Trắc nghiệm Toán 7 ôn tập chương 3(có đáp án): Thố...
- Câu 1 : Điểm kiểm tra môn toán học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
A. Số học sinh của lớp 7A
B. Tổng số điểm bài kiểm tra môn Toán của 32 học sinh lớp 7A
C. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kì I của mỗi học sinh lớp 7A
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
- Câu 2 : Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10
B. 36
C. 18
D. 32
- Câu 3 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
- Câu 4 : Mốt của dấu hiệu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Tần số của điểm 8 là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 6 : Số trung bình cộng là:
A. 6
B. 6,5
C. 7
D. 7,5
- Câu 7 : Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của lớp 7A, thầy giáo lập được bảng sau:
A.8
B. 9
C. 18
D. 36
- Câu 8 : Số học sinh làm bài trong 6 phút là
A. 8
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 9 : Số trung bình cộng là:
A. 7 phút
B. 8 phút
C. 7,5 phút
D. 8,5 phút
- Câu 10 : Mốt của dấu hiệu là:
A. 8
B. 4
C. 10
D. 12
- Câu 11 : Số điện tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại trong bảng sau (tính theo kwh)
A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình
B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố
C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố
D. Tiền điện của tổ dân phố
- Câu 12 : Có bao nhiêu gia đình sử dụng điện?
A. 30
B. 31
C. 32
D. 33
- Câu 13 : Lập bảng tần số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Chọn câu đúng nhất
A. Điện năng tiêu thụ ít nhất của 1 hộ gia đình là 40 kW/h
B. Điện năng tiêu thụ nhiều nhất của 1 hộ gia đình là 150 kW/h
C. Số hộ sử dụng điện từ 50 kW/h đến 75 kW/h chiếm tỉ lệ cao
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 15 : Tính số trung bình cộng
A. 75,5 Kw/h
B. 77 Kw/h
C. 76 Kw/h
D. 76,5 Kw/h
- Câu 16 : Điều tra năng suất lúa xuân hạ tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu được bảng sau (tính theo tạ/ha)
A. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có bốn giá trị khác nhau
B. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tấn/ha. Có bốn giá trị khác nhau
C. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân. Có ba giá trị khác nhau
D. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có năm giá trị khác nhau
- Câu 17 : Tìm mốt của dấu hiệu
A. 40
B. 35
C. 45
D. 30
- Câu 18 : Dưới đây là biểu đồ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2019 (đơn vị: đôi giày)
A. 120
B. 500
C. 540
D. 450
- Câu 19 : Tìm cỡ giầy "đại diện"
A. 33,19
B. 34
C. 34,19
D. 33,91
- Câu 20 : Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng tần số sau:
A. n = 33,5
B. n = 34,5
C. n = 35
D. n = 34
- Câu 21 : Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn 6 là 80. Tìm giá trị x;y
A. x = 5;y = 22
B. x = 22;y = 15
C. x = 17;y = 10
D. x = 10;y = 17
- Câu 22 : Cho bảng tần số sau
A. y = 11; = 24
B. y = 10 ; = 18
C. y = 11; = 18
D. y = 9; = 18
- Câu 23 : Tìm x, biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 19
A. x = 18
B. x = 16
C. x = 19
D. x = 25
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ