40 bài tập ôn tập chương 1 mức độ nhận biết, thông...
- Câu 1 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos(2t +) (cm). Quãng đường vật đi được sau 2s là
A 20cm
B 10cm
C 40cm
D 80cm
- Câu 2 : Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A Biên độ, tần số, cơ năng dao động
B Biên độ, tần số, gia tốc.
C Động năng, tần số, lực hồi phục.
D Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
- Câu 3 : Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A Động năng, thế năng và lực kéo về.
B Vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
C Vận tốc, động năng và thế năng.
D Vận tốc, gia tốc và động năng.
- Câu 4 : Một vật dao động điều hòa có biểu thức gia tốc a=-100π2cos(10πt-π/2)(cm/s2). Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ dao động là
A 10 cm.
B 4 cm.
C 400π2 cm.
D 4π2 m.
- Câu 5 : Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là
A
B
C
D
- Câu 6 : Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng:
A 0,5f.
B 2f.
C 4f.
D f
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
A hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
C tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động.
- Câu 8 : Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ năng dao động của chất điểm là:
A $${1 \over 4}m{\omega ^2}{A^2}$$
B $$m{\omega ^2}{A^2}$$
C $${1 \over 2}m{\omega ^2}{A^2}$$
D $${1 \over 3}m{\omega ^2}{A^2}$$
- Câu 9 : Một vật dao động điều hòa, tại vị trí động năng gấp 2 lần thế năng, gia tốc của vật nhỏ hơn gia tốc cực đại
A 2 lần.
B $$\sqrt 2 $$ lần
C 3 lần.
D $$\sqrt 3 $$ lần
- Câu 10 : Một vật có khối lượng m được coi là chất điểm đang dao động điều hòa với tần số góc là \(\omega \) dọc theo trục 0x. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, khi chất điểm có li độ x thì thế năng của vật là:
A \(m{\omega ^2}{x^2}\)
B \({{m{\omega ^2}{x^2}} \over 2}\)
C \({m^2}\omega x\)
D \({{x{m^2}{\omega ^2}} \over 2}\)
- Câu 11 : Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm
A qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C ở biên âm
D ở biên dương.
- Câu 12 : Một vật khối lượng m=200g, dao động điều hòa có phương trình dao động x=10.cos(5πt)cm. Lấy π2=10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng
A 500 J.
B 250 J.
C 500 mJ.
D 250 mJ.
- Câu 13 : Trong dao động điều hòa, các cặp đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ?
A Li độ và thế năng.
B Vân tốc và động năng.
C Li độ và động năng.
D Thế năng và động năng.
- Câu 14 : Thời gian liên tiếp để động năng và thế năng bằng nhau liên tiếp là 0,3 s. Chu kì động năng là
A 0,6 s.
B 0,15 s.
C 0,5 s.
D 1,2 s.
- Câu 15 : Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Thế năng của vật tại thời điểm t là
A $${W_t} = {1 \over 2}mA{\omega ^2}{\cos ^2}\omega t$$
B $${W_t} = m{A^2}{\omega ^2}si{n^2}\omega t$$
C $${W_t} = {1 \over 2}m{\omega ^2}{A^2}si{n^2}\omega t$$
D $${W_t} = 2m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}\omega t$$
- Câu 16 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình $x = 2c{\text{os}}\left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm$, trong đó t tính bằng giây. Tính từ lúc t = 0, thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng lần thứ 2018 là:
A 1008,5s
B 1009,5s
C 1008s
D
1009s
- Câu 17 : Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa
A Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
B Giam 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng lên 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần
D Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
- Câu 18 : Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \(x = A\cos \omega t\). Thế năng của vật tại thời điểm t là
A \({{\text{W}}_t} = \frac{1}{2}m{A^2}{\omega ^2}{\cos ^2}\omega t\)
B \({{\text{W}}_t} = \frac{1}{2}m{A^2}{\omega ^2}{\sin ^2}\omega t\)
C \({{\text{W}}_t} = m{A^2}{\omega ^2}{\sin ^2}\omega t\)
D \({{\text{W}}_t} = 2m{A^2}{\omega ^2}{\sin ^2}\omega t\)
- Câu 19 : Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10cm, chu kì 2s. Mốc thế năng ở VTCB. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 thế năng là
A 7,32 cm/s
B 14,64 cm/s
C 21,96 cm/s
D 26,12 cm/s
- Câu 20 : Học sinh thực hành đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây bằng cách đo thời gian thực hiện một dao động toàn phần. Kết quả 5 lần đo như sau:
A 2,04 ± 1,96% (s)
B 2,04 ± 2,55% (s)
C 2,04 ± 1,57% (s)
D 2,04 ± 2,85% (s)
- Câu 21 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ x = 2A/3 thì động năng của vật là.
A 5/9 W
B 4/9 W.
C 7/9 W.
D 2/9 W.
- Câu 22 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là \(\ell = \overline \ell \pm \Delta \ell \) (m). Chu kì dao động nhỏ của nó là \(T = \overline T \pm \Delta T\left( {\rm{s}} \right)\), bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường g là
A \({{\Delta g} \over {\overline g }} = {{\Delta T} \over {\overline T }} + {{2\Delta \ell } \over {\overline \ell }}\)
B \({{\Delta g} \over {\overline g }} = {{\Delta T} \over {\overline T }} + {{\Delta \ell } \over {\overline \ell }}\)
C \({{\Delta g} \over {\overline g }} = {{2\Delta T} \over {\overline T }} + {{2\Delta \ell } \over {\overline \ell }}\)
D \({{\Delta g} \over {\overline g }} = {{2\Delta T} \over {\overline T }} + {{\Delta \ell } \over {\overline \ell }}\)
- Câu 23 : Một vật có khối lượng m =0,5kg, thực hiện dao động điều hòa , người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là π/10(s), thì gia tốc của vật đó lại có độ lớn 1m/s2. Cơ năng của vật là:
A 20mJ
B 2mJ
C 0,2J
D 2J
- Câu 24 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật biến thiên với chu kì bằng
A 4T
B T/2
C T
D 2T
- Câu 25 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?
A Li độ tại A và B giống nhau
B Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục
C Tại D vật có li độ cực đại âm
D Tại D vật có li độ bằng 0.
- Câu 26 : Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 20cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật này là
A 0,036 J.
B 0,018 J.
C 18 J.
D 36 J.
- Câu 27 : Trong thí nghiệm khảo sát các định luật dao động của con lắc đơn, một nhóm học sinh được thời gian để con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần là 13,40 s. Bỏ qua các sai số của phép đo. Chu kì dao động của con lắc trong thí nghiệm đó là
A 0,75 s.
B 6,70 s.
C 13,40 s.
D 1,34 s.
- Câu 28 : Trong lời bài hát “Đi tìm câu hát lý thương nhau” của nhạc sĩ Vĩnh An có câu:
A Hai dao động khác pha.
B Hai dao động khác năng lượng
C Hai dao động khác biên độ.
D Hai dao động khác tần số
- Câu 29 : Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kỳ dao động trong một lần bấm giờ với mục đích làm
A tăng sai số của phép đo
B tăng số phép tính trung gian
C giảm sai số của phép đo
D giảm số lần thực hiện thí nghiệm
- Câu 30 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỷ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A \(\frac{{3\;\;}}{4}\)
B \(\frac{{1\;}}{4}\)
C \(\frac{{4\;}}{3}\)
D \(\frac{1}{2}\)
- Câu 31 : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng \(\text{30 }\!\!\pi\!\!\text{ }\)(m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng \(\text{15 }\!\!\pi\!\!\text{ }\)(m/s2)?
A 0,20 s
B 0,05 s
C 0,10 s
D 0,15 s
- Câu 32 : Một vật dao động điều hòa với tần số f = 3Hz. Tại thời điểm t = 1,5s vật có li độ x = 4cm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng với tốc độ \(24\pi \sqrt 3 cm/s\). Phương trình dao động của vật là:
A \(x = 8.\cos \left( {6\pi t - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)
B \(x = 8.\cos \left( {6\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)cm\)
C \(x = 4\sqrt 3 .\cos \left( {6\pi t + \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)
D \(x = 4\sqrt 3 .\cos \left( {6\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)cm\)
- Câu 33 : Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường parabol như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
A Thế năng
B Động năng
C Gia tốc
D Lực kéo về
- Câu 34 : Một vật dao động điều hòa với tần sô 4 Hz. Thế năng của vật biến thiên theo thời gian với tần số
A 4 Hz
B 6 Hz
C 8 Hz
D 2 Hz
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất