Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT...
-   Câu 1 :  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:3x + 4y - 5 = 0\) và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.   A. m < 0 B. \(m > - \frac{1}{4}\) C. m > -1 D. \(m = - \frac{1}{4}\) 
-   Câu 2 :  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :ax + by + c = 0\) và hai điểm M(xm; ym), N(xn; yn) không thuộc \(\Delta\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  A. M, N khác phía so với \(\Delta\) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, > 0.\) B. M, N cùng phía so với \(\Delta\) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, \ge 0.\) C. M, N khác phía so với \(\Delta\) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, \le \,0.\) D. M, N cùng phía so với \(\Delta\) khi \(\left( {a{x_m} + b{y_m} + c} \right).\left( {a{x_n} + b{y_n} + c} \right)\, > \,0.\) 
-   Câu 3 :  Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y = kx tạo với đường thẳng \(\Delta :y = x\) một góc 60o. Tổng hai giá trị của k bằng:  A. -8 B. -4 C. -1 D. 1 
-   Câu 4 :  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o?   A. Có duy nhất B. 2 C. Vô số D. Không tồn tại 
-   Câu 5 :  Đường thẳng \(\Delta\) đi qua giao điểm của hai đường thẳng \({d_1}:2x + y - 3 = 0\) và \({d_2}:x - 2y + 1 = 0\) đồng thời tạo với đường thẳng \({d_3}:y - 1 = 0\) một góc 45o có phương trình:  A. \(x + (1 - \sqrt 2 )y = 0\) hoặc x - y - 1 = 0 B. x + 2y = 0 hoặc x - 4y = 0 C. x - y = 0 hoặc x + y - 2 = 0 D. 2x + 1 = 0 hoặc y + 5 = 0. 
-   Câu 6 :  Cho hai đường thẳng \({d_1}:3x + 4y + 12 = 0\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + at\\ y = 1 - 2t \end{array} \right.\). Tìm các giá trị của tham số  để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng \({45^0}.\)  A. \(a = \frac{2}{7}\) hoặc a = -14 B. \(a = \frac{7}{2}\) hoặc a = 7 C. a = 5 hoặc a = -14 D. \(a = \frac{2}{7}\) hoặc a = 5 
-   Câu 7 :  Tam thức bậc hai \( f(x) = (1 - \sqrt 2 ){x^2} + (5 - 4\sqrt 2 )x - 3\sqrt 2 + 6\)  A. Dương với mọi x∈R B. Dương với mọi x∈(−3;√2) C. Dương với mọi x∈(−4;√2) D. Âm với mọi x∈R 
-   Câu 8 :  Số giá trị nguyên của x để tam thức \(f( x ) = 2x^2 - 7x - 9 \) nhận giá trị âm là  A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
-   Câu 9 :  Tam thức bậc hai \(f( x ) = - x^2+ 3x - 2 \) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi  A. x∈(−∞;1)∪(2;+∞). B. x∈[1;2]. C. x∈(−∞;1]∪[2;+∞). D. x∈(1;2) 
-   Câu 10 :  Tam thức bậc hai \(\left( x \right) = {x^2} + (\sqrt 5 - 1)x - \sqrt 5 \) nhận giá trị dương khi và chỉ khi  A. x∈(−√5;1) B. x∈(−5;+∞) C. x∈(−∞;−√5)∪(1;+∞) D. x∈(−∞;1). 
-   Câu 11 :  Cho f( x ) = a2 + bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để \(f (x)\le 0 , \forall x \in R\) là  A. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right.\) C. \(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta > 0 \end{array} \right.\) 
-   Câu 12 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x-2017}>\sqrt{2017-x}\) là  A. \([2017,+\infty)\) B. \((-\infty, 2017)\) C. \(\{2017\} \) D. \(\varnothing\) 
-   Câu 13 :  Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn \(\sqrt{x}-\sqrt{x-1}<\frac{1}{100}\) là  A. 2499 B. 2500 C. 2501 D. 2502 
-   Câu 14 :  Tập nghiệm của bất phương trình \((\sqrt{3 x-2}-1) \sqrt{x^{2}+1}<0\) là  A. \(\left[1 ; \frac{3}{2}\right)\) B. \([1 ;+\infty)\) C. \(\left[\frac{2}{3} ; 1\right)\) D. \([2 ; 3]\) 
-   Câu 15 :  Bất phương trình \(\frac{2 x-5}{3}>\frac{x-3}{2}\) có tập nghiệm là  A. \((2 ;+\infty)\) B. \((-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty) \) C. \((1 ;+\infty)\) D. \(\left(\frac{1}{4} ;+\infty\right)\) 
-   Câu 16 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x-1}<1\) là  A. \((-\infty ; 2)\) B. \([1 ; 2)\) C. \((0 ; 2)\) D. \((1 ; 2)\) 
-   Câu 17 :  Bất phương trình \(\sqrt{x^{2}-2 x+5}+\sqrt{x-1} \leq 2\) có bao nhiêu nghiệm?  A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm 
-   Câu 18 :  Bất phương trình \(\frac{3}{x} \geq 1\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?   A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số 
-   Câu 19 :  Tập nghiệm của bất phương trình \(|4-3 x| \leq 8\) là   A. \((-\infty ; 4]\) B. \(\left[-\frac{4}{3} ;+\infty\right)\) C. \(\left[-\frac{4}{3} ; 4\right]\) D. \(\left(-\infty ;-\frac{4}{3}\right] \cup[4 ;+\infty)\) 
-   Câu 20 :  Bất phương trình \(|x-5| \leq 4\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?   A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 
-   Câu 21 :  Với x thuộc tập nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất \(f(x)=|2 x-5|-3\)3 không dương?  A. \(x<1\) B. \(x=\frac{5}{2}\) C. x = 0 D. \(1 \leq x \leq 4\) 
-   Câu 22 :  Cho hai số thực x, y thỏa mãn \(x + y + 1 = 2\left( {\sqrt {x - 2} + \sqrt {y + 3} } \right)\). Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:  A. [-1;7] B. [3;7] C. \(\left[ {3;7} \right] \cup \left\{ { - 1} \right\}\) D. [-7;7] 
-   Câu 23 :  Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a > 0, b > 0 và \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c \ge 0\) với mọi \(x\in R.\) Tìm giá trị nhỏ nhất \({F_{\min }}\) của biểu thức \(F = \frac{{4a + c}}{b}.\)  A. \({F_{\min }} = 1.\) B. \({F_{\min }} = 2.\) C. \({F_{\min }} = 3.\) D. \({F_{\min }} = 5.\) 
-   Câu 24 :  Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x+ y + z = 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {x^3} + {y^3} + {z^3} + 3\left( {\sqrt[3]{x} + \sqrt[3]{y} + \sqrt[3]{z}} \right)\) bằng:  A. 12 B. 3 C. 5 D. \(\frac{11}2\) 
-   Câu 25 :  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {\frac{7}{4};3} \right)\), \(B\left( {1;2} \right)\) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:  A. 4x + 2y - 13 = 0. B. 4x - 8y + 17 = 0. C. 4x - 2y - 1 = 0. D. 4x + 8y - 31 = 0. 
-   Câu 26 :  Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng \({\Delta _1}:x + 2y - 3 = 0\) và \({\Delta _2}:2x - y + 3 = 0\).  A. 3x + y = 0 và x - 3y = 0 B. 3x + y = 0 hoặc x + 3y - 6 = 0 C. 3x + y = 0 và - x + 3y - 6 = 0 D. 3x + y + 6 = 0 và x - 3y - 6 = 0 
-   Câu 27 :  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - 3t \end{array} \right.\) và hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.   A. m > 13 B. \(m \ge 13\) C. m < 13 D. m = 13 
-   Câu 28 :  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x - 7y + m = 0 và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.   A. \(10 \le m \le 40\) B. \(\left[ \begin{array}{l} m > 40\\ m < 10 \end{array} \right.\) C. 10 < m < 40 D. m < 10 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
