50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai cơ b...
- Câu 1 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. M(2; 1)
B. N(1; 1)
C. P(2; 0)
D. Q(0; -1)
- Câu 2 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. M(1; -1)
B. N(2; 0)
C.
D. Q(-1; -3)
- Câu 3 : Cho hàm số y = f(x) = |-5x|. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. f(-1) = 5
B. f(2) = 10
C. f(-2) = 10
D.
- Câu 4 : Tập xác định D của hàm số là:
A. D = R
B.
C. D = R \ {1}
D.
- Câu 5 : Tập xác định D của hàm số là:
A.
B.
C.
D. D = R.
- Câu 6 : Cho hàm số .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn.
C. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc trục tọa độ.
D. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành.
- Câu 7 : Cho hàm số f(x) = |x – 2|. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn.
C. f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. f(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
- Câu 8 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |x – 1|.
B. y = |x + 3| + |x – 2|.
C. y = 2x2 – 3x.
D. y = 2x4 – 3x2 + x.
- Câu 9 : Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = (2m + 1)x + m – 3 đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = m(x + 2) – x(2m + 1) nghịch biến trên R.
A. m > -2.
B.
C. m > -1.
D.
- Câu 11 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2018; 2018] để hàm số y = (m – 2)x + 2m đồng biến trên R.
A. 2015
B. 2017
C. Vô số
D. 2016
- Câu 12 : Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m2 – 3)x + 2m – 3 song song với đường thẳng y = x + 1.
A. m = 2.
B.
C. m = - 2
D. m = 1.
- Câu 14 : Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1, tính tổng S = a + b.
A. S = 4.
B. S= 2
C. S = 0.
D. S = -4.
- Câu 15 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng (d): y = (3m + 2)x -7m – 1 vuông góc với đường thẳng
A. m = 0.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm N(4; -1) và vuông góc với đường thẳng 4x – y + 1 = 0. Tính tích P = ab.
A. P = 0.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(-2; 1), B(1; -2).
A. a = - 2 và b = -1.
B. a = 2 và b = 1.
C. a = 1 và b = 1.
D. a = -1 và b = -1.
- Câu 18 : Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M(-1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b.
B. S = 3.
C. S = 2.
D.
- Câu 19 : Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-3; 1) và có hệ số góc bằng -2. Tính tích P = ab.
A. P = -10.
B. P = 10.
C. P = -7.
D. P = -5.
- Câu 20 : Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
A. m = 7.
B. m = 3.
C. m = -7.
D.
- Câu 21 : Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tím giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.
A. m = -3.
B. m = 3.
C. m = 0.
D. m = -1.
- Câu 22 : Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Trục đối xứng của parabol (P): y = 2x2 + 6x + 3 là:
A.
B.
C. x = -3.
D. y = -3.
- Câu 24 : Trục đối xứng của parabol (P): y = -2x2 + 5x + 3 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng?
A. y = -2x2 + 4x + 1.
B. y = 2x2 + 4x – 3.
C. y = 2x2 - 2x – 1.
D. y = x2 – x + 2.
- Câu 26 : Đỉnh của parabol (P): y = 3x2 – 2x + 1 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Hàm số nào say đây có đồ thị là parabol có đỉnh I(-1; 3)?
A. y = 2x2 – 4x – 3.
B. y = 2x2 – 2x – 1.
C. y = 2x2 + 4x + 5.
D. y = 2x2 + x + 2.
- Câu 28 : Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x – 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y = x2 + 3x – 2.
B. y = -x2 + x – 2.
C. y = -x2 + 3x – 3.
D. y = -x2 + 3x – 2.
- Câu 29 : Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x – 2 biết rằng có trục đối xứng x = -3.
A. y = x2 + 3x – 2.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Tọa độ giao điểm của parabol (P): y = x2 – 4x với đường thẳng (d): y = -x – 2 là:
A. M(-1; -1) và N(-2; 0).
B. M(1; -3) và N(2; -4).
C. M(0; -2) và N(2; -4).
D. M(-3; 1) và N(3; -5).
- Câu 31 : Gọi A(a; b) và B(c; d) là tọa độ giao điểm của (P): y = 2x – x2 và (d): y = 3x – 6. Giá trị của b + d bằng:
A. 7.
B. -7.
C. 15.
D. -15.
- Câu 32 : Parabol (P): y = x2 + 4x + 4 có số điểm chung với trục hoành là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 33 : Cho parabol (P): y = x2 – 2x + m – 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để parabol (P) không cắt trục Ox.
A. m < 2.
B. m > 2.
C.
D.
- Câu 34 : Tập xác định của hàm số là:
A. [3; 4]
B. R \ (3; 4)
C. (3; 4)
D. R \ [3; 4].
- Câu 35 : Tập xác định của hàm số là:
A. R.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Miền giá trị của hàm số y = 2x2 – 6 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
B. y = -3x + 2.
C.
D. y = 3x + 2.
- Câu 38 : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = 10x + 15.
B. y = 10x + 5.
C.
D.
- Câu 39 : Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = {1; -4}.
B. D = R \ {1; -4}.
C. D = R \ {1; 4}.
D. D = R.
- Câu 40 : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C. D = R.
D.
- Câu 41 : Tìm tập xác định D của hàm số
B. D = R.
D. D = (-4; 4).
- Câu 42 : Đồ thị ở hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y = x + 1.
B. y = -x + 2.
C. y = 2x + 1.
D. y = -x + 1.
- Câu 43 : Bảng biên thiên ở hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
A. y = -x2 + 4x – 9.
B. y = x2 – 4x – 1.
C. y = -x2 + 4x.
D. y = x2 – 4x – 5.
- Câu 44 : Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x2 – 4x – 1.
B. y = 2x2 – 4x – 1.
C. y = -2x2 – 4x – 1.
D. y = 2x2 – 4x + 1.
- Câu 45 : Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c biết rằng parabol (P) đi qua ba điểm A(1; 1), B(-1; -3) và O(0; 0).
A. y = x2 + 2x.
B. y = -x2 – 2x.
C. y = -x2 + 2x.
D. y = x2 – 2x.
- Câu 46 : Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + c biết rằng (P) đi qua M(-5; 6) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 6b.
B. 25a – 5b = 8.
C. b = -6a.
D. 25a + 5b = 8.
- Câu 47 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số y = -3x2 + bx – 3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
A. b < -6 hoặc b > 6.
B. –6 < b < 6.
C. b < -3 hoặc b > 3.
D. -3 < b < 3.
- Câu 48 : Cho parabol (P): y = x2 + x+ 2 và đường thẳng (d): y =ax + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để (P) tiếp xúc với (d).
A. a = -1; a = 3.
B. a = 2.
C. a = 1; a = -3.
D. Không tồn tại giá trị của a.
- Câu 49 : Cho parabol (P): y = x2 – 2x + m – 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A. 1 < m < 2.
B. m < 2.
C. m > 2.
D. m < 1.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề