Top 4 Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 11 có đáp án !!
- Câu 1 : Một hạt proton chuyển động với vận tốc m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc Biết điện tích của hạt proton là . Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. 2,4.
B. 3.
C. 3,2.
D. 2.6.
- Câu 2 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là N. Xác định cảm ứng từ của từ trường ?
A. 0,08 T.
B. 0,06 T.
C. 0,05 T.
D. 0,1 T.
- Câu 3 : Hai dòng điện cường độ chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân khồng cách nhau một khoảng a = 10 cm. Qũy tích những điểm mà tại đó véc -tơ cảm ứng từ bằng 0 là
A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm.
B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm.
C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 20 cm.
D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 30 cm.
- Câu 4 : Một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 0,5 m chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,04 T với vận tốc v = 0,5 m/s theo phương hợp với đường sức từ một góc . Suất điện động xuất hiện trong đoạn dây là
A. 0,0025 V.
B. 0,005 V.
C. 0,0065 V.
D. 0,055 V.
- Câu 5 : Hai dòng điện cường độ chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách 6 cm và cách 4 cm có độ lớn bằng
A. 5.
B. 6.
C. 6,5.
D. 8.
- Câu 6 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ . Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là
A. lực hút có độ lớn 4.
B. lực đẩy có độ lớn 4.
C. lực hút có độ lớn 2.
D. lực đẩy có độ lớn 2.
- Câu 7 : Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5 cm và 4 cm. Khung đặt trong từ trường đều B = , đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung quanh cạnh AB, độ biến thiên từ thông qua khung bằng
A. -60.
B. -45.
C. 54.
D. -56.
- Câu 8 : Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2 . Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là
A. 0,6 V.
B. 6 V.
C. 60 V.
D. 12 V.
- Câu 9 : Một thanh dẫn dài 25 cm, chuyển động trong từ trường đều. Cảm ứng từ B = . Véc - tơ vận tốc vuông góc với thanh và cũng vuông góc với vectơ cảm ứng từ , cho v = 3 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
A. 6.
B. 3.
C. 6.
D. Một giá trị khác
- Câu 10 : Cuộn tự cảm có L = 2 mH khi có dòng điện cường độ 10A đi qua. Năng lượng từ trường tích luỹ trong cuộn tự cảm có giá trị :
A. 0,05 J.
B. 0,1 J.
C. 1 J.
D. 4 J.
- Câu 11 : Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau a = 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai dòng điện chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn bằng a = 10 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm.
A. 7490 vòng
B. 4790 vòng
C. 479 vòng
D. 497 vòng
- Câu 13 : Treo một thanh đồng có chiều dài l = 1 m và có khối lượng 200 g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,2 T và có chiều thẳng đứng từ dưới lên trên. Cho dòng điện một chiều qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng một góc . Lấy , lực căng của dây bằng
A. 1,96 N.
B. 2,06 N.
C. 1,69 N.
D. 2,6 N.
- Câu 14 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l = 20 cm đặt trong từ trường đều có véc - tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng lên với B = 0,2 T. Một thanh kim loại MN đặt trên ray vuông góc với hai thanh ray AB và CD với hệ số ma sát bằng 0,1. Nối ray với nguồn điện ξ = 12 V, r = 0,2 Ω. Biết điện trở của thanh kim loại là R = 1 Ω và khối lượng của thanh ray là m = 100 g. Bỏ qua điện trở của ray và dây nối. Lấy . Độ lớn gia tốc chuyển động của thanh MN là
A. 0,8
B. 1,6
C. 3
D. 1,4
- Câu 15 : Một khung dây phẳng có diện tích đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc . Độ lớn từ thông qua khung là . Cảm ứng từ có giá trị
A. B = 3.
B. B = 4.
C. B = 5.
D. B = 6.
- Câu 16 : Một khung dây phẳng diện tích 20 , gồm 50 vòng đặt trong từ trường đều.Véc - tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc α = π/6 và có độ lớn bằng . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi là
A.
B. 2.
C. 2,5.
D. 0,5.
- Câu 17 : Một ống dây dài 50 cm, có 2000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 25 . Giả thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là
A. 0,025 H.
B. 0,015 H.
C. 0,01 T.
D. 0,02 T.
- Câu 18 : Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 8cm, , xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông.
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một dây dẫn tròn mang dòng điện 24A, tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4πµT. Nếu dòng điện qua vòng dây giảm 6A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,3πµT.
B. 0,5πµT.
C. 0,2πµT.
D. 0,6πµT.Đáp án A
- Câu 20 : Đoạn dây CD dài 20 cm, khối lượng 10 g treo bằng 2 dây mềm cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Dây ở trong từ trường đều có B = 0,2 T và các đường sức từ là các đường thẳng đứng hướng lên. Dây treo chịu được lực kéo lớn nhất FK =0,06 N. Hỏi có thể cho dòng điện qua dây đồng CD có cường độ lớn nhất bao nhiêu để dây treo không đứt. Coi khối lượng dây treo rất nhỏ; g = 10
A. 1,55 A.
B. 1,65 A.
C. 1,85 A.
D. 2,25 A.
- Câu 21 : Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 2 lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của mỗi dây tăng lên
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
D. 8 lần.
- Câu 22 : Lực Lorenxo tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường
A. chỉ hướng vào tâm khi q > 0.
B. luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
C. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ.
D. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
- Câu 23 : Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều . Cho khối lượng của proton là kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45.
B. 3,245.
C. 4,65.
D. 4,985.
- Câu 24 : Một e bay với vận tốc vào trong từ trường đều B = 1 T theo hướng hợp với B một góc Bán kính quỹ đạo chuyển động là
A. 0,625 μm
B. 6,25 μm
C. 11,82 μm
D. 1,182 μm
- Câu 25 : Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ Từ thông qua hình vuông đó bằng . Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Một khung dây phẳng có diện tích đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc . Độ lớn từ thông qua khung là . Cảm ứng từ có giá trị
A. B = 3.
B. B = 4.
C. B = 5.
D. B = 6.
- Câu 27 : Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A
A. 0,5 T/s
B. 1 T/s
C. 2 T/s
D. 4 T/s
- Câu 28 : Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ thị bên. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0,05 s là
A. 0,2 V.
B. 0,25 V.
C. 2,5 V.
D. 2 V.
- Câu 29 : Trong các yếu tố sau: I. Chiều dài của ống dây kín II. Số vòng của ống dây kín III. Tốc độ biến thiên qua mỗi vòng dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. I và II .
B. II và III .
C. III và I .
D. Chỉ phụ thuộc II.
- Câu 30 : Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T có chiều hướng ra ngoài mặt phẳng giấy. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là
A. theo chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng
D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây
- Câu 31 : Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I trong không khí là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cuộn dây tròn dẹt có 20 vòng, bán kính là 3,14 cm. Khi có dòng điện đi vào thì tại tâm của vòng dây xuất hiện từ trường là . Tính cường độ dòng điện trong vòng dây.
A. 3A
B. 4A
C. 5A
D. 2,5A
- Câu 33 : Cho dòng điện cường độ I = 0,2A chạy qua các vòng dây của một ống dây. Ống dây dài 50cm và có 780 vòng dây. Cảm ứng từ bên trong ống lòng ống dây là:
A. 3,918.
B. 4,521.
C. 2,872.
D. 3,326.
- Câu 34 : Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song:
A. cùng chiều thì đẩy nhau.
B. cùng chiều thì hút nhau
C. ngược chiều thì hút nhau
D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút
- Câu 35 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 89cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều. Cho biết khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ 23A, thì đoạn dây dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,6N. Xác định cảm ứng từ của từ trường đều.
A.
B.
C. 78T.
D.
- Câu 36 : Một thanh nhôm MN, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt song song cách nhau 1,6m, nằm ngang, nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Từ trường ngược hướng với trọng lực, có độ lớn B = 0,05T. Hệ số ma sát trượt giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là µ = 0,40. Lấy g= 10 . Khi cường độ dòng điện qua thanh nhôm không đổi bằng 12 A thì nó chuyển động nhanh dẫn đều với gia tốc?
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,8
D. 0,5
- Câu 37 : Một hạt mang điện Cbay vào trong từ trường đều có B = 0,5 Thợp với hướng của đường sức từ .Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn . Tốc độ của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là
A. 2.m/s.
B. m/s.
C. 3.m/s.
D. 4.m/s.
- Câu 38 : Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều quĩ đạo của hạt luôn vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc m/sthì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là , nếu hạt chuyển động với vận tốc là m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D.
- Câu 39 : Cho dòng điện cường độ A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là T. Tính số vòng của ống dây, biết ống dây dài cm.
A. 1040 vòng
B. 850 vòng
C. 1030 vòng
D. 930 vòng
- Câu 40 : Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc . Tính từ thông qua S.
A.
B. 3.
C. 4,5.
D. 2,5.
- Câu 41 : Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V.
B. 0,15 V.
C. 0,30 V.
D. 0,24V.
- Câu 42 : Cho thanh dẫn điện MN = 15cm đặt nằm ngang trên hai thanh ray dẫn điện x’x, y’y như trên hình vẽ. Hai thanh ray đủ dài được đặt trong từ trường đều đủ rộng có độ lớn B = 0,5 T, hướng vuông góc với mặt phằng chúa hai thanh ray. Thanh MN chuyển động thẳng đểu vể phía x’y’ với vận tốc không đổi 3 m/s. Biết điện trở R = 0,5 Ω, điện trở của thanh MN và hai thanh ray rất nhỏ, ma sát giữa MN và hai thanh ray rất nhỏ. Dòng điện cảm ứng qua R có độ lớn
A. 0,45 A
B. 4,5 A
C. 0,25 A
D. 2,5 A
- Câu 43 : Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5 m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20 cm.
A. 0,088 H.
B. 0,079 H.
C. 0,125 H.
D. 0,064 H.
- Câu 44 : Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 25 mH; tại đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị I xuống 0 trong 0,01 s. Tính I.
A. 0,1 A
B. 0.4 A
C. 0.3 A
D. 0,6 A.
- Câu 45 : Một ống dây dài ℓ = 30cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1s, độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. 0,15 V.
B. 0,42 V.
C. 0,24 V.
D. 8,6 V
- Câu 46 : Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường
A. thẳng vuông góc với dòng điện.
B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện.
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện.
D. tròn vuông góc với dòng điện.
- Câu 47 : Hai ống dây dặt trong không khí có các thông số như sau:
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp