Trắc nghiệm Vật lý 12 bài 5 có đáp án
- Câu 1 : Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số${x}_1=5{cos}(4{t}{+}{φ}_1)$ cm, ${x}_2=3{cos}(4{t}{+}{φ}_2)$) cm. Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn:
A.$2cm≤A≤4cm$
B. $5cm≤A≤8cm$
C. $3cm≤A≤5cm$
D. $2cm≤A≤8cm$
- Câu 2 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1= 8 cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhau $π$/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 23 cm
B. 7 cm
C. 11 cm
D. 17 cm
- Câu 3 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ đều bằng 6 cm và có pha ban đầu lần lượt là $-π/6{v}{à}-π/2$. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. $6\sqrt{3}cm$
B. $4cm$
C. $2\sqrt{2}cm$
D. $3\sqrt{3}cm$
- Câu 4 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương ${x}_1=4{√}3{cos}10π{t}$(cm) và i, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A. 20π cm/s
B. 40π cm/s
C. 10π cm/s
D.40π cm/s
- Câu 5 : Chuyển động của một vật là hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là ${x}_{1}=4{cos}(10{t}-π/6)$(cm) và ${x}_2={A}2{cos}(10{t}-π/6)$ (cm). Độ lớn của vận tốc ở vị trí cân bằng là 60 cm/s. Giá trị của A2 bằng:
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
- Câu 6 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là ${x}_1=3{cos}(2π{t}/3-π/2)$ (cm) và ${x}_2=3{√}3{cos}(2π{t}/3)$ (cm) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2 li độ dao động tổng hợp là
A. ± 7,59cm
B. ± 5,19cm
C. ± 6cm
D. ± 3cm
- Câu 7 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là ${x}_1=4{cos}({√}3{t}/2{+}π/3)$ (cm) và ${x}_2=5{cos}({√}3{t}/2{+}2π/3)$ (cm) (x1; x2 tính bằng , t tính bằng ). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. $\dfrac{3{\sqrt{61}}}2cm/{s}^2$
B. $\dfrac{\sqrt{183}}2cm/{s}^2$
C. $\dfrac{3{\sqrt{61}}}4cm/{s}^2$
D. $\dfrac{\sqrt{61}}4cm/{s}^2$
- Câu 8 : Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ${x}_1=10{cos}(2π{t}{+}{φ})$cm; ${x}_2={A}_2{cos}(2π{t}-π/2)$ cm thì dao động tổng hợp là ${x}={A}{cos}(2π{t}-π/3)$cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là:
A. $10\sqrt{3}cm$
B. $20cm$
C.$20/\sqrt{3}cm$
D. $10/\sqrt{3}cm$
- Câu 9 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: ${x}_1=2{√}3{sin}{ω}{t}$cm, ${x}_2={A}2{cos}({ω}{t}{+}{φ}_2)$ cm. Phương trình dao động tổng hợp ${x}=2{cos}({ω}{t}{+}{φ})$ cm. Biết${φ}_2{–}{φ}=π/3$. Cặp giá trị nào của ${A}_2{$ và ${φ}_{2}$sau đây là đúng?
A. 4cm và π/3
B. 23cm và π/4
C. $4\sqrt{3}$cm và π/2
D. 6cm và π/6
- Câu 10 : Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ cũng bằng a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là
A. π/2
B. π/4
C. π/3
D. 2π/3
- Câu 11 : Hai dao động điều hoà: ${x}_{1}={A}1{cos}({ω}{t}{+}{φ}_1)$ và ${x}_2={A}_2{cos}({ω}{t}{+}{φ}_2)$. Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. ${φ}_2{–}{φ}_1=(2{k}{+}1)π$
B. ${φ}_2{–}{φ}_{1}=2{k}π$
C. ${φ}_{2}{–}{φ}_1=(2{k}{+}1)π/2$
D. ${φ}_2{–}{φ}_1=π/4$
- Câu 12 : Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ a√2 thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là:
A. π/2
B. π/4
C. 0
D. π
- Câu 13 : Hai dao động điều hoà: ${x}_{1}={A}_1{cos}({ω}{t}{+}{φ}_1)$ và ${x}_2={A}_2{cos}({ω}{t}{+}{φ}_2)$. Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A. ${φ}_2{–}{φ}_1=(2{k}{+}1)π{.}$
B.${φ}_2{–}{φ}_1=2{k}π$
C. ${φ}_{2}{–}{φ}_1=(2{k}{+}1)π/2$
D. ${φ}_{2}{–}{φ}_1=π/4{.}$
- Câu 14 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ ${x}=3{cos}(π{t}-5π/6)$ (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ ${x}_1=5{cos}(π{t}{+}π/6)$ (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
A. ${x}_2=8{cos}(π{t}{+}π/6)(cm$
B. ${x}_2=2{cos}(π{t}-5π/6)(cm)$
C. ${x}_2=8{cos}(π{t}-5π/6)(cm)$
D. ${x}_2=2{cos}(π{t}{+}π/6)(cm)$
- Câu 15 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là ${x}_1=5{cos}(5π{t}{+}{φ}_1)$ (cm); ${x}_2=5{cos}(5π{t}{+}{φ}_2)$ (cm) với $0{≤}{φ}_1{–}{φ}_2{≤}π$. Biết phương trình dao động tổng hợp ${x}=5{cos}(5π{t}{+}π/6)$ (cm). Hãy xác định ${φ}_1$.
A. $π$
B. ${–}π/6$
C. $π/2$
D. $0$
- Câu 16 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: ${x}_1=4{cos}({ω}{t}{+}π/3)$ cm, ${x}_{2}={A}_2{cos}({ω}{t}{+}{φ}_2)$ cm. Phương trình dao động tổng hợp ${x}=2{cos}({ω}{t}{+}{φ})$ cm. Biết ${φ}{–}{φ}_{2}=π/2$. Cặp giá trị nào của ${A}_2,{φ}$ sau đây là đúng
A. 3√3cm và 0
B.2√3cm và π/4
C. 3√3cm và π/2
D.2√3cm và 0
- Câu 17 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình ${x}_1=3{cos}10π{t}$ (cm) và ${x}_2=4{cos}(10π{t}{+}0,5π)$ (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 7 cm
- Câu 18 : Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình ${x}_{1}=4{√}3{cos}(10π{t})$ cm và ${x}_2=4{sin}(10π{t})$ cm. Vận tốc của vật khi t = 2 s là:
A. 123 c,/s
B. 120,5 cm/s
C. -123 cm/s
D. 125,7 cm/s
- Câu 19 : Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có phương trình li độ ${x}_{1}={A}_1{cos}({ω}{t}{+}{φ}_1)$(cm), dao động thứ hai có phương trình li độ ${x}_2={A}_2{cos}({ω}{t}{+}{φ}_2)$ (cm). Biết $3x_1^2 +2x_2^2=11$. Khi dao động thứ nhất có li độ 1 cm và tốc độ 12 cm/s thì dao động hai có tốc độ bằng:
A. 3 cm/s
B. 4 cm/s
C. 9 cm/s
D. 12 cm/s
- Câu 20 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương: ${x}_1={A}_1{cos}({ω}{t}{+}π/2)$ (cm), ${x}_2={A}_2{cos}{ω}{t}$ (cm), ${x}_3={A}_3{cos}({ω}{t}{–}π/2)$ (cm).
- Tại thời điểm t1 các giá trị li độ lần lượt là: $-10{√}3$cm; 15 cm; $30{√}3$ cm.
- Tại thời điểm t2 các giá trị li độ là x1(t2) = -20 cm, x2 (t2) = 0.
- Biên độ dao động tổng hợp là:A. $40cm$
B. $15cm$
C. $40{√}3cm$
D. $50cm$
- Câu 21 : Một chất điểm tham gia đổng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox với các phương trình ${x}_1=2{√}3{sin}{ω}{t}$ (cm) và ${x}_2={A}_2{cos}({ω}{t}{+}{φ}_2)$ (cm). Phương trình dao động tổng hợp là ${x}=2{cos}({ω}{t}{+}{φ})$ (cm). Biết. Cặp giá trị nào của ${A}_2,{φ}_2$ là đúng
A. 4cm và π/3
B. $4\sqrt{3}$cm và π/2
C. 6cm và π/6
D. $2\sqrt{3}$cm và π/4
- Câu 22 : Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là ${x}_{1}=5{cos}(2π{t}{+}π/6)$ (cm) và ${x}_2=5{√}3{cos}(2π{t}{+}2π/3)$ (cm). Biên độ và pha của dao động tổng hợp là
A. 10cm;π/2
B. $5\sqrt{6}$cm;π/3
C. $5\sqrt{7}$cm;5π/6
D. $5\sqrt{7}$cm;5π/2
- Câu 23 : Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số ${x}_1={A}_1{cos}{ω}{t}$ và ${x}_{2}={A}_2{cos}({ω}{t}-π/2)$. Với vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần ${x}_1={x}_2={x}_0$ thì ${x}_{0}$bằng:
A. $\left|{x}_0\right|=\dfrac{{v}_{{m}{a}{x}}{.}{A}_1{.}{A}_2}{ω}$
B. $\left|{x}_0\right|=\dfrac{{ω}{.}{A}_1{.}{A}_2}{v}_{{m}{a}{x}}$
C. $\left|{x}_0\right|=\dfrac{v_{max}}{ω.A_1.A_2}$
D. $\left|{x}_0\right|=\dfrac{ω}{{v}_{{m}{a}{x}}{.}{A}_1{.}{A}_2}$
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất