30 bài tập điện năng - công suất điện mức độ nhận...
- Câu 1 : Trên một bóng đèn có ghi chỉ số 40W. Đây là công suất tiêu thụ của đèn khi
A đèn sáng bình thường.
B vừa bật đèn
C vừa tắt đèn.
D bắt đầu bị hỏng.
- Câu 2 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?
A Quạt điện.
B Ấm điện.
C Ắc quy đang nạp điện.
D Bình điện phân.
- Câu 3 : Theo định luật Jun-Lenxơ, với một vật dẫn hình trụ làm bằng đồng có dòng điện với cường độ được giữ không đổi chạy qua, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn
A tỉ lệ với cường dòng điện chạy qua vật dẫn.
B tỉ lệ với chiều dài vật dẫn.
C tỉ lệ nghịch với điện trở suất của vật dẫn.
D tỉ lệ với tiết diện của vật dẫn.
- Câu 4 : Một bóng đèn huỳnh quang Compact – UT4 có ghi 11W, giá trị W này cho biết
A Nhiệt lượng mà đèn toả ra
B Công suất của đèn
C điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn
D quang năng mà đèn toả ra
- Câu 5 : Để đun sôi hai lít nước bằng một ấm điện, ta dùng hết 0,25 số điện. Điều này có nghĩa là
A ta đã dùng 0,25 kW/h điện năng
B ta đã dùng 0,25 kWh điện năng
C ta đã dùng 0,25 kW điện năng
D ta đã dùng 1,8.106 J điện năng
- Câu 6 : Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là
A 5W.
B 20W.
C 40W.
D 10W.
- Câu 7 : Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh) là lượng điện năng bằng
A 1000 J.
B 3600 J.
C 3600000 J.
D 1 J.
- Câu 8 : Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V - 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai ?
A Bóng đèn này luôn có công suất là 15W khi hoạt động.
B Bóng đèn này chỉ có công suất 15W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V.
C Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.
D Bóng đèn này có điện trở 9,6Ω khi hoạt động bình thường.
- Câu 9 : Đặt một hiệu điện thế U vào hai dầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua điện trở có cường độ I. Công suất toả nhiệt trên điện trở này không thể tính bằng công thức:
A P = I2.R
B P = UI
C P = U2/R
D P = R2.I
- Câu 10 : Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm \(2\) lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch :
A tăng 2 lần.
B giảm 4 lần
C tăng 4 lần
D Giảm \(\dfrac{1}{2}\) lần.
- Câu 11 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở thiết bị nào dưới đây?
A Bóng đèn huỳnh quang.
B Quạt điện.
C Ắc quy đang nạp điện.
D Bàn là điện.
- Câu 12 : Đoạn mạch AB chứa một bóng đèn Đ thuộc loại 6V – 6W. Để đèn sáng bình thường thì điện áp phải đặt vào hai đoạn mạch AB là
A 4V.
B 5V.
C 6V.
D 6,5V
- Câu 13 : Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A giảm
B không thay đổi
C tăng
D có thể tăng hoặc giảm
- Câu 14 : Tập hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI?
A J/s
B A.V
C A2.Ω
D Ω2/V
- Câu 15 : Theo định luật Jun – Lenxo thì nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở luôn
A tỉ lệ với bình phương điện trở
B tỉ lệ nghịch với thời gian
C tỉ lệ với cường độ dòng điện
D tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế
- Câu 16 : Đặt hiệu điện thế \(U\) vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A \(P = U{I^2}\)
B \(P = UI\)
C \(P = {U^2}I\)
D \(P = {U^2}{I^2}\)
- Câu 17 : Để tính tiền điện cho mỗi hộ gia đình , người ta dựa vào chỉ số trên thiết bị nào sau đây
A Ampe kế.
B Tĩnh điện kế.
C Công tơ điện.
D Vôn kế.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp