Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Toán 10 Trường THP...
- Câu 1 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{1 - 2x}}} \) là
A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left\{ 2 \right\}\)
C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left\{ 2 \right\}\)
D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{x^2} + 2x + 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) \le 15\) có dạng \(S = \left[ {a;b} \right]\), với a, b là các số thực. Tính P = a + b.
A. P = -2
B. P = -1
C. P = 1
D. P = 2
- Câu 3 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\left( {2m - 7} \right)x + 2 \le 2mx - 4m\) có tập nghiệm là tập con của \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\).
A. \(m \ge - 4\)
B. \(m \ge 4\)
C. \(m \le 4\)
D. \(m \le -4\)
- Câu 4 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.
B. Bất phương trình ax + b < 0 có tập nghiệm R khi a = 0 và b < 0.
C. Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi a = 0 và \(b \le 0\).
D. Bất phương trình \(ax + b \le 0\) vô nghiệm khi a = 0 và \(b \ge 0\).
- Câu 5 : Với m > - 4 thì tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x + 2m} \right)\left( {8 - x} \right) > 0\) là
A. \(\left( { - \infty ;8} \right) \cup \left( { - 2m; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - 2m;8} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 2m} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {8; - 2m} \right)\)
- Câu 6 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 5x + 4 \le 0\\
\left( {m - 5} \right)x - 4 \ge 0
\end{array} \right.\) có nghiệm?A. m < 4
B. m < 5
C. \(m \le 4\)
D. \(m \ge 4\)
- Câu 7 : Tổng các nghiệm của phương trình \(\left| {x - 1} \right| + \left| {2x - 4} \right| = 6\) bằng
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{10}{3}\)
C. \(\frac{37}{3}\)
D. \(\frac{28}{3}\)
- Câu 8 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - x - 12 \le 0\\
x + 1 > 2x + m
\end{array} \right.\) vô nghiệm?A. \(m \ne 4\)
B. \(m \ge 4\)
C. m > 4
D. \(m \ge - 3\)
- Câu 9 : Xác định m để bất phương trình \(\frac{{{x^2} + mx - 1}}{{2{x^2} - 2x + 3}} < 1\) có nghiệm đúng với mọi \(x \in R\).
A. \(m \in \left( { - 2;2} \right)\)
B. \(m \in \left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(m \in \left( { - 6;2} \right)\)
D. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 10 : Giá trị của m để bất phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right) > 0\) vô nghiệm là
A. \(m \ge 5\)
B. \(m \le \frac{1}{2}$\)
C. \(m < \frac{1}{2}\)
D. m > 5
- Câu 11 : Với những giá trị nào của m thì đa thức \(f\left( x \right) = m{x^2} - 12mx - 5\) luôn âm với mọi x thuộc R?
A. \(m \in \left( { - \frac{5}{{36}};0} \right)\)
B. \(m \in \left[ { - \frac{5}{{36}};0} \right]\)
C. \(m \in \left( { - \infty ; - \frac{5}{{36}}} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
D. \(m \in \left( { - \frac{5}{{36}};0} \right]\)
- Câu 12 : Xác định m để phương trình \({x^3} + \left( {2m + 5} \right){x^2} + \left( {2m + 6} \right)x - 4m - 12 = 0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn -1.
A. \(m \in \left( { - \frac{7}{2}; - 2} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{19}}{6}} \right\}\)
B. \(m \in \left( { - 3;1} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{16}}{9}} \right\}\)
C. \(m \in \left( { - \infty ; - 3} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{19}}{6}} \right\}\)
D. \(m \in \left( { - \frac{7}{2}; - 3} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{19}}{6}} \right\}\)
- Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình \(\left| {{x^2} - 7x + 12} \right| = 7x - {x^2} - 12\) là
A. (3;4)
B. {3; 4}
C. [3;4]
D. \(\left( { - \infty ;3} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
- Câu 14 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right){x^2} - 2\left( {3\sqrt 2 - 4} \right)x + 6\left( {2\sqrt 2 - 3} \right) \le 0\) là
A. \(\left[ { - \sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right]\)
B. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right] \cup \left[ {3\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right] \cup \left[ {2\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ { - \sqrt 2 ;3\sqrt 2 } \right]\)
- Câu 15 : Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - 7x + 6 > 0\\
\left| {{x^2} + 2x - 1} \right| \le 2
\end{array} \right.\) có tập nghiệm làA. \(\left[ { - 3;1} \right)\)
B. \(\left[ { - 3;1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ { - 3;1} \right]\)
D. \(\left[ { - 3;1} \right)\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
- Câu 16 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^4} - 2\left( {m - 1} \right){x^2} + 2m - 1 = 0\) vô nghiệm?
A. \(\frac{1}{2} < m < 2 + \sqrt 2 \)
B. \(2 - \sqrt 2 < m < 2 + \sqrt 2 \)
C. \( - 1 + \sqrt 2 < m < 2 + \sqrt 2 \)
D. \(2 - \sqrt 2 \le m < 2 + \sqrt 2 \)
- Câu 17 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 14x + 20} > x - 3\) là
A. \(\left( { - \infty ;1} \right]\)
B. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ { - 100;2} \right]\)
D. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left( {4 + \sqrt 5 ; + \infty } \right)\)
- Câu 18 : Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - 12x - 13\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. \(x \in R\backslash \left[ { - 1;13} \right]\)
B. \(x \in \left[ { - 1;13} \right]\)
C. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {13; + \infty } \right)\)
D. \(x \in \left( { - 1;13} \right)\)
- Câu 19 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{1 - 7x}}{{2x - 7}} \le - 2\) là
A. \(\left[ { - \frac{{13}}{3}; + \infty } \right)\backslash \left\{ {\frac{7}{2}} \right\}\)
B. \(\left( { - \infty ; - \frac{{13}}{3}} \right]\)
C. \(R\backslash \left( { - \frac{{13}}{3};\frac{7}{2}} \right]\)
D. \(\left( { - \infty ; - \frac{{13}}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\)
- Câu 20 : Xác định m để bất phương trình \({m^2}x + m < 5mx + 4\) có nghiệm.
A. \(m \ne 5\)
B. \(m \ne 0\)
C. \(m \ne 0\) và \(m \ne 5\)
D. \(m \in R\)
- Câu 21 : Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} < 4x + 6 + \sqrt {2{x^2} - 8x + 12} \) là
A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \sqrt 5 ;6} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 5 } \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - 2;6} \right)\)
- Câu 22 : Cho \(f\left( x \right) = 4 - 2x\). Khẳng định nào sau đây đúng với mọi m khác 0?
A. \(f\left( {2 + {m^3}} \right) > 0\0
B. \(f\left( {2 - {m^2}} \right) > 0\)
C. \(f\left( {2 + {m^2}} \right) > 0\)
D. \(f\left( {2 - {m^3}} \right) > 0\)
- Câu 23 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;2} \right)\) là
A. \(\left( { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;2} \right)\)
B. \(\left( { - 4;2} \right)\)
C. R\\(\left( { - 4;2} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 24 : Cho \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{2x - 6}}\) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2;3} \right]\)
B. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - 1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
D. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \in \left( {3; + \infty } \right)\)
- Câu 25 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 2x + 2} \le 2x + 3\) là
A. \(\left( { - \infty ; - \frac{7}{3}} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ { - \frac{7}{3}; - 1} \right]\)
C. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - \frac{7}{3}} \right] \cup \left[ { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề