- Bài toán về độ lệch pha
- Câu 1 : Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0,4/ (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U2coswt(V). Khi C = C1 = 2.10^-4/ (F) thì UCmax = 1005 (V).Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là
A 50 V
B 100 V
C 1002 V
D 505 V
- Câu 2 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u= u2 cos(100t) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị
A 603 V
B 120 V
C 90 V
D 602 V
- Câu 3 : Cho mạch điện xoay chiều RLC, đoạn MB chỉ chứa tụ điện C. uAB= U0.cos2ft (V). Cuộn dây thuần cảm có L = 3/5(H), tụ điện C = 10-3/24(F). HĐT tức thời uMB và uAB lệch pha nhau 900. Tần số f của dòng điện có giá trị là:
A 60 Hz
B 50 Hz
C 100 Hz
D 120 Hz
- Câu 4 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
A 1402cos(100t-/3) V
B 1402cos(100t+/2) V
C 1402cos(100t+/3) V
D 140cos(100t+/2) V
- Câu 5 : Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
A 50Ω
B 253 Ω
C 75Ω
D 100Ω
- Câu 6 : Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ (H), tụ có điện dung C = 10-4/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.sin100.t (V). Để điện áp uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?
A R = 300 .
B R = 100 .
C R= 100√2 Ω
D R = 200 Ω
- Câu 7 : Cho một mạch điện RLC nối tiếp. R thay đổi được, L = 0,6/ H, C = 10-3/(8) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0.cos100t. Để uRL lệch pha /2 so với u thì phải có
A R = 20.
B R = 40 .
C R = 48 .
D R = 140 .
- Câu 8 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ (H) và C = 25/ (µF), điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0cos100t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với điện áp giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
A ghép C’//C, C’ = 75/ µF
B ghép C’ntC, C’ = 75/ µF
C ghép C’//C, C’ = 25 µF
D ghép C’ntC, C’ = 100 µF
- Câu 9 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C = 10^-4/Л F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=U0cos100.t(V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là
A L=1/ H
B 10/ H
C 1/2 H
D 2/ H
- Câu 10 : Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch pha pi/2 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng :
A
B
C
D
- Câu 11 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ,
A 60VB.
B 100V
C 69,5V
D 35V
- Câu 12 : Đoạn mạch xoay chiều AB, cuộn dây L không thuần cảm có điện trở r = 10 W, hệ số tự cảm L = 2 / (H) , điện dung C = 10 2 / 2 ( F), tần số dòng điện f = 50 Hz. Biết rằng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN vuông pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB. Điện trở R có giá trị là
A 205 Ω
B 100√2 Ω
C 195 Ω
D 200 Ω
- Câu 13 : Đoạn mạch xoay chiều có RLC mắc nối tiếp với uAB = 30√2 cos( ɷt +φ) ; C biến thiên . Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C cực đại thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây ( thuần cảm ) là 32 V . Điện áp cực đại UCmax là :
A 50 V
B 40 V
C 60 V
D 52 V
- Câu 14 : Đọan mạch xoay chiều LRC nối tiếp theo thứ tự trên (L thuần cảm) với U ổn định. Đoạn AN gồm LR; đoạn MB gồm RC. Biết rằng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN vuông pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB và điện áp hiệu dụng tương ứng là UAN = 6 v; UMB = 9 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là
A 3 V
B 3,6 V
C 4 V
D 5 V
- Câu 15 : Cho mạch xoay chiều như hình vẽ
A R= 50 Ω
B R= 50√2 Ω
C R= 100 Ω
D R= 200 Ω
- Câu 16 : Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
A 25 Ω
B 50 Ω
C 75 Ω
D 100 Ω
- Câu 17 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 22 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc /2 . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?
A 100 V.
B 1002 V.
C 1003 V.
D 120 V.
- Câu 18 : Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với u= 200√2 cos 100.t (V). Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau 2/3 . Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?(u RLlệch pha /6 so với i)
A 100(V)
B 200(V)
C 300(V)
D 400(V)
- Câu 19 : Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0,4/ (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U2coswt(V). Khi C = C1 = 2.10^-4/ (F) thì UCmax = 1005 (V).Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là
A 50 V
B 100 V
C 1002 V
D 505 V
- Câu 20 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u= u2 cos(100t) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị
A 603 V
B 120 V
C 90 V
D 602 V
- Câu 21 : Cho mạch điện như hình vẽ:L = 3/ H; R = 100, tụ điện có điện dung thay đổi được , điện áp giữa hai đầu mạch là uAB = 200cos100t (V). Để uAM vàuNB lệch pha một góc /2 , thì điện dung C của tụ điện phải có giá trị ?
A 3 .10-4F
B .10-4/3 F
C 3/.10-4 F
D 2/3 .10-4F
- Câu 22 : Cho mạch điện xoay chiều RLC, đoạn MB chỉ chứa tụ điện C. uAB= U0.cos2ft (V). Cuộn dây thuần cảm có L = 3/5(H), tụ điện C = 10-3/24(F). HĐT tức thời uMB và uAB lệch pha nhau 900. Tần số f của dòng điện có giá trị là:
A 60 Hz
B 50 Hz
C 100 Hz
D 120 Hz
- Câu 23 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. uAB=1402cos(100t),UAM=UMB=140V,đoạn AM gồm R,L đoạn MB gồm C. Biểu thức điện áp uAM là
A 1402cos(100t-/3) V
B 1402cos(100t+/2) V
C 1402cos(100t+/3) V
D 140cos(100t+/2) V
- Câu 24 : Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽCho uAB=2002 cos100t (V), C = 10^-4/ (F ) ; UAM = 2003 V và UAM sớm pha /2 so với uAB. Tính R
A 50Ω
B 253 Ω
C 75Ω
D 100Ω
- Câu 25 : Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/ (H), tụ có điện dung C = 10-4/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.sin100.t (V). Để điện áp uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?
A R = 300 .
B R = 100 .
C R= 100√2 Ω
D R = 200 Ω
- Câu 26 : Cho một mạch điện RLC nối tiếp. R thay đổi được, L = 0,6/ H, C = 10-3/(8) F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0.cos100t. Để uRL lệch pha /2 so với u thì phải có
A R = 20.
B R = 40 .
C R = 48 .
D R = 140 .
- Câu 27 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ (H) và C = 25/ (µF), điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0cos100t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với điện áp giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?
A ghép C’//C, C’ = 75/ µF
B ghép C’ntC, C’ = 75/ µF
C ghép C’//C, C’ = 25 µF
D ghép C’ntC, C’ = 100 µF
- Câu 28 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C = 10^-4/Л F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=U0cos100.t(V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là
A L=1/ H
B 10/ H
C 1/2 H
D 2/ H
- Câu 29 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm .Biết UAM = 80V ; UNB = 45V và độ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, Điện áp giữa A và B có giá trị hiệu dụng là :
A 60VB.
B 100V
C 69,5V
D 35V
- Câu 30 : Đoạn mạch xoay chiều AB, cuộn dây L không thuần cảm có điện trở r = 10 W, hệ số tự cảm L = 2 / (H) , điện dung C = 10 2 / 2 ( F), tần số dòng điện f = 50 Hz. Biết rằng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN vuông pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB. Điện trở R có giá trị là
A 205 Ω
B 100√2 Ω
C 195 Ω
D 200 Ω
- Câu 31 : Cho mạch xoay chiều như hình vẽ C= 31,8 µF , f=50(Hz); Biết Uᴀᴇ lệch pha Uᴇʙ một góc 1350 và i cùng pha với Uᴀʙ . Tính giá trị của R?
A R= 50 Ω
B R= 50√2 Ω
C R= 100 Ω
D R= 200 Ω
- Câu 32 : Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ R=100Ω, C =10^-4/ F , f =50Hz, UAM =200V; UMB=1002 (V), uAM lệch pha 5/12 so với uMB . Tinh công suất của mạch
A 275,2W
B 373,2W
C 327W
D 273,2W
- Câu 33 : Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. uᴀʙ = 100√2 cos 100pi.t (V), I= 0,5 A ; uᴀɴ sớm pha so với i một góc là pi/6 , uɴʙ trễ pha hơn uAB một góc pi/6 . Tinh R
A 25 Ω
B 50 Ω
C 75 Ω
D 100 Ω
- Câu 34 : Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽuᴀʙ= 200 cos100.t (V) , I = 2A, uᴀɴ = 100√2 V và uᴀɴ lệch pha 3/4 so với uMB Tính R, L, C
A R=100Ω , L = 1/2 H, C= 10^-4/ F
B R=50Ω , L = 1/2 H , C= 10^-4/2 F
C R=50Ω , L = 1/2 H, C= 10^-4/ F
D R=50Ω , L = 1/ H, C= 10^-4/ F
- Câu 35 : Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. uᴍʙ= 10√3 V, I=0,1A, ZL =50Ω, R =150Ω uᴀᴍ lệch pha so với uMB một góc 750 . Tinh r và ZC
A r =75Ω, ZC = 50√3 Ω ,
B r = 25Ω, ZC = 100√3 Ω
C r =50Ω, ZC = 50√6 Ω
D r =50Ω, ZC = 50√3 Ω
- Câu 36 : Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với u= 200√2 cos 100.t (V). Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau 2/3 . Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?(u RLlệch pha /6 so với i)
A 100(V)
B 200(V)
C 300(V)
D 400(V)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất