40 bài tập trắc nghiệm Giao thoa với ánh sáng đơn...
- Câu 1 : Trong thí nghiệm I−âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3 mm và 2 mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.
B. 1 vân sáng và 1 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.
D. 3 vân sáng và 2 vân tối.
- Câu 2 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I−âng với ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,0 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,5 mm và 7,2 mm có số vân sáng là bao nhiêu?
A. 6 vân.
B. 7 vân.
C. 9 vân.
D. 13 vân.
- Câu 3 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của I−âng đo được khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 nhau là 8 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N (trừ M và N) ở hai bên so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 6 mm và 11 mm ta có bao nhiêu vân sáng?
A. 8 vân.
B. 9 vân.
C. 7 vân.
D. 10 vân.
- Câu 4 : Trong thí nghiệm giao thoa I âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 2 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân tối trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoan MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 15 mm.
A. 40.
B. 25.
C. 16.
D. 15.
- Câu 5 : Trong thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,5 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân tối trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 20 mm.
A. 40.
B. 25.
C. 41.
D. 15.
- Câu 6 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Khoảng cách giữa hai khe là lmm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt xM = 2mm và xN = 6,25 mm. Trừ hai điểm M và N thì giữa chúng có
A. 7 vân sáng.
B. 9 vân sáng.
C. 8 vân sáng.
D. 6 vân sáng.
- Câu 7 : Trong thí nghiệm giao thoa I−âng , khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn anh là 2 m. Người ta chiếu vào khe I−âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm. Xét tại hai điểm trên màn có toạ độ lần lượt là xM = 6 mm. xN = 15,5 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng.
A. 11.
B. 13.
C. 12.
D. 10.
- Câu 8 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I−âng cách nhau 1,8 mm và cách màn 1,2 m. Ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng 486 nm. Trên bề rộng 3,0 mm tính từ vân trung tâm của màn giao thoa, quan sát được bao nhiêu vân tối và bao nhiêu vân sáng (không kể vân trung tâm)?
A. 8 vân tối và 9 vân sáng.
B. 9 vân tối và 9 vân sáng,
C. 9 vân tối và 10 vân sáng.
D. 8 vân tối và 10 vân sáng.
- Câu 9 : Trong thí nghiệm I−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc bước sóng λ, khoảng cách hai khe S1 và S2 là 0,4 mm. Hỏi phải dịch màn quan sát ra xa thêm một đoạn bao nhiêu thì khoảng vân tăng thêm một lượng bằng 1000A?
A. 0,25 (m).
B. 0,3 (m).
C. 0,2 (m).
D. 0,4(m).
- Câu 10 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y−âng, khoảng cách hai khe 0,2 mm, ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm có bước sóng 0,6 μm. Lúc đầu, màn cách hai khe 1,0 m. Tịnh tiến màn theo phương vuông góc mặt phẳng chứa hai khe một đoạn d thì tại vị trí vân sáng bậc ba lúc đầu trùng vân sáng bậc hai. Màn được tịnh tiến
A. xa hai khe 150 cm.
B. gần hai khe 50 cm.
C. xa hai khe 50 cm.
D. gần hai khe 150 cm.
- Câu 11 : Trong thí nghiệm Y−âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 người ta nhận được một hệ vân. Dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số khoảng cách D2/D1 là bao nhiêu?
A. 1,5.
B. 2,5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 12 : Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36 cm theo phương vuông góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là
A. 1,8 m.
B. 2m.
C. 2,5 m.
D. 1,5 m.
- Câu 13 : Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn hứng vân giao thoa là D = 2 mm và tại vị trí M đang có vân sáng bậc 4. cần phải thay đổi khoảng cách D nói trên một khoảng bao nhiêu thì tại M có vân tối thứ 6:
A. giảm đi 2/9 m.
B. tăng thêm 8/11 m.
C. tăng thêm 0,4 mm.
D. giảm 6/11 m.
- Câu 14 : Trong thí nghiệm I−âng , hai khe S1, S2 cách nhau lmm và cách màn hứng vàn giao thoa 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5 µm. Tại vị trí cách vân trung tâm 5 mm có vân sáng hay vân tối, bậc bao nhiêu?
A. Vân tối thứ 3.
B. Vân tối thứ 4.
C. Vân sáng bậc 5.
D. Vân sáng bậc 4.
- Câu 15 : Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 um. Trên màn thu được hình ánh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc
A. 6.
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 16 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe Young), hai khe cách nhau 0,5 mm và cách màn quan sát 1,5 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 μm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng 3,75 mm là
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân tối thứ 3.
C. Vân sáng bậc 4.
D. Vân tối thứ 2.
- Câu 17 : Trong thí nghiệm giao thoa I−âng khoảng cách hai khe là 5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,58 μm. Tại điểm có toạ độ 0,464 mm trên màn có phải là vị trí của vân sáng hay vân tối không?
A. sáng bậc 1.
B. sáng bậc 2
C. sáng bậc 3
D. sáng bậc 5
- Câu 18 : Hai khe Y−âng cách nhau 3 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đom sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Hãy xác định tính chất của vân giao thoa tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2 mm và tại điểm N cách vân sáng trung tâm 1,8 mm.
A. M sáng 4; N tối.
B. M sáng 3; N tối.
C. M sáng 2; N tối.
D. M tối; N tối.
- Câu 19 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên một khoảng rộng là 7,2 mm người ta đếm được 9 vân sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 14,4 mm là vân gì?
A. M là vân sáng bậc 18.
B. M là vân sáng bậc 16.
C. M là vân tối thứ 18.
D. M là vân tối thứ 16.
- Câu 20 : Ánh sáng từ 2 khe di chuyển đến 1 màn hứng ở xa tạo ra một hệ vân giao thoa. Hiệu đường đi của hai sóng kết hợp là tại một điểm M trên màn là 2,57, thì tại đó là:
A. sáng bậc 3.
B. sáng bậc 2.
C. vân tối thứ 3.
D. vân tối thứ 2.
- Câu 21 : Trong thí nghiệm giao thoa I−âng , bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng cho thí nghiệm là 0,59 μm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách từ nó đến hai khe bằng 1,475 μm có vân
A. tối thứ 2.
B. tối thứ 3.
C. sáng bậc 3.
D. sáng bậc 5.
- Câu 22 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ
A. λ2 và λ3.
B. λ3.
C. λ1.
D. λ2.
- Câu 23 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 360 mm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 um có vân sáng
A. bậc 2 của bức xạ λ4.
B. bậc 2 của bức xạ λ3.
C. bậc 2 của bức xạ λ1.
D. bậc 2 của bức xạ λ2.
- Câu 24 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 360 nm. Tại 384 điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 μm có vân tối
A. thứ 2 của bức xạ λ1.
B. thứ 2 của bức xạ λ1.
C. thứ 2 của bức xạ λ1.
D. thứ 2 của bức xạ λ2.
- Câu 25 : Trong thí nghiệm I−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4= 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 μm có vân tối
A. thứ 3 của bức xạ λ4.
B. thứ 3 của bức xạ λ3.
C. thứ 3 của bức xạ λ1.
D. thứ 3 của bức xạ λ2.
- Câu 26 : Trong thí nghiệm I−âng , khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp trên màn là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 9.
B. 7
C. 11.
D. 13.
- Câu 27 : Trong thí nghiệm giao thoa I−âng khoảng cách hai khe 0,5 mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1,5 m, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng cho thí nghiệm là 0,52 μm. Tìm số vân sáng quan sát được trên màn ảnh. Biết bề rộng trường giao thoa 7 mm
A. 5.
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 28 : Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng có μ = 0,5 μm. Bề rộng giao thoa trường là 48,2 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 21 vân
B. 25 vân
C. 31 vân
D. 23 vân
- Câu 29 : Trong thí nghiệm giao thoa I−âng khoảng cách hai khe là 4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2 m, bước sóng ánh sáng đơn sắc 0,56 μm. Biết bề rộng trường giao thoa 5,7 mm. Tổng số vân sáng và vân tối có ừong miền giao thoa là
A. 40.
B. 20.
C. 21.
D. 41.
- Câu 30 : Trên màn ở thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 1 bên ừái đến vân sáng bậc 1 bên phải so với vân trung tâm là 3 mm. Biết bề rộng trường giao thoa 7 mm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 12.
B. 10.
C. 11.
D. 9
- Câu 31 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. số vân sáng quan sát được trên MP là
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
- Câu 32 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,6 mm. Tại hai điềm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm.
A. 40.
B. 41.
C. 42.
D. 43.
- Câu 33 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young, vân sáng bậc 8 cách vân trung tâm 2,4 mm và hai điểm A, B thuộc vân sáng (AB = 6 mm). Số vân sáng và tối quan sát được giữa A và B là:
A. 19 sáng, 18 tối.
B. 19 sáng, 20 tối.
C. 21 sáng, 20 tối.
D. 21 sáng, 22 tối.
- Câu 34 : Trong thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,6 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách giữa hai điểm đó là 12 mm.
A. 40.
B. 21.
C. 22.
D. 43.
- Câu 35 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, trên đoạn MN của màn quan sát khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0,6 qm thl quan sát được 17 vân sáng (tại M, N là vân sáng và ở giữa là vân sáng trung tâm) nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48 μm thì số vân sáng quan sát được trên MN là?
A. 40.
B. 21.
C. 20.
D. 43
- Câu 36 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn Δa (sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại M có vân sáng lần lượt bậc k1 và k2. Chọn phương án đúng.
A. 2k – k1 + k2.
B. k = k1 + k2.
C. k < k2 < k1.
D. 2k = k1 – k2
- Câu 37 : Trong thí nghiệm giao thoa I−âng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,5 mm. Tại hai điểm M, N trên màn cách nhau 18,2 mm trong đó tại M là vị trí vân sáng còn tại N không phải là vân sáng cũng không phải vân tối. Số vân sáng trên đoạn MN là
A. 40.
B. 37.
C. 41.
D. 15.
- Câu 38 : Trong thí nghiệm I−âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3 m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4 cm và 1,8 cm. số vân sáng giữa MN là
A. 11.
B. 15.
C. 10.
D. 9.
- Câu 39 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe I−âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 1 mm; 7 mm có bao nhiêu vân sáng (trừ M và N)?
A. 6 vân.
B. 9 vân.
C. 4 vân.
D. 5 vân
- Câu 40 : Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe I−âng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,0 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N (trừ M và N) ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,5 mm và 8,0 mm có số vân sáng là bao nhiêu?
A. 6 vân.
B. 7 vân.
C. 8 vân.
D. 13 vân.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất