Đề thi giữa HK1 môn Sinh 6 năm học 2019 - 2020 Trư...
- Câu 1 : Trong những nhóm cây sau đây nhóm gồm toàn cây 1 năm là:
A. Cây cải, cây hành , cây ngô, cây lạc
B. Cây chanh, cây táo, cây thì là, cây đu đủ
C. Cây cam, cây đào, cây tỏi, cây lúa
D. Cây dừa, cây hoa hồng, cây hoa cúc, cây mít
- Câu 2 : Trong những nhóm cây sau, nhóm nào là thực vật có hoa?
A. Cây rêu, cây thông, cây bạch đàn , cây dừa
B. Cây lúa, cây đậu xanh, cây cà chua , cây bưởi
C. Cây chuối, cây khế , cây cải, cây dương xỉ
D. Cây rau bợ, cây sen, cây bách, cây xấu hổ
- Câu 3 : Tính số tuổi của cây gỗ trong hình 4.1
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 4 : Có 3 tế bào của mô phân sinh ngọn trải qua 4 lần phân chia. Hỏi sau khi phân chia xong có bao nhiêu tế bào mới được tạo thành?
A. 21
B. 48
C. 12
D. 27
- Câu 5 : Những loại rau trồng lấy lá cần nhiều loại muối gì?
A. muối đạm
B. muối lân
C. muối kali
D. Cả A,B,C
- Câu 6 : Khi tế bào phân chia, bộ phận đầu tiên nhân đôi là:
A. Vách tế bào
B. Màng sinh chất
C. Chất tế bào
D. Nhân
- Câu 7 : Ở thực vật,các tế bào có khả năng phân chia tạo tế bào mới nằm ở:
A. Mô phân sinh
B. Mô mềm
C. Mô nâng đỡ
D. Mô bì
- Câu 8 : Khi quan sát dưới kính hiển vi, tế bào biểu bì vảy hành có hình dạng:
A. Hình sao
B. Hình trứng
C. Hình đa giác
D. Hình sợi dài
- Câu 9 : Khi quan sát dưới kính hiển vi, tế bào thịt quả cà chua có hình dạng:
A. Hình sao
B. Hình trứng
C. Hình đa giác
D. Hình sợi dài
- Câu 10 : Trồng hai cây đậu vào hai chậu: A và B, ở chậu A bón đủ các loại phân, ở chậu B cũng bón các loại phân nhưng thiếu phân đạm. Sau 1 thời gian cây ở chậu B sẽ:
A. Cây phát triển bình thường
B. Cây lớn hơn cây ở chậu A
C. Cây sẽ chết
D. Cây phát triển chậm hơn cây ở chậu A
- Câu 11 : Cây trầu không thuộc loại biến dạng rễ:
A. Rễ móc
B. Rễ thở
C. Rễ củ
D. Giác mút
- Câu 12 : Khi trời mưa nhiều đất ngập nước lâu ngày, cây mất khả năng hút nước và muối khoáng là do:
A. Cây thoát nước nhiều
B. Rễ đang trong thời kì sinh trưởng mạnh
C. Rễ cây bị úng và chết
D. Đất không phù hợp với cây
- Câu 13 : Trong các miền của rễ, miền quan trọng nhất là:
A. Miền trưởng thành
B. Miền hút
C. Miền sinh trưởng
D. Miền chóp rễ
- Câu 14 : Loại thân biến dạng giúp dự trữ chất dinh dưỡng cho cây là:
A. Thân bò
B. Thân leo
C. Thân mọng nước
D. Thân củ và thân rễ
- Câu 15 : Mạch rây trong thân có chức năng:
A. Vận chuyển nước
B. Vận chuyển muối khoáng
C. Vận chuyển các chất hữu cơ
D. Nâng đỡ cây
- Câu 16 : Cấu tạo trong của thân non gồm hai phần chính là:
A. Biểu bì và ruột
B. Vỏ và trụ giữa
C. Vỏ và bó mạch
D. Vỏ và ruột
- Câu 17 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở mọi cơ thể sống?
A. có sự trao đổi chất với môi trường
B. lớn lên
C. di chuyển
D. sinh sản
- Câu 18 : Nhóm gồm các vật sống là:
A. con gà, thỏ, xe máy
B. quạt trần, cây bàng, con thỏ
C. cỏ gà, cây bàng, con chó
D. hòn đá, con mèo
- Câu 19 : Nhóm gồm các cây có rễ cọc là:
A. cây nhãn, cây bàng, cây lúa
B. cây ngô, cây cau, cây lúa
C. cây bàng, cây ổi, cây rau ngót
D. cây rau muống, cây rau ngót, cây khoai lang
- Câu 20 : Nhóm nào sau đây gồm những cây có rễ chùm?
A. Cây lúa, cây ngô, cây cau
B. Cây lúa, cây rau ngót
C. Cây ngô, cây nhãn, cây xoài
D. Cây hành, cây chanh
- Câu 21 : Nhóm cây nào sau đây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò?
A. Cây rau muống, rau má, su su
B. Cây rau muống, cỏ thìa, lúa
C. Cây rau má, rau lang, mồng tơi
D. Cây rau muống, rau má, rau lang
- Câu 22 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật sống lâu năm?
A. Cam, hồng xiêm, bơ, điều, nhãn
B. Cam, cải, bơ, mít, cà, mướp
C. Cam, hành, bơ, cà chua, ổi
D. Cam, hồng xiêm, bơ, dứa, cải
- Câu 23 : Cây nào dưới đây thuộc nhóm thực vật không có hoa?
A. thông
B. mía
C. sung
D. tre
- Câu 24 : Ở thực vật, miền hút của rễ có chức năng chính là gì?
A. Hấp thụ nước và muối khoáng
B. Làm cho rễ dài ra
C. Che chở cho đầu rễ
D. Dẫn truyền chất hữu cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 2 Nhiệm vụ của Sinh học
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 1 Đặc điểm của cơ thể sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 3 Đặc điểm chung của thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 7 Cấu tạo tế bào thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9 Các loại rễ, các miền của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 10 Cấu tạo miền hút của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ