 đồng
- Câu 119 : Chữ số 5 trong số 123,45 chỉ:
A. 5 đơn vị
B. 5 phần mười
C. 5 phần nghìn
D. 5 phần trăm
- Câu 120 : Số thập phân: “Ba trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi tám” được viết là:
A. 30056,78
B. 356,78
C. 356,708
D. 365,78
- Câu 121 : Tìm chữ số x, biết : 45,17 >
A. x = 1
B. x = 8
C. x = 2
D. x = 0
- Câu 122 : 20% của một số bằng 79,8. Vậy số đó là :
A. 798
B. 399
C. 159,6
D. 1569
- Câu 123 : Mua 2,5kg gạo hết 250000 đồng. Vậy mua 3,5kg gạo cùng loại hết số tiền là :
A. 35000đồng
B. 350000đồng
C. 35000 tiền
D. 350000 tiền
- Câu 124 : Cho: 67,89 : 0,1 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 6,789
B. 6789
C. 678,9
D. 0,6789
- Câu 125 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 126 : Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5.000.000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi là bao nhiêu?
- Câu 127 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25 m và chiều dài 30m. Người ta dành 30% diện tích để đào ao. Tính diện tích phần đất đào ao?
- Câu 128 : Một người bán hàng được lãi 25% theo giá vốn. Hỏi người đó lãi bao nhiêu phần trăm so với giá bán.
- Câu 129 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó?
- Câu 130 : Tìm x biết :
- Câu 131 : Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
- Câu 132 : Tính giá trị biểu thức:
- Câu 133 : Viết số thập phân vào chỗ chấm:
- Câu 134 : Một người gửi tiết kiệm 5.000.000 đồng với lãi suất là 0,8% một tháng. Hỏi sau một tháng số tiền lãi và tiền gốc là bao nhiêu?
- Câu 135 : Tìm x biết :
- Câu 136 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 137 : Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Câu 138 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng bằng chiều dài. Trong đó, diện tích đất làm nhà chiếm 25%.
- Câu 139 : Tìm số tự nhiên x và y ( khác 0) biết:
- Câu 140 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Câu 141 : Một khu đất có chiều dài 250m, chiều rộng 180m. Diện tích khu đất đó là …………… ha.
- Câu 142 : Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 143 : Một mảnh vườn hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 11,2m và chiều dài 13,8m. Diện tích mảnh vườn hình vuông là ………...
- Câu 144 : Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45,5km ; trong 2 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 41,75km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
- Câu 145 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích mảnh đất đó không đổi. Tính diện tích mảnh đất?
- Câu 146 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 147 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
- Câu 148 : Đặt tính rồi tính
- Câu 149 : So sánh A và B (không tính kết quả cụ thể):
- Câu 150 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài.
- Câu 151 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 152 : Đặt tính rồi tính :
- Câu 153 : Tìm x:
- Câu 154 : Một miếng vải hình tam giác có độ dài đáy là m và chiều cao là m. Vậy diện tích của miếng vải hình tam giác đó là:………………………..
- Câu 155 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
- Câu 156 : Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân
- Câu 157 : Điền dấu > ,< , = thích hợp vào chỗ trống
- Câu 158 : a. Số thập phân có : năm đơn vị, bảy phần mười là: ......................................
- Câu 159 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 160 : Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B.
- Câu 161 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
- Câu 162 : Một người mua 600 cái bát. Khi chuyên chở có 69 cái bát bị vỡ. Mỗi cái bát còn lại người đó bán với giá 6000 đồng và được lãi 18% so với tiền mua bát. Hỏi giá tiền mua mỗi cái bát.
- Câu 163 : Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
- Câu 164 : Tính giá trị của biểu thức và tìm y:
- Câu 165 : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 180m, chiều rộng 120m. Người ta sử dụng 1,2% diện tích miếng đất để làm nhà ở. Hỏi:
- Câu 166 : Một người mua một chiếc xe gắn máy giá 42000 000 đồng. Sau một thời gian sử dụng, bán lại cho người khác được 39 900 000 đông. Hỏi người đó lỗ bao nhiêu phân trăm so với giá bán?
- Câu 167 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 168 : Nối cột A với kết quả phép tính ở cột B sao cho phù hợp:
- Câu 169 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 170 : Lớp 5A có 30 học sinh, số học sinh nam chiếm 60 % số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam?
- Câu 171 : Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền ?
- Câu 172 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 173 : Điền dấu ( >, <, = )
- Câu 174 : Đúng ghi ( Đ) Sai ghi ( S )
- Câu 175 : Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp.
- Câu 176 : Đặt tính rồi tính.
- Câu 177 : Người ta trồng đậu trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 42 m , chiều rộng bằng 65% chiều dài. Cứ 5 thì thu được 4kg đậu. Hỏi cuối vụ người ta thu được bao nhiêu tạ đậu?
- Câu 178 : Một người bán hoa quả, sau khi bán hết số hoa quả thì thu được 990 000 đồng. Tính ra được lãi 10% so với tiền vốn. Hỏi tiền vốn người đó bỏ ra là bao nhiêu?
- Câu 179 : Đúng ghi Đ , sai ghi S :
- Câu 180 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…) :
- Câu 181 : a. Tìm X :
- Câu 182 : Một người bán được 240 kg gạo, trong đó có 35 % là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Hỏi người đó bán dược bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ ?
- Câu 183 : Em tính trong 3 giờ, một người đi xe máy được bao nhiêu kí-lô-mét, biết rằng trung bình mỗi giờ người đó đi được 42,18 km.
- Câu 184 : Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta lấy ra số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo ?
- Câu 185 : Một mảnh đất có diện tích 150m2. Người ta dành 60% diện tích mảnh đất đó để làm vườn, còn lại để xây nhà.
- Câu 186 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 187 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Câu 188 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 189 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại?
- Câu 190 : Tìm X: 15 x( X + 37,1) = 667,6 + 86,9
- Câu 191 : Viết các số sau thành số thập phân:
- Câu 192 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Người ta đã dùng 25% diện tích mảnh đất để trồng hoa, phần còn lại dùng để trồng rau màu. Tính diện tích đất trồng rau màu.
- Câu 193 : Tìm X: (X + 15,4) : 2,5 = 75,9 : 5
- Câu 194 : a. Tính bằng cách thuận tiện: 4,83 x 8,9 – 4,83 x 7,9
- Câu 195 : Một miếng đất có diện tích 850 m2, trong đó diện tích đất trồng trọt chiếm 68%, diện tích sân và vườn hoa chiếm 12%, còn lại là diện tích phần đất làm nhà.
- Câu 196 : Tìm x: 35,8 + x x 4 = 100
- Câu 197 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 21,5m. Chiều rộng kém chiều dài 3,5m.
- Câu 198 : Tìm x : 36 : x : x + 2015 = 2019
- Câu 199 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
- Câu 200 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 7,8 m; chiều dài hơn chiều rộng 6,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
- Câu 201 : Lớp 5C có 30 học sinh, số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5C có bao nhiêu học sinh nam?
- Câu 202 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 203 : Điền dấu: >, <, =
- Câu 204 : Tìm y:
- Câu 205 : Một miếng vải hình tam giác có độ dài đáy là m và chiều cao
- Câu 206 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 207 : Lớp 5B có 18 học sinh nam, chiếm 45% . Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 208 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
- Câu 209 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Câu 210 : Tìm x:
- Câu 211 : Đầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh “bán trú” ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh “bán trú” nữa. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày?
- Câu 212 : Tìm số tự nhiên x, biết: 53,99 < x x 9 < 54,01
- Câu 213 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 9,8m; chiều dài hơn chiều rộng 3,2m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó?
- Câu 214 : Lớp 1A có 40 học sinh, số học sinh nữ chiếm 45% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!