Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020 Trường THCS Lý Tự Tr...
- Câu 1 : Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được sản phẩm gì?
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. cả Cu lẫn Ag.
- Câu 2 : Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng?
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4 và H2
D. Fe2(SO4)3 và SO2.
- Câu 3 : Có các chất: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trạng thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu?
A. brom
B. oxi
C. clo
D. iot
- Câu 4 : Một quá trình không sinh ra khí CO2 là quá trình nào?
A. đốt cháy khí đốt tự nhiên.
B. sản xuất vôi sống.
C. sự hô hấp.
D. sự tôi vôi.
- Câu 5 : Khi cho KMnO4, MnO2 (số mol bằng nhau) lần lượt tác dụng hết với HCl thu được khí clo có thể tích tương ứng là V1 và V2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2?
A. V1 = 2,5V2
B. V1 = V2
C. V1 = 1,5V2
D. V1 = 0,5V2
- Câu 6 : Cho dãy các khí: CO2, CO, NO, O2, Cl2. Các khí đều thỏa mãn cả 3 tính chất: không có tính tẩy màu khi ẩm, không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, không làm tàn đóm đỏ bùng cháy?
A. CO2, Cl2, O2.
B. CO2, CO, O2.
C. CO, Cl2.
D. CO, NO.
- Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất sau: dung dịch HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O. Để điều chế clo người ta có thể dùng những hóa chất nào?
A. HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O.
B. HCl, KMnO4, MnO2.
C. HCl, MnO2, NaCl, H2O.
D. HCl, KMnO4, NaCl.
- Câu 8 : Cho sơ đồ:\(\eqalign{ & {H_2} + X \to Y(1) \cr & Y + Mn{O_2} \to X + Z + MnC{l_2}(2) \cr & X + Z \to Y + U(3) \cr} \)Các chất X, Y, Z, U lần lượt là?
A. Cl2, HCl, H2O, HClO.
B. Cl2, HCl, H2O, O2.
C. Cl2, HCl, MnCl2, HClO.
D. Cl2, HCl, H2O, HClO3.
- Câu 9 : Có những chất sau: NaHCO3, Ca(OH)2, Na2SO4, CaCO3. Các chất tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Ca(OH)2, Na2SO4, CaCO3
B. NaHCO3, Na2SO4, CaCO3.
C. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCO3
D. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCO3
- Câu 10 : Có 3 lá kim loại: sắt, đồng, nhôm. Để nhận biết mỗi kim loại người ta có thể dùng dung dịch nào?
A. NaOH và HCl
B. HCl
C. NaOH
D. AgNO3
- Câu 11 : Chất X ở điều kiện thường là một chất khí, có tỉ khối đối với hidro bằng 14. X là chất nào trong các chất sau (C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5)?
A. CO
B. O2
C. N2 hay CO.
D. Cl2
- Câu 12 : Cho 1,2 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít khí oxi (đktc) thì lượng tối đa cacbon ddioxxit sinh raCho 1,2 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít khí oxi (đktc) thì lượng tối đa cacbon dioxit sinh ra bao nhiêu?
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít.
- Câu 13 : Cho 8 gam một oxit có công thức XO3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra 14,2 gam Na2XO4. Nguyên tử khối của nguyên tố X?
A. 32
B. 79
C. 24
D. 40
- Câu 14 : Thứ tự mức độ hoạt động hóa học của các kim loại: Na, Mg, Al, Fe là gì?
A. Mg > Na > Al > Fe.
B. Na < Mg < Al < Fe.
C. Na < Al < Mg < Fe.
D. Na > Mg > Al > Fe.
- Câu 15 : Trong sơ đồ:\(\eqalign{ & KCl{O_3} \to X + Y({t^0}) \cr & X + {H_2}O \to Z + T + U\text{(Điện phân có màng ngăn)} \cr & Z + T \to KCl + KClO + {H_2}O \cr} \)
A. KCl, O2, KOH, Cl2, H2.
B. KClO4, O2, KOH, Cl2, H2.
C. KCl, O2, KClO3, Cl2, HCl.
D. KCl, O2, KOH, KClO2, H2.
- Câu 16 : Cho 2 phương trình hóa học:\(\eqalign{ & 3C{l_2} + 2Fe \to 2FeC{l_3}({t^0}) \cr & S + Fe \to FeS({t^0}) \cr} \)
A. S có tính phi kim mạnh hơn Cl2.
B. Cl2 có tính phi kim mạnh hơn S.
C. Fe là một kim loại hoạt động mạnh.
D. Cl thuộc nhóm III còn S thuộc nhóm II.
- Câu 17 : Hệ số cân bằng còn thiếu (?) của phương trình hóa học:\(3C{l_2} + 6KOH \to (?)KCl + (?)KCl{O_3} + (?){H_2}O({t^0})\) là gì?
A. 5, 1, 3
B. 4, 2, 1
C. 3, 3, 3
D. 2, 4, 1
- Câu 18 : Có 4 cốc đựng 4 chất lỏng sau: H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch Na2CO3. Ta có thể nhận biết từng chất (được áp dụng phương pháp vật lý).
A. mà không cần dùng thêm chất khác.
B. khi dùng dung dịch H2SO4
C. khi dùng dung dịch H2SO4 và AgNO3.
D. khi dùng quỳ tím.
- Câu 19 : Trong sơ đồ sau: \(MgC{O_3}(1) \to MgS{O_4}(2)\)\(\, \to BaS{O_4}(3) \to BaC{l_2}\)Phản ứng nào không thực hiện được? Vì sao?
A. (1) vì MgCO3 không tan trong nước.
B. (2) vì MgSO4 không tác dụng với BaCO3.
C. (3) vì BaSO4 không tác dụng với HCl hay các muối clorua khác.
D. (2), (3).
- Câu 20 : Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức là RH2. Trong RH2 hidro chiếm 5,88% theo khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây (H = 1, C = 12, Be = 9, N = 14, S = 16)?
A. Cacbon
B. Beri
C. Nito
D. Lưu huỳnh
- Câu 21 : Cho Fe lấy dư vào 400 gam dung dịch HCl 3,65%. Dẫn khí tạo ra qua ống đựng CuO (dư) nung nóng thì thu được 11,52 gam Cu. Hiệu suất của phản ứng CuO?
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
- Câu 22 : Có các cặp nguyên tố sau: (1) Zn - He, (2) H - S, (3) O - Na, (4) K - Ne.Cặp nào kết hợp với nhau để tạo thành một hợp chất ổn địn
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3).
- Câu 23 : Tổng hệ số cân bằng tối thiểu của phương trình hóa học:\(Mn{O_2} + HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + {H_2}O({t^0})\) là gì?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
- Câu 24 : Cho phương trình hóa học: \(C + {H_2}O\text{(hơi)} \to CO + {H_2}({t^0})\)Trong phản ứng này vai trò của các chất là gì?
A. C là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
B. H2O là chất khử, C là chất oxi hóa.
C. C là chất khử, H2O là môi trường.
D. H2O là chất khử, C là môi trường.
- Câu 25 : Trong số các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2, dung dịch nào có độ pH lớn hơn 7?
A. H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2
B. NaOH, BaCl2, Ba(OH)2
C. NaOH, Ba(OH)2
D. NaOH, H2SO4, BaCl2
- Câu 26 : Có một dung dịch hỗn hợp gồm: Al2(SO4)3, FeSO4, CuSO4. Sử dụng kim loại nào sau đây để dung dịch thu được chỉ có một muối?
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Ag
- Câu 27 : Cho các nguyên tố: Si, P, S, Cl. Một học sinh viết công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro như sau: SiO2 - SiH4, P2O5 - PH3, SO2 - H2S, Cl2O7 - HCl.Trong đó công thức viết sai là công thức nào?
A. SiO2 - SiH4
B. P2O5 - PH3
C. SO2 - H2S
D. Cl2O7 - HCl
- Câu 28 : Khí X có tỉ khối đối với hidro bằng 17. Đốt 1,7 gam X thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Công thức phân tử của khí X?
A. SO2
B. H2S
C. SO3
D. H2SO3
- Câu 29 : Sản phẩm phản ứng khi cho Cu vào dung dịch AgNO3.
A. Ag
B. Cu(NO3)2
C. Ag và Cu(NO3)2
D. Cu, Ag và AgNO3.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime