Chủ đề 1 - Đại cương về dao động điều hòa có lời g...
- Câu 1 : Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π)cm. Pha ban đầu của dao động là
A. π
B. 0,5π
C. 0,25π
D. 1,5π
- Câu 2 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm
B. 6 cm.
C. 3 cm
D. 12 cm.
- Câu 3 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại . Tần số góc của vật dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm; t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Chu kì của dao động là 0,5 s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/
D. Tần số của dao động là 2 Hz
- Câu 5 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz
B. 3 Hz
C. 12 Hz
D. 1 Hz
- Câu 6 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Dt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Dt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm
B. 60 cm.
C. 80 cm
D. 100 cm
- Câu 7 : Tại cùng một nơi trên Trái Đất con lắc có chiều dài dao động với chu kì , con lắc cho chiều dài dao động với chu kì . Hỏi con lắc có chiều dài sẽ dao động với chu kì bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì ; con lắc đơn có chiều dài ( < ) dao động điều hòa với chu kì . Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài – dao động điều hòa với chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là và . Biết .Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5 s
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 2,2 s.
- Câu 11 : Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài l = 20 cm. Tại t = 0, từ vị trí cân bằng truyền cho con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/. Phương trình dao động của con lắc là:
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 12 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là bao nhiêu?
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 4 cm.
D. 16 cm
- Câu 14 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tần số góc?
A. độ.
B. độ/s.
C. rad.s
D. rad/s.
- Câu 15 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 9cos(ωt + φ)cm. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc vật đi qua vị trí cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Giá trị của φ là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. ở vị trí biên thì tốc độ cực đại.
B. ở vị trí biên thì gia tốc bằng 0.
C. ở vị trí cân bằng thì tốc độ bằng 0
D. ở vị trí cân bằng thì gia tốc bằng 0
- Câu 17 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 68 cm. Lấy g = 10 = m/. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 72 cm
B. 46 cm.
C. 44 cm.
D. 64 cm
- Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ cm. Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ
A. cm
B. cm
C. – 2 cm
D. 2 cm
- Câu 19 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là
A. 5 rad
B. 10 rad.
C. 40 rad
D. 20 rad.
- Câu 20 : Xét một vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài L, tần số góc là w. Cơ năng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Một vật dao đông điều hòa có phương trình vận tốc
A. x = 2,5 cm, cm/s
B. cm, v = 10 cm/s
C. x = 2,5 cm, cm/s.
D. cm, v= -10 cm/s
- Câu 22 : Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/, một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 95 g và chiều dài dây treo là 1,5 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 mJ
B. 9 J
C. 10 J.
D. 9 mJ
- Câu 23 : Gắn vật nặng có khối lượng m = 81 g vào một lò xo lí tưởng thì tấn số dao động của vật là 10 Hz. Gắn thêm một gia trọng có khối lượng Δm = 19 g vào vật m thì tần số dao động của hệ bằng:
A. 8,1 Hz
B. 11,1 Hz
C. 12,4 Hz
D. 9 Hz
- Câu 24 : Một con lắc đơn có chiều dài 120 cm, dao động điều hoà với chu kỳ T. Để chu kỳ con lắc giảm 10%, chiều dài con lắc phải
A. tăng 22,8 cm
B. giảm 28,1 cm
C. giảm 22,8 cm
D. tăng 28,1 cm.
- Câu 25 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình Lấy = 10. Gia tốc cực đại của vật là:
A. 24π cm/.
B. 9,6 cm/
C. 9,6 m/
D. 24 cm/
- Câu 26 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là:
A. 10 cm
B. 40 cm
C. 0,2 m
D. 20 m
- Câu 27 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình
A. – 2,5 cm
B. 5 cm
C. 0 cm.
D. 2,5 cm.
- Câu 28 : Một lò xo dãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu? Cho g = 10 m/
A. 0,31 s.
B. 10 s.
C. 1 s
D. 126 s
- Câu 29 : Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là 1 m/s và gia tốc cực đại của nó là 1,57 m/. Chu kì dao động của vật là:
A. 4 s.
B. 2 s
C. 6,28 s.
D. 3,14 s.
- Câu 30 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosπt cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị
A. – 5 cm/s
B. 50 cm/s.
C. 5π cm/s
D. 5 cm/s.
- Câu 31 : Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ x = Acosωt của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0. Pha ban đầu φ có giá trị bằng:
A. 0
B. 0,5π
C. 0,25π
D. π
- Câu 32 : Một vật khối lượng 5 kg treo vào một lò xo và dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 0,5 s. Hỏi độ dãn của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/.
A. 0,75 cm
B. 6,2 cm
C. 1,5 cm
D. 3,13 cm
- Câu 33 : Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên l cm; l - 10cm và l - 20 cm. Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với các vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kì dao động riêng tương ứng là 2 s; s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,00 s
B. 1,28 s
C. 1,41 s
D. 1,50 s
- Câu 34 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động của con lắc
A. tăng gấp lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. tăng 2 lần
- Câu 35 : Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với chu kì = 2 s, con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với chu kì = 1 s. Tại nơi đó con lắc có chiều dài = dao động điều hòa với chu kì
A. 5 s.
B. 3,3 s.
C. 3,7 s.
D. 2,2 s.
- Câu 36 : Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là , đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là = 0,1 J, = 0,2 J và . Nếu = 2,5 + 3 thì bằng
A. 19,8 mJ
B. 14,7 mJ.
C. 25 mJ.
D. 24,6 mJ.
- Câu 37 : Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là và với 16 = 9, dao động với cơ năng như nhau tại một nơi trên Trái Đất. Nếu biên độ của con lắc A là thì biên độ của con lắc B là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(ωt + φ) cm. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cm và đang chuyển động theo chiều dương. Giá trị của φ là:
A. rad
B. rad
C. rad.
D. rad
- Câu 39 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu chỉ thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. cả biên độ, chu kì và pha của dao động đều không thay đổi
B. biên độ và chu kì thay đổi còn pha không đổi
C. cả biên độ, chu kì và pha của dao động đều thay đổi
D. biên độ và chu kì không đổi còn pha thay đổi
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất