Trắc nghiệm Toán 10 Chương 1 Mệnh đề và tập hợp
- Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a \( \ge \) b thì a2 \( \ge \) b2.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu tam giác có một góc 600 thì tam giác đều.
- Câu 2 : Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: \({\rm{A }} \Rightarrow {\rm{ B }}\).
A. Nếu A thì B.
B. A kéo theo B.
C. A là điều kiện đủ để có B.
D. A là điều kiện cần để có B.
- Câu 3 : X = \(\left\{ {x \in \mathbb{R}/2{x^2} - 5x + 3 = 0} \right\}\)
A. X = \(\left\{ 0 \right\}\)
B. X = \(\left\{ 1 \right\}\)
C. X = \(\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
D. X = \(\left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)
- Câu 4 : Cách viết nào sau đây là đúng:
A. \(a \subset \left[ {a;b} \right]\)
B. \(\left\{ a \right\} \subset \left[ {a;b} \right]\)
C. \(\left\{ a \right\} \in \left[ {a;b} \right]\)
D. \(a \in \left( {a;b} \right]\)
- Câu 5 : Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {2,4,6,9} \right\}\) và \(B = \left\{ {1,2,3,4} \right\}\).Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?
A. \(A = \left\{ {1,2,3,5} \right\}\)
B. {1;3;6;9}
C. {6;9}
D. Ø
- Câu 6 : Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) \( \cup \) (B \ A) bằng:
A. {0; 1; 5; 6}
B. {1; 2}
C. {2; 3; 4}
D. {5; 6}
- Câu 7 : Cho các tập hợp\(A = (4;14)\),\(B = (m - 3;m)\). Tìm m để tập A\( \cap \)B là tập rỗng.
A. \(\left[ \begin{array}{l}m < 4\\m > 17\end{array} \right.\)
B. \(4 < m < 17\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}m \le 4\\m \ge 17\end{array} \right.\)
D. \(4 \le m \le 17\)
- Câu 8 : Cho các tập hợp\(A = ( - 2;10)\),\(B = (m;m + 2)\). Tìm m để tập A\( \cap \)B là một khoảng:
A. \( - 4 < m < 10\)
B. \( - 4 < m \le 2\)
C. \( - 4 \le m \le 10\)
D. \( - 4 < m < 2\)
- Câu 9 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. \(\exists x \in Q:{x^2} < 5\)
B. \(\exists x \in Q:{x^2} \le 0\)
C. Tam giác cân có 1 góc bằng 60 độ thì tam giác đó đều
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
- Câu 10 : Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. x > 2
B. 3 < 1
C. 4 - 5 = 1
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
- Câu 11 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề