Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2020 Trường THCS Ng...
- Câu 1 : Hình vẽ nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ \(\frac34\) trên trục số?
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cho hai số hữu tỉ sau \(x = \frac{{25}}{{ - 35}} \ và \ y = \frac{{ - 444}}{{777}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x = y
B. x < y
C. x > y
D. x ≥ y
- Câu 3 : Với giá trị nào dưới đây của m thì số hữu tỉ \(x = \frac{{m + 1}}{{2100}}\) là số hữu tỉ dương?
A. -1
B. 2
C. -2100
D. -2
- Câu 4 : Kết quả của phép tính \(\frac{3}{5} + \left( {\frac{{ - 5}}{6}} \right) + \left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)\) bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{{17}}{{30}}\)
B. \(\frac{{19}}{{30}}\)
C. \(-\frac{{17}}{{30}}\)
D. \(-\frac{{19}}{{30}}\)
- Câu 5 : Kết quả của phép tính \(\left( {\frac{{ - 2}}{3} + \frac{3}{7}} \right):\frac{4}{5} + \left( {\frac{{ - 1}}{3} + \frac{4}{7}} \right):\frac{4}{5}\) bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 6 : Với mọi \(x \in Q\). Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. |x| = |-x|
B. |x| \(\ge\) 0
C. |x| \(\ge\) x
D. |x| < -x
- Câu 7 : Cho hai số a = 9920 và b = 999910. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. a = b
B. a < b
C. a > b
D. \(a \ge b\)
- Câu 8 : Số 530 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 15 là cách viết nào dưới đây?
A. 1515
B. 2015
C. 2515
D. Một số khác
- Câu 9 : Chọn câu đúng trong các câu sau, nếu ab = cd với a, b, c, d ≠ 0 thì
A. ac = bd
B. \(\frac{a}{c} = \frac{d}{b}\)
C. \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\)
D. \(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}\)
- Câu 10 : Cho tỉ lệ thức \(\frac{{2x}}{9} = \frac{a}{7}\) (với a là hằng số đã biết, a ≠ 0) thì
A. \(x = a\)
B. \(x = \frac{{9a}}{{14}}\)
C. \(x = \frac{{14}}{{9a}}\)
D. \(x = \frac{{14a}}{9}\)
- Câu 11 : Cho 2x = 9y và y – x = 49. Tìm giá trị của x và y?
A. x = -63; y = -14
B. x = 63; y =14
C. x = -63; y = 14
D. x = -14 ; y = -63
- Câu 12 : Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả bằng bao nhiêu?
A. 0,50
B. 0,49
C. 0,48
D. 0,47
- Câu 13 : Chọn câu trả lời sai. Nếu \(\sqrt x = \frac{2}{3}\) thì x bằng:
A. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}\)
B. \({\left( {-\frac{2}{3}} \right)^2}\)
C. \(\frac{4}{9}\)
D. \(-{\left( { - \frac{2}{3}} \right)^2}\)
- Câu 14 : Chọn chữ số thích hợp điền vào...:- 5,07< - 5,... 4
A. 1; 2; ...9
B. 0; 1; 2; ...9
C. 0
D. 0; 1
- Câu 15 : Cho hàm số y = \(\sqrt x\) - 1 . Nếu y = 5 thì x bằng giá trị nào dưới đây?
A. 6
B. 36
C. 16
D. 25
- Câu 16 : Hai điểm đối xứng qua trục hoành thì như thế nào với nhau?
A. Có hoành độ bằng nhau
B. Có tung độ đối nhau
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
- Câu 17 : Cho hình vẽ dưới đây. Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = - 2x
B. y = -0,5x
C. y = 0,5x
D. y = 2x
- Câu 18 : Chọn câu trả lời sai:Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Khi đó
A. Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau
B. Mỗi cặp góc đồng vị bù nhau
C. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau
D. Mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau
- Câu 19 : Cho hình vẽ dưới đây, biết \(\widehat {{H_1}} = \widehat {{K_1}}\) và \(\widehat {{K_2}} = \widehat {{E_2}}\).
A. Hx //Ky
B. Ky // Ez
C. Hx // Ky và Ky // Ez và Hx // Ez
D. Cả ba câu A, B, C đều đúng
- Câu 20 : Cách phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là cách nào dưới đây?
A. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng a,có nhiều nhất một đường thẳng song song với a
B. Nếu qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a thì chúng trùng nhau
C. Qua điểm M ở ngoài đường thẳng a, có không quá một đường thẳng song song với a
D. Cả ba câu A,B,C đều đúng
- Câu 21 : Cho hình vẽ dưới đây, biết:d \(\bot\) MQ, d \(\bot\) NP và \(\widehat {MQP} = {110^0}\).
A. 60o
B. 70o
C. 80o
D. 90o
- Câu 22 : Xét tính đúng sai của các khẳng định dưới đây:1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
A. Đ Đ Đ S
B. Đ S Đ S
C. S Đ S Đ
D. S S S Đ
- Câu 23 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có nhận xét gì về các góc A, B, C?
A. \( \widehat {A}= \widehat {B} + \widehat {C}\)
B. \( \widehat {B} + \widehat {C}=90^o\)
C. Góc B và góc C phụ nhau
D. Cả ba câu đều đúng
- Câu 24 : Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh -cạnh -cạnh của hai tam giác.
A. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
B. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
C. Cả hai câu A, B đều đúng
D. Cả hai câu A, B đều sai
- Câu 25 : Xét tính đúng sai của các câu sau:1. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
A. S Đ S Đ
B. Đ S Đ S
C. Đ Đ S S
D. S S Đ Đ
- Câu 26 : Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng bao nhiêu?
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
- Câu 27 : Cho tam giác MNP cân tại P có góc M = 60°. Khi đó nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tam giác MNP vuông cân tại P
B. Tam giác MNP vuông cân tại M
C. Tam giác MNP là tam giác đều
D. Tam giác MNP là tam giác vuông tại P
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ