Trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 Bất đẳng thức, bất ph...
- Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình \(x({x^2} - 1) \ge 0\) là
A. \(( - \infty ; - 1] \cup [0;1)\)
B. [-1;1]
C. \(( - \infty ; - 1) \cup [1; + \infty )\)
D. \([ - 1;0] \cup [1; + \infty )\)
- Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {3{x^2} + 4x - 1} \right| \le \left| {3{x^2} - x + 8} \right|\) là
A. \(( - \infty ;\frac{9}{5}]\)
B. \(( - 2;\frac{9}{5}]\)
C. (-3;5]
D. R
- Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình \((x + 1)(x + 4) < 5\sqrt {{x^2} + 5x + 28} \) là
A. [-2;4)
B. \(( - \infty ;4]\)
C. \(( - \infty ;5)\)
D. (-9;4)
- Câu 4 : Tập nghiệm của phương trình \((x + 1)\sqrt {16x + 17} = 8{x^2} - 15x - 23\) là
A. {-1;4;2}
B. {-1;4}
C. {-1;2}
D. {-2;4}
- Câu 5 : Nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 1} \right| \le x + 2\) là
A. \(\frac{{ - 1}}{3} \le x \le 3\)
B. \(\frac{1}{3} \le x \le 3\)
C. \(\frac{{ - 1}}{3} \le x \le 2\)
D. \(\frac{{ - 1}}{3} < x \le 3\)
- Câu 6 : Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 3x - 4 \le 0\\
\left| {{x^2} - 3x + 4} \right| \ge {x^2} + 3x
\end{array} \right.\). Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:A. [-2;4]
B. \(\left[ { - 1;\frac{2}{3}} \right]\)
C. [-1;4]
D. \(( - \infty ;\frac{2}{3}{\rm{]}}\)
- Câu 7 : Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{(x - 3)(x + 2)}}{{{x^2} - 1}} < 1\\
\left| {\frac{{x + 4}}{{x - 1}}} \right| \ge 2x + 2
\end{array} \right.\) . Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:A. [1;2]
B. (-1;2]
C. \(( - 5; - 2) \cup (1;2]\)
D. (-5;2]
- Câu 8 : Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3y - 4 \le 0\\
2x - y - 3 > 0
\end{array} \right.\) . Cặp nghiệm của hệ bất phương trình là:A. (2;-3)
B. (2;3)
C. (1;-1)
D. (-2;1)
- Câu 9 : Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y < 0\\
x + 2y > - 3\\
x + y \le 2
\end{array} \right.\) . Cặp nghiệm của hệ bất phương trình là:A. (-2;-3)
B. (2;-3)
C. (-2;2)
D. (2;1)
- Câu 10 : Phương trình \({x^2} + 2(m + 1)x + 9m - 5 = 0\) có hai nghiệm âm phân biệt khi
A. \(m \in ( - 2;1)\)
B. \(m \in ( - 2;1)\)
C. \(m \in (\frac{5}{9};1) \cup (6; + \infty )\)
D. \(m \in (6; + \infty )\)
- Câu 11 : Bất phương trình \({x^2} + 2(m + 1)x + 9m - 5 \ge 0\) có tập nghiệm là R khi
A. \(m \in {\rm{[}}1;6]\)
B. \(m \in (1;6)\)
C. \(m \in ( - \infty ;1{\rm{]}} \cup {\rm{[}}6; + \infty )\)
D. \(m \in (6; + \infty )\)
- Câu 12 : Bất phương trình \({x^2} + 2x + m - 5 \ge 0\) có tập nghiệm là \(( - \infty ; - 3]\) khi
A. \(m \in {\rm{[}}1;6]\)
B. \(m \in (2;7)\)
C. \(m \in {\rm{[2}}; + \infty )\)
D. \(m \in {\rm{[7}}; + \infty )\)
- Câu 13 : Bất phương trình \({x^2} - 4x - m - 5 < 0\) có nghiệm khi
A. \(m \le - 9\)
B. \(m \le - 8\)
C. m<7
D. \(m \in {\rm{[7}}; + \infty )\)
- Câu 14 : Bất phương trình \((m - 1){x^2} - 2(m - 1)x + m + 3 \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\) khi
A. \(m \in (2; + \infty )\)
B. \(m \in (1; + \infty )\)
C. \(m \in ( - 2;7)\)
D. \(m \in {\rm{[}}1; + \infty )\)
- Câu 15 : Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 2x - 15 < 0\\
(m + 1)x \ge 3
\end{array} \right.\) vô nghiệm khiA. \(m \in ( - \frac{8}{5};0{\rm{]}}\)
B. \(m \in (1;6)\)
C. \(m \in \left[ { - \frac{8}{5};0} \right)\)
D. \(m \in (0; + \infty )\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề