5 đề thi giữa kì 1 Toán 4 cơ bản có đáp án !!
- Câu 1 : Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn mươi năm nghìn ba trăm bảy mươi bảy
- Câu 2 : Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 230 910 000
D. 230 910 010
- Câu 3 : Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34
B. 54
C. 27
D. 36
- Câu 4 : 6 tạ + 2 tạ 8kg =…kg
A. 88
B. 808
C. 880
D. 8080a
- Câu 5 : Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?
A. Thế kỉ IX
B. Thế kỉ X
C. Thế kỉ XI
D. Thế kỉ XII
- Câu 6 : Giá trị của chữ số 5 trong số 356 238 là
A. 50.
B. 5000.
C. 50 000.
- Câu 7 : Số lớn nhất trong các số 72 125; 72 416; 72 512 là
A. 72 125.
B. 72 416.
C. 72 512.
- Câu 8 : 2 tấn 35kg = …kg
A. 2 035.
B. 235.
C. 2 350.
- Câu 9 : 2 giờ 20 phút =…phút
A. 120.
B. 140.
C. 104.
- Câu 10 : Trung bình cộng của các số 40 ; 28 ; 22 là:
A. 20.
B. 30.
C. 90.
- Câu 11 : Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XVII
- Câu 12 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585
B. 5850
C. 5085
D. 5805
- Câu 13 : Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40
B. 42
C. 44
D. 46
- Câu 14 : Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn lớn hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
- Câu 15 : Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. 36
B. 360
C. 3600
D. 120
- Câu 16 : Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 600 257
B. 602 507
C. 602 057
D. 620 507
- Câu 17 : Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
- Câu 18 : Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x y) với y= 3
A. 155
B. 305
C. 807
D. 145
- Câu 19 : Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg
B. 9kg
C. 48kg
D. 21kg
- Câu 20 : Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:
A. 5 tấn 15kg = 515kg.
B. giờ = 12 phút.
C. 75km 6m = 75 006m.
D. 4 phút 25 giây = 255 giây.
- Câu 21 : Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:
A. 16 em
B. 35 em
C. 70 em
D. 41 em.
- Câu 22 : So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a,b khác 0 và M = (a:a +4018);N=(4020-b:b)
A. M <N
B. M >N
C. M=N
D. Không so sánh được.
- Câu 23 : Cho là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
A. 187
B. 98
C. 197
D. 99
- Câu 24 : Hình vẽ trên có bao nhiêu góc nhọn?
A. 7 góc nhọn.
B. 8 góc nhọn.
C. 9 góc nhọn.
D. 10 góc nhọn.
- Câu 25 : Phần II. Tự luận (7 điểm)
- Câu 26 : Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.
- Câu 27 : Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.
- Câu 28 : Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
- Câu 29 : Điền dấu > ; < ; =
- Câu 30 : Tính thuận tiện: 64 + 45 + 36 + 55
- Câu 31 : Một trường tiểu học có 280 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 20 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 32 : Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156
- Câu 33 : Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Câu 34 : Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
- Câu 35 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 36 : Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135
- Câu 37 : Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.
- Câu 38 : Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010
- Câu 39 : Với m=6;n=1086;p=4 Hãy tính giá trị của biểu thức:
- Câu 40 : Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2 tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô-gam đỗ thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lo-gam đỗ?
- Câu 41 : Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!