Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 9 năm 2020 Trườ...
- Câu 1 : Người ta có thể loại bỏ bột nhôm lẫn vào bột magie bằng cách dùng chất nào dưới đây?
A. dung dịch HCl dư
B. MgCl2 dư
C. dung dịch NaOH dư
D. dung dịch CuSO4
- Câu 2 : Có ống nghiệm đựng các dung dịch: CuSO4, FeSO4, K2CO3. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm. Dung dịch NaOH phản ứng với những chất nào?
A. CuSO4, FeSO4
B. CuSO4
C. FeSO4
D. CuSO4, FeSO4, K2CO3
- Câu 3 : Cho 0,2 mol khí SO2 vào dung dịch có chứa 0,3 mol KOH, sau khi phản ứng kết thúc dung dịch có sản phẩm là gì?
A. KHSO3
B. K2SO3
C. KHSO3 và K2SO3
D. K2SO4
- Câu 4 : Cho 5,6 gam sắt vào dung dịch HCl (dư) thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là bao nhiêu?
A. 5,6 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
- Câu 5 : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí?
A. BaO và dung dịch HCl
B. Ba(OH)2 và dung dịch HNO3
C. BaCO3 và dung dịch HCl
D. BaCl2 và dung dịch H2SO4
- Câu 6 : Cho phản ứng: \(FeO + Mn({t^0}) \to MnO + X\)X là chất nào trong số chất sau?
A. Fe
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO.2Fe2O3
- Câu 7 : Thêm 8 gam SO3 vào 92 gam dung dịch H2SO4 10%. Dung dịch sau cùng có C% là bao nhiêu?
A. 18%
B. 17,2%
C. 19%
D. 10%
- Câu 8 : Khi cho CaO vào nước thu được sản phẩm là gì?
A. chất không tan Ca(OH)2.
B. dung dịch Ca(OH)2.
C. chất không tan Ca(OH)2, nước.
D. dung dịch Ca(OH)2 và chất không tan Ca(OH)2.
- Câu 9 : Để phân biệt các dung dịch: BaCl2, Ba(OH)2, Ba(NO3)2 người ta có thể sử dụng chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4
B. quỳ tím.
C. phenolphtalein.
D. quỳ tím và AgNO3.
- Câu 10 : Cho phương trình hóa học sau:(?)H2SO4 (đặc, nóng) + (?)Cu \(\to\) CuSO4 + SO2 + H2O
A. 1, 2
B. 3, 2
C. 2 ,3
D. 2, 1
- Câu 11 : Khi cho bột kẽm dư vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?
A. không đổi
B. tăng
C. giảm
D. không xác định được.
- Câu 12 : Sự chuyển hóa nào sau đây không phù hợp?
A. \(C( + {O_2},{t^0}) \to C{O_2}( + ddNaOH) \to NaHC{O_3}\)
B. \(Fe{S_2}( + {O_2},{t^0}) \to Fe( + ddHCl) \to FeC{l_2}\)
C. \(FeC{l_2}( + ddNaOH) \to Fe{(OH)_2}({t^0}) \to FeO\)
D. \(AgN{O_3}( + ddHCl) \to AgCl({t^0}) \to Ag\)
- Câu 13 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là những chất nào?
A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
- Câu 14 : Đốt một kim loại (hóa trị II) trong bình kín đựng khí clo, thu được 28,5 gam muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Tên của kim loại đã dùng là gì?
A. Đồng
B. Kẽm
C. Canxi
D. Magie
- Câu 15 : Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl tạo sản phẩm có chất khí?
A. NaOH, Al, Zn.
B. Fe(OH)2, Fe, MgCO3.
C. CaCO3, Al2O3, K2SO3.
D. BaCO3, Mg, K2SO3.
- Câu 16 : Sơ đồ nào sau đây được dùng để biểu thị sự chuyển hóa trực tiếp giữa các chất?
A. \(CuS{O_4} \to {H_2}S{O_4} \to Cu{(OH)_2}\)
B. \(S{O_3} \to {H_2}S{O_4} \to CuO\)
C. \(CuC{l_2} \to Cu{(OH)_2} \to {H_2}S{O_4}\)
D. \(CuS{O_4} \to Cu{(OH)_2} \to CuO\)
- Câu 17 : Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình hóa học sau là bao nhiêu?\(Ag+{{H}_{2}}S{{O}_{4}}(d)\xrightarrow{{{t}^{0}}}A{{g}_{2}}S{{O}_{4}}+S{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\)
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 18 : Dung dịch H2SO4 đặc nguội có tính chất gì?
A. có tính hút nước mạnh.
B. có thể tác dụng với bạc, đồng.
C. có thể tác dụng với sắt.
D. tan vô hạn trong nước tỏa rất nhiều nhiệt.
- Câu 19 : Có những chất sau: H2O, NaOH, CO2, Na2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau là gì?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 20 : Cho 10 gam Cu vào 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17% so với ban đầu thì khối lượng kim loại sau phản ứng sẽ là bao nhiêu gam?
A. 11,4 gam
B. 11,08 gam
C. 10,76 gam
D. 9,68 gam
- Câu 21 : Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hóa học phải dùng chất nào?
A. dung dịch HCl
B. khí CO2
C. phenolphtalein
D. quỳ tím
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime